intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Quận Gò Vấp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Quận Gò Vấp’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Quận Gò Vấp

  1. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Tỉ lệ % Thời Số Số điểm điểm Nội dung lượng Tỉ lệ điểm Tổng số Stt Đơn vị kiến thức tương sau kiến thức giảng (%) cân câu TL đương điều dạy chỉnh chỉnh Nhân đơn thức với đa thức. Nhân đa 14,0 1,4 1,75 17,5 2 Chủ đề: thức với đa thức. 8 tiết Các phép Hằng đẳng thức. 1 Phân tích đa thức toán với 6 tiết 10,5 1,05 1,5 15 2 đa thức thành nhân tử Chia đa thức 4 tiết 7,0 0,7 1 10 1 Định nghĩa, tính chất cơ bản, rút gọn phân Chủ đề: thức Phân 2 Quy đồng các phân 9 tiết 15,8 1,58 0,75 7,5 1 thức đại thức đại số số Cộng, trừ các phân thức đại số Hình thang; Hình thang vuông; Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình Chủ đề: vuông 3 25 tiết 43,9 4,39 4 40 4 Tứ giác Đường trung bình của tam giác, hình thang Đối xứng trục, đối xứng tâm Đa giác, đa giác đều Chủ đề: Công thức tính diện Đa giác. 4 tích hình chữ nhật, 5 tiết 8,8 0,88 1 10 1 Diện tích hình vuông, hình đa giác tam giác Tổng 57 tiết 100 10 10 100 11 Tỉ lệ 100 100 100 100 100 Tổng điểm 10 10
  2. 2 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Tổng số Tổng Vận dụng dung Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng câu thời Tỉ lệ Stt cao kiến thức Thời Thời Thời Thời Thời gian (%) Ch Ch Ch Ch Ch thức gian gian gian gian gian (phút) TL TL TL TL TL (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) Nhân đơn thức với đa thức. Nhân đa thức với 2 16 2 16 16 Chủ đề: đa thức. Các Hằng đẳng phép 1 thức toán với đa Phân tích đa thức thành 1 5 1 8 2 13 13 thức nhân tử Chia đa thức 1 10 1 10 10 Định nghĩa, tính chất cơ bản, rút gọn Chủ đề: phân thức Phân Quy đồng 2 1 8 1 8 8 thức các phân đại số thức đại số Cộng, trừ các phân thức đại số Hình thang; Hình thang vuông; Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình Chủ đề: 3 vuông 2 10 1 8 1 15 3 28 28 Tứ giác Đường trung bình của tam giác, hình thang Đối xứng trục, đối xứng tâm Chủ đề: Đa giác, đa Đa giác đều 4 1 10 2 15 15 giác. Công thức Diện tính diện
  3. 3 tích đa tích hình giác chữ nhật, hình vuông, hình tam giác Tổng: 3 15 5 40 2 20 1 15 11 90 90 100% Tỉ lệ: 27,5% 42,5% 20% 10% 100% Tổng điểm: 2,75 4,25 2 1 10 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I PHÒNG GD&ĐT QUẬN GÒ VẤP NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Môn: TOÁN - LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 23/12/2022. (Đề gồm có một trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) ĐỀ BÀI: Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) b) Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) b) Bài 3: (1 điểm) Tìm x biết Bài 4: (1 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là (3x + 4) m và diện tích là (m2). Viết biểu thức tính chiều rộng khu vườn hình chữ nhật trên theo x, rồi thu gọn biểu thức. Bài 5: (2 điểm) Ông Năm có một miếng đất tại Củ Chi với tổng diện tích là 640 m2 (miếng đất có hình dạng và các kích thước như hình vẽ). Ông chia miếng đất thành các khu vực nhà ở, trồng cây, nuôi cá, nuôi gia cầm. a) Với cách chia của ông Năm, giải thích vì sao khu vực nuôi cá BCDE là hình vuông? b) Tính diện tích trồng cây HFE? (Lưu ý: Học sinh không vẽ lại hình)
  4. 4 40m B A C Nhà ở Nuôi cá 8m F E 8m D Trồng cây Nuôi gia cầm G H Bài 6: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ tại D, kẻ tại E. a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật. b) Gọi F là điểm đối xứng của M qua E. Chứng minh E là trung điểm của AC và tứ giác AMCF là hình thoi. c) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng minh tam giác DHE vuông tại H. ----------------------------------HẾT----------------------------
  5. 5 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính Điểm thành phần a) 0,75 điểm = 0,25 +0,25 0,25 b) 0,75 điểm 0,25 0,25 0,25 Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 0,75 điểm 0,25+0,25 0,25 b) 0,75 điểm 0,25 0,25 0,25 Bài 3: (1 điểm) Tìm x biết 1 điểm 0,25+0,25
  6. 6 0,25 0,25 Bài 4: (1 điểm) 1 điểm Biểu thức tính chiều rộng khu vườn hình chữ nhật trên theo x là: 0,25 6x2 + 5x - 4 3x + 4 - 2 6x + 8x 2x - 1 -3x - 4 - -3x - 4 0 0,25 + 0,25 0,25 Vậy biểu thức chiều rộng khu vườn khi thu gọn là 2x-1 (m) Bài 5: (2 điểm) a) Tứ giác BCDE có 0,25 1 điểm 0,25 Mà CD= ED = 8m 0,25 0,25 b) Diện tích hình chữ nhật ACDF là: 1 điểm 40. 8 = 320 m2 0,5 Tổng diện tích khu vực trồng cây và nuôi gia cầm là: 640 – 320 = 320 m2 Diện tích khu vực trồng cây EFH là: 0,25 320 : 2 =160 m2
  7. 7 0,25 Bài 6: (3 điểm) a) a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật. 1điểm Xét tứ giác ADME có: C 0,25 M F E H 0,25 A D B 0,25 0,25 b) Chứng minh E là trung điểm của AC và tứ giác AMCF là hình thoi. Xét tam giác ABC có: 1 điểm E là trung điểm của AC 0,25 Cm đúng AMCF là hình bình hành Cm đúng AMCF là hình thoi 0,25 0,25 0,25 c) Chứng minh tam giác DHE vuông tại H. 1 điểm Cm đúng HD= AD 0,25 Chứng minh đúng EH = EA Cm đúng 0,25 0,25 Cm đúng vuông tại H 0,25
  8. 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2