Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN – LỚP 8 (Đề có một trang) Ngày kiểm tra: 23/12/2022 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (LƯU Ý: Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) ĐỀ BÀI: Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) b) Bài 3: (1 điểm) Tìm x biết: Bài 4: (1,5 điểm) Khu biệt thự nhà vườn hình chữ nhật có chiều dài là (m) (x > 0). Diện tích khu vườn tính theo x bằng (m2). a) Tính chiều rộng khu biệt thự hình chữ nhật theo x b) Tính chu vi khu biệt thự hình chữ nhật khi x = 13. Bài 5: (1,5 điểm) Ông Nam có một miếng đất có các kích thước như hình vẽ . Ông chia thành các khu vực để: trồng rau, nuôi gà. Biết ABCD là hình vuông, DHGE là hình chữ nhật. a) Tính diện tích khu vực trồng rau? b) Ông muốn mua gạch lát nền khu vực nuôi gà. Biết viên gạch hình vuông có độ dài cạnh là 50cm. Tính số viên gạch ông Nam cần mua để lát nền khu nuôi gà. (Biết khe hở giữa các viên gạch là không đáng kể). (Lưu ý: Học sinh không cần vẽ hình vào bài làm) Bài 6: (3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) có AH là đường cao. Gọi M là trung điểm của AC. Lấy D là điểm đối xứng của H qua điểm M a) Chứng minh: AHCD là hình chữ nhật b) Gọi I đối xứng với M qua AH. Gọi E là giao điểm của IM và AH. Chứng minh: E là trung điểm của AH. Từ đó suy ra tứ giác AIHM là hình thoi c) Gọi O là giao điểm của IC và HM. Kẻ đường thẳng d qua điểm M và vuông góc với BC. Đường thẳng d cắt tia AO tại Q. Chứng minh: 3 điểm I, H, Q thẳng hàng -HẾT-
- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 0,25 +0,25 0,25 Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: Bài 3: (1 điểm) Tìm x biết: 0.25 x 2 0,25 0,25 Bài 4: (1,5 điểm) a) Tính chiều rộng hình chữ nhật theo x Chiều rộng hình chữ nhật theo x : ():() Chia đúng mỗi bước : 0,25 +0,25 Kết luận : Chiều rông hình chữ nhật là: x + 2 mét 0,25 Thiếu đơn vị: Tha b.Tính chu vi hình chữ nhật khi x = 13. Khi x = 13 mét thì: Chiều rộng hình chữ nhật là: 13 +2=15 m 0,25 Chiều dài hình chữ nhật là: 3.13 + 1 = 40 m 0,25 0,25 Chu vi hình chữ nhật là:: (15+40).2 = 110 m (HS thiếu đơn vị thì trừ 0,25 toàn câu) Bài 5: (1,5 điểm) (HS thiếu đơn vị thì trừ 0,25 toàn câu) a) Tính diện tích khu vực trồng rau? Ta có: DE = AE - AD = 13 - 8 = 5 (m) 0,25 Ta có: DHGE là hình chữ nhật nên SDHGE = DE.EG = 20.5 = 100 m2 0,25
- Vậy diện tích phần trồng rau là: 100 m2 0,25 b) Ông muốn mua gạch lát nền khu vực nuôi gà . Biết viên gạch hình vuông có độ dài cạnh là 50cm. Tính số viên gạch ông Nam cần mua để lát nền khu nuôi gà. (Biết khe hở giữa các viên gạch là không đáng kể). Ta có: ABCD là hình vuông nên SABCD = AB2 = 82 = 64 m2 0,25 Diện tích 1 viên gạch là: 50 . 50 = 2500 cm2 = 0,25 m2 0,25 Số viên gạch cần mua là: 64 : 0,25 = 256 viên 0,25 Bài 6: (3 điểm) a) Chứng minh: AHCD là hình chữ nhật Tứ giác AHCD có: M là trung điểm của AC (gt) M là trung điểm của HD (tính chất đối xứng) 0,25 => Tứ giác AHCD là hình bình hành 0,25 0 Mà góc AHC = 90 (gt) 0,25 Vậy AHCD là hình chữ nhật 0,25 b) Chứng minh: AMHI là hình thoi Chứng minh được: MI song song với BC 0,25 Chứng minh được: E là trung điểm của AH 0,25 Tứ giác AMHI có: E là trung điểm của MI (tính chất đối xứng) E là trung điểm của AH (cmt) => Tứ giác AMHI là hình bình hành 0,25 Mà MI AH (tính chất đối xứng) Vậy AMHI là hình thoi 0,25 c) Chứng minh: 3 điểm I, H, Q thẳng hàng Chứng minh được O là trung điểm của HM 0,25 Chứng minh được: AHQM là hình bình hành 0,25 Ta có: IH // AM (Vì AMHI là hình thoi) HQ // AM (Vì AHQM là hình bình hành) 0,25 Suy ra: 3 điểm I, H, Q thẳng hàng 0,25
