Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hoàng Văn Thụ, Quận 10
lượt xem 4
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hoàng Văn Thụ, Quận 10" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hoàng Văn Thụ, Quận 10
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2022 – 2023 Môn: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Cấp độ Vận dụng Thông Cộng Nhận biết hiểu Nội dung Cấp độ Cấp độ thấp cao Câu 1. Thực hiệ h h: Nh 1a,b 1a,b 1c ch h c, khai 1đ - 10% 1đ - 10% 1đ - 10% 3 đ - 30% triể HĐT Câu 2. Phân tích 2a 2bc h c thành nhân tử 0,5đ - 5% 1,5đ - 15% 2đ - 20% Câu 3. Rút gọn 3 phân th c ại số 1đ -10% 1 đ - 10% Câu 4. Thực tế 4a,b 1 đ- 10% 1 đ- 10% Câu 5. Hình học 5a,c 5b 4c 1,5đ-15% 1đ-10% 0,5đ - 5% 3 đ- 30% Tổng số ểm 1đ 3đ 5,5đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ % 10% 30% 55% 5% 100%
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2022 – 2023 Môn: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra gồm 01 trang) ------------------------- Câu 1: (3,0 điểm) Tính: a) 5x x 2x 7 2 b) x 1 (3x 1)(x 2) 2 c) (8x 10x 13x 5) : (2x 1) 3 2 Câu 2: (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: B a) 3x4 12 x2 b) x 3xy 4 x 12 y 2 c) 4x2 – 9y2 + 6y – 1 A 5 1 3x 2 Câu 3: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 2 x 3 x 3 x 9 Câu 4: (1,0 điểm) Ông An có một khu vườn, trong đó có miếng đất M dạng hình tam giác vuông ABC như hình vẽ bên. Biết M là trung điểm của BC; AC=40 m; AM = 25 m. Ông muốn trang trí lại khu vườn của mình nên cần biết khoảng cách từ A đến B. a) Em hãy giúp ông tính khoảng cách từ A đến B. b) Ông muốn trồng hoa trên miếng đất được giới hạn trong tam giác C AMC. Em hãy tính diện tích miếng đất được trồng hoa. Câu 5: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH; kẻ HM và HN vuông góc AB; AC tại M và N. a) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật và AH = MN b) Điểm E đối xứng với điểm H qua M; F đối xứng với H qua N. Chứng minh tứ giác AEMN là hình bình hành. c) Chứng minh E và F đối xứng nhau qua A. ----------- HẾT ----------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:……………..………………………………………………SBD:……......................
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ HƯỚNG DẤN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2022 – 2023 Môn: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM TỪNG PHẦN Câu 1: a/ 5x ( x2 + 2x + 7 ) = 5x3 + 10x2 + 35x 0,5-0,25-0,25 ( 3 điểm) b / x 1 (3x 1)(x 2) 2 0,25-0,25 x 2x 1 3x 6x x 2 2 2 0,5 4x 2 3x 1 0,5-0,25-0,25 c / (8x 3 10x 2 13x 5) : (2x 1) 4x 2 3x 5 Câu 2 : a/ 3x 4 12 x 2 = 3x 2 x 2 4 0,5 (2 ểm) b / x 2 3xy 4 x 12 y x( x 3 y ) 4( x 3 y ) 0,25 ( x 3 y )( x 4) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3 : (1 ểm) 0,5 0,25 0,25 Câu 4 : a)ABC vuông tại A, có AM là đường (1 ểm) trung tuyến (gt) BC =2.AM=2.25= 50 0,25 Mà (Pitago) Vậy khoảng cách từ A đến B là 30 m 0,25 b) Kẻ AH vuông góc với BC AMB và AMC có cùng chiều cao AH và có 2 đáy MB=MC
- 0,25 Diện tích miếng đất được trồng hoa là 300 2 0,25 Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH ; kẻ HM và HN (3 ểm) vuông góc AB ; AC tại M và N a. Chứng minh : AMHN là hình chữ nhật và AH = MN b. Điểm E đối xứng với điểm H qua M ; F đối xứng với H qua N . Chứng minh : AEMN là hình bình hành c. Chứng minh : E và F đối xứng nhau qua A Giải a) Ch ng minh : AMHN là hình chữ nhật và AH = MN Tứ giác AMHN có 0,5 0,25 0,25 AMHN là hình chữ nhật AH = MN b) Ch ng minh : AEMN là hình bình hành có 0,5 ME = AN Tứ giác AEMN có 0,5 AEMN là hình bình hành c) Ch g m h : E và F ối x ng nhau qua A 0,5 Chứng minh : A ; E ; F thẳng hàng 0,5 Chứng minh : AE = AF Vậy E và F đối xứng nhau qua A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn