intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương, Quận 10

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương, Quận 10” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương, Quận 10

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 8 – NĂM HỌC 2022-2023
  2. Mức độ cần đạt Nội dung Vận dụng Vận Tổng Nhận biết Thông hiểu thấp dụng cao 1. Thực hiện phép Nhân, thu Chia đa thức 1 tính gọn đa thức biến đã sắp (có sử dụng xếp; cộng các HĐT1,2,3) PTĐS Số câu 2 1 3 Số điểm 2 1 3 Tỷ lệ % 20% 10% 30% 2. Phân tích đa thức Đặt NTC Nhóm hạng tử Phối hợp thành nhân tử nhiều phương pháp Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 0,75 0,75 2 Tỷ lệ % 5% 7.5% 7.5% 20% 3. Phân thức đại số Phép cộng phân thức đại số Số câu 1 1 1 Số điểm 0.5 0.5 1 Tỷ lệ % 10% 5% 5% 4. Toán thực tế Viết biểu Sử dụng HĐT thức tính diện tích HCN Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỷ lệ % 5% 5% 10% 5. Tứ giác Chứng Chứng minh chúng minh hình hình thoi, hình minh chữ nhật bình hành, thẳng HTC... hàng, vuông góc,.. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 1 1 3 Tỷ lệ % 10% 10% 10% 30% Tổng số câu 5 3 3 2 11 Tổng số điểm 4 2.25 2.25 1.5 10 Ti lệ 40% 22.5% 22.5% 15% 100%
  3. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KỲ I Năm học: 2022 - 2023
  4. Môn: TOÁN - KHỐI 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Học sinh được phép sử dụng máy tính không có thẻ nhớ Bài 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2x2(xy – 3xy2 + 5y2) + 6x3y2 b) ( x + 5 ) + ( x − 1) ( 3x + 7 ) 2 c) Bài 2: (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 5a ( x + y ) − 2b( x + y ) b) x2 – xy + 5x – 5y c) 2 x 2 − 4 xy + 2 y 2 − 2 z 2 2x 5 12 − 6 x Bài 3: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính + + 2 x −3 x +3 x −9 Bài 4: (1.0 điểm) Cho hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng như hình vẽ, đơn vị mét (m): a) Tính diện tích hình chữ nhật theo x (lưu ý: thu gọn kết quả phép tính). b) Tính x khi hình chữ nhật trên có diện tích là 37 (m2). Bài 5: (3,0 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC) có E là trung điểm của BC. Từ E kẻ EF vuông góc với AB tại F và ED vuông góc với AC tại D. a) Chứng minh tứ giác ADEF là hình chữ nhật. b) Gọi K là điểm đối xứng của điểm E qua F. Chứng minh F là trung điểm của AB và tứ giác AEBK là hình thoi. c) Qua D vẽ đường thằng vuông góc với BC cắt AB tại M. Đường thẳng vuông góc với AC tại C cắt MD tại I. Chứng minh BD ⊥ AI . -----------  HẾT  ----------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:……………..…………………………Lớp:……… ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN – Lớp: 8 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
  5. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM SỐ Câu 1(3.0 điểm) a 2x2(xy – 3xy2 + 5y2) + 6x3y2 = 2x3y – 6x3y2 + 10x2y2 + 6x3y2 0.25x3 = 2x y + 10x y 3 2 2 0.25 b ( x + 5) + ( x − 1) ( 3x + 7 ) 2 = x 2 + 10 x + 25 + 3x 2 + 7 x − 3x − 7 0.25x3 = 4 x 2 + 14 x + 18 0,25 c 0.25x3 Vậy (10x3 -19x2 + 8x – 3): (2x-3) = 5x2-2x+1 0.25 Câu 2 (2.0 điểm) a 5a ( x + y ) − 2b( x + y ) = ( x + y )(5a − 2b) 0.25x2 b x2 – xy + 5x – 5y = x(x –y) + 5(x –y) 0.25 x2 = (x –y)(x + 5) 0.25 c 2 x 2 − 4 xy + 2 y 2 − 2 z 2 = 2( x 2 − 2 xy + y 2 − z 2 ) 0.25x3 = 2 ( x − y) − z2 2 = 2( x − y − z ) ( x − y + z )
  6. Câu 3 (1.0 điểm) 2x 5 12 − 6 x + + x − 3 x + 3 x2 − 9 2x 5 12 − 6 x = + + x − 3 x + 3 ( x − 3)( x + 3) 2 x( x + 3) 5( x − 3) 12 − 6 x 0.25x2 = + + ( x − 3)( x + 3) ( x + 3)( x − 3) ( x − 3)( x + 3) 2 x 2 + 6 x + 5 x − 15 + 12 − 6 x = ( x − 3)( x + 3) 2x2 + 5x − 3 = 0.25 ( x − 3)( x + 3) 2 x 2 − x + 6 x − 3 x(2 x − 1) + 3(2 x − 1) (2 x − 1)( x + 3) 2 x − 1 = = = = 0.25 ( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) x − 3 Câu 4 (1.0 điểm) a - Diện tích hình chữ nhật là: (x-3)(x2+3x+9) = x3 – 33 = x3 – 27 (m2) 0.25x2 b - Khi diện tích hình chữ nhật là 37 m2 ta có: x3 – 27 = 37 0.25x2 Suy ra x = 4 (mét) Câu 5 (3.0 điểm) - Xét tứ giác ADEF có 0.25x4 A = 900 ( ∆ABC vuông tại A)  = 900 (gt) F a  = 900 (gt) D Suy ra tứ giác ADEF là hình chữ nhật (tứ giác có 3 gv) (hình vẽ chính xác, có ghi luận cứ được tròn 1 điểm) b - Xét ∆ABC có: E là trung điểm của BC (gt) EF//AC (EF//AD, ADEF là hình chữ nhật) 0.25
  7. Suy ra F là trung điểm của AB. - Xét tứ giác AEBK có: F là trung điểm của AB (cmt) F là trung điểm của KE (đối xứng) Suy ra AEBK là hình bình hành (tứ giác có 2 đường 0.25x2 chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường) Mà KE ⊥ AB (gt) 0.25 Vậy tứ giác AEBK là hình thoi (hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc) c Chứng minh được hình bình hành (hoặc AI//MC) 0.5 Chứng minh được BD ⊥ AI . 0.5 (không chia nhỏ điểm) HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2