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Câu hỏi Tổng theo mức Tổng số thời Tỉ lệ (%) độ nhận câu gian thức (phút) Nội dung Đơn vị Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức kiến thức biết hiểu dụng cao Stt Thời gian Thời Thời gian Thời gian Thời Ch TL (phút) Ch TL gian Ch TL (phút) Ch TL (phút) Ch TL gian (phút) (phút) Nhân đơn thức với đa thức. 1 3 1 3 3 3.33 Nhân đa 1 thức với đa thức. Hằng 1 10 3 20 20 đẳng thức. Phân tích Chủ đề: đa thức Các phép 1 5 1 5 thành toán với nhân tử đa thức 22.22 Nhân, chia đa thức cho đơn thức hoặc đa 1 2 1 5 2 7 7 7.77 thức cho đa thức (toán thực tế) Rút gọn 2 1 10 10 phân thức Cộng trừ 2 Phân phân thức 1 10 thức (không cùng mẫu) 3 Tứ giác Hình 1 10 1 10 1 20 3 40 40 44.44 11.11 thang;
- Hình thang vuông; Hình bình hành; Hình chữ nhật; Hình thoi; Hình vuông. Đường trung bình của tam giác, hình thang Đối xứng trục, đối xứng tâm Diện tích hình chữ Đa giác – nhật, hình 4 Diện tích 1 3 1 7 2 10 10 11.11 vuông đa giác (toán thực tế) Tổ 5 23 4 27 2 20 1 20 12 90 90 100 ng: Tỉ lệ: 41,67% 16,67% 8.33% Tổng điểm: 4 2 1 BẢNG ĐIỀU CHỈNH ĐẶC TẢ PHÙ HỢP VỚI MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 8 NĂM HỌC: 2022 - 2023
- Nội dung kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận Stt thức Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề: Nhận biết: Các phép toán với Nhân đơn thức với đa - Biết nhân đơn thức 1 đa thức thức. Nhân đa thức cho đa thức và đa với đa thức. (0,75đ) thức cho đa thức để thu gọn biểu thức. Vận dụng: Vận dụng hằng đẳng 1 Hằng đẳng thức. thức để thu gọn biểu (1,0đ) thức => thực hiện tìm x. Nhận biết: Biết sử dụng phương pháp đặt nhân tử chung, nhớ các hằng đẳng thức bình phương của 1 tổng, bình phương của 1 hiệu để phân tích đa thức thành nhân tử. Thông hiểu: Phân tích đa thức 1 1 Hiểu cách sử dụng thành nhân tử phương pháp nhóm (0,75đ) (0,75đ) để nhóm các hạng tử (có dùng hằng đẳng thức bình phương của 1 tổng, bình phương của 1 hiệu hoặc hiệu 2 bình phương) trong việc phân tích đa thức thành nhân tử (4 hạng tử). Nhân, chia đa thức Nhận biết: 1 1 cho đơn thức hoặc đa - Biết viết biểu thức (0,75đ) (0,75đ) thức cho đa thức dưới dạng nhân, chia (toán thực tế) đa thức cho đơn thức hoặc đa thức cho đa
- Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung kiến thức Stt Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức. Thông hiểu: - Hiểu được cách tính giá trị biểu thức. Thông hiểu: Hiểu 1 2 Rút gọn phân thức cách cộng 2 phân (0,75đ) Chủ đề: Phân thức thức không cùng mẫu Cộng trừ 2 phân thức trong bài toán thực (không cùng mẫu) hiện phép tính. Hình thang; Hình Nhận biết: Biết vẽ 2 thang vuông; Hình điểm đối xứng nhau 1 3 bình hành; Hình chữ qua 1 điểm hoặc qua nhật; Hình thoi; Hình 1 trục. Biết chứng (1,0đ) vuông. minh đường trung Đường trung bình của bình, các hình tứ giác tam giác, hình thang. đặc biệt (trường hợp cơ bản nhất) Vận dụng: Vận dụng 1 Chủ đề: Tứ giác được các tính chất (1,0đ) của các tứ giác đặc biệt trong bài toán Đối xứng trục, đối chứng minh (cơ bản). xứng tâm. Vận dụng cao: Có khả năng tự giải quyết yêu cầu đề bài dựa vào các kiến thức 1 đã học (1,0đ) 4 Chủ đề: Đa giác – Diện tích hình chữ Nhận biết: Tính độ 1 1 Diện tích đa giác nhật, hình vuông, dài các cạnh thông (0,75đ) (0,75đ) hình tam giác vuông qua diện tích của (toán thực tế) hình chữ nhật, hình vuông hoặc tam giác vuông, hay tính diện tích của hình chữ nhật, hìn vuông, tam giác vuông Thông hiểu: Tính diện tích để thực hiện
- Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung kiến thức Stt Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao tính toán theo yêu cầu. TỔN G SỐ 5 4 2 1 CÂU
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn