Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ
- UBND QUẬN GÒ VẤP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ MÔN: TOÁN – KHỐI 8 NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: Thứ Sáu, ngày 23/12/2022 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi ĐỀ BÀI Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2x.( x + 1) + ( x − 3) . ( x + 1) 2−x x2 −1 b) + 2x − 1 x ( 2x − 1) Câu 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 3x 2 − 12x + 12 b) y 2 − x 2 + 2ay − 2ax Câu 3. (1,0 điểm) Tìm x, biết: ( 3 − x ) ( 3 + x ) + ( x − 5 ) = 14 2 Câu 4. (1,0 điểm) Một xe ô tô chuyển động từ địa điểm A đến điểm B với quãng đường được cho bởi biểu thức 28x 2 + 56x (km), thời gian chuyển động của xe ô tô từ A đến B là biểu thức 2x (giờ) (x > 0). Xem như xe chuyển động đều trên một đoạn đường thẳng và không nghỉ. a) Viết biểu thức dưới dạng đa thức thu gọn tính tốc độ chuyển động của xe ô tô đi từ A đến B theo x. b) Với kết quả của câu a, tính quãng đường đi được (đơn vị km). Biết tốc độ chuyển động của xe ô tô đi từ A đến B là 56 km/giờ. Câu 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi điểm H và K lần lượt là trung điểm của cạnh AC và BC. Vẽ điểm I đối xứng với điểm H qua K. a) Chứng minh: tứ giác BHCI là hình bình hành. b) Vẽ điểm E đối xứng với điểm I qua H. Chứng minh: tứ giác AECI là hình thoi. c) Đoạn AI cắt đoạn BH và BC lần lượt tại điểm O và M. Chứng minh: EC = 6.MO . Trang 1
- Câu 6. (2,0 điểm) Nhà bạn Lan vừa mua một căn nhà với sơ đồ tầng trệt như hình 1. (Các tứ giác ABCD, AEKH, HKND, MGCN là các hình chữ nhật và tứ giác EBGM là hình vuông) a) Tìm chiều rộng căn nhà (đoạn AD) và chiều rộng khu vực sân (đoạn AH). b) Ba bạn Lan định lát sân bằng những viên gạch hình vuông có cạnh là 40 cm. Hỏi Ba bạn Lan cần sử dụng bao nhiêu viên gạch? (Lưu ý: Học sinh không cần vẽ hình 1 vào bài làm) ----- HẾT ----- Trang 2
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC: 2022 – 2023 Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2x.( x + 1) + ( x − 3) . ( x + 1) = 2x 2 + 2x + x 2 + x − 3x − 3 0,25đ x 2 = 3x 2 − 3 0,25đ 2−x x2 −1 b) + 2x − 1 x ( 2x − 1) ( 2 − x ) .x + x 2 − 1 = 0,25đ x ( 2x − 1) 2x − x 2 + x 2 − 1 2x − 1 = = 0,25đ x ( 2x − 1) x ( 2x − 1) 1 = 0,25đ x Câu 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 3x 2 − 12x + 12 = 3 ( x − 4x + 4 ) 2 0,5đ = 3( x − 2) 2 0,25đ b) y 2 − x 2 + 2ay − 2ax = ( y − x ) ( y + x ) + 2a ( y − x ) 0,25đ x 2 = ( y − x ) ( y + x + 2a ) 0,25đ Câu 3. (1,0 điểm) Tìm x, biết: ( 3 − x ) ( 3 + x ) + ( x − 5) 2 = 14 => 9 − x 2 + x 2 − 10x + 25 = 14 0,25đ x 2 => −10x = −20 0,25đ => x = 2 0,25đ Câu 4. (1,0 điểm) a) Tốc độ chuyển động của xe ô tô đi từ A đến B là: ( 28x 2 + 56x ) : 2x = 14x + 28 (km/giờ) 0,25đ x 2 b) Do tốc độ di chuyển động là 56 km/h Trang 3
- Nên 14x + 28 = 56 => x = 2 0,25đ Thay x = 2 vào 28x 2 + 56x = 28.2 2 + 56.2 = 224 (km) Vậy quãng đường AB là 224 km 0,25đ Câu 5. (3,0 điểm) C E H K I M O A B a) Chứng minh: tứ giác BHCI là hình bình hành. Xét tứ giác BICH có: K là trung điểm của HI (tính chất đối xứng) 0,25đ K là trung điểm của BC (giả thiết) 0,25đ => tứ giác BHCI là hình bình hành 0,5đ b) Chứng minh: tứ giác AECI là hình thoi. Xét tứ giác AECI có: H là trung điểm của EI (tính chất đối xứng) H là trung điểm của AC (gt) => tứ giác AECI là hình bình hành (1) 0,25đ Xét tam giác ABC có: H là trung điểm của AC (gt) K là trung điểm của BC (gt) => HK là đường trung bình => HK // AB 0,25đ Mà AB AC (tam giác ABC vuông tại A) Nên HK AC => EI AC (2) 0,25đ Từ (1) và (2) => tứ giác AECI là hình thoi 0,25đ c) Chứng minh: EC = 6.MO . Chứng minh được tứ giác AHIB là hình bình hành. 0,25đ Chứng minh được M là trọng tâm tam giác IBH. 0,25đ Chứng minh được AI = 6 MO 0,25đ => EC = 6MO 0,25đ Trang 4
- Câu 6. (2,0 điểm) a) Ta có: AD = BC (ABCD là hình chữ nhật) 0,25đ => AD = 5cm (do BC = 3 + 2 = 5cm) 0,25đ Ta có: AH = AD – HD = 5 – 3 = 2cm 0,25đ x 2 b) Diện tích sân AEKH là 4. 2 = 8 m2 0,25đ Diện tích viên gạch hình vuông là 402 = 1600 cm2 = 0,16 m2 0,25đ Số viên gạch ba bạn Lan cần sử dụng là 8: 0,16 = 50 (viên) 0,25đ x 2 - Hết - Trang 5
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng số Tổng Thông Vận Vận Nhận biết câu thời Tỉ lệ Stt Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức hiểu dụng dụng cao Thời Thời Thời Thời Thời gian (%) Ch Ch Ch Ch Ch TL gian TL gian TL gian TL gian TL gian (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) Nhân đơn thức với đa thức. Nhân đa thức với đa thức. 1 3 1 3 3 3.33 Hằng đẳng thức. 1 10 1 Chủ đề: Các phép toán với Phân tích đa thức thành nhân 3 20 20 22.22 đa thức tử 1 5 1 5 Nhân, chia đa thức cho đơn thức hoặc đa thức cho đa thức 1 2 1 5 2 7 7 7.77 (toán thực tế) Rút gọn phân thức 2 Phân thức Cộng trừ 2 phân thức (không 1 10 1 10 10 11.11 cùng mẫu) Hình thang; Hình thang vuông; Hình bình hành; Hình chữ nhật; Hình thoi; Hình vuông. 3 Tứ giác Đường trung bình của tam 1 10 1 10 1 20 3 40 40 44.44 giác, hình thang Đối xứng trục, đối xứng tâm Diện tích hình chữ nhật, hình 4 Đa giác – Diện tích đa giác vuông (toán thực tế) 1 3 1 7 2 10 10 11.11 Tổng: 5 23 4 27 2 20 1 20 12 90 90 100 Tỉ lệ: 41,67% 33.33% 16,67% 8.33% 100% Tổng điểm: 4 3 2 1 10
- 7 BẢNG ĐIỀU CHỈNH ĐẶC TẢ PHÙ HỢP VỚI MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 8 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Stt Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Vận kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Chủ đề: Nhận biết: Nhân đơn thức với đa thức. Nhân đa 1 Các phép thức với đa thức. - Biết nhân đơn thức cho đa thức và đa thức cho đa thức (0,75đ) toán với đa để thu gọn biểu thức. thức Vận dụng: 1 Hằng đẳng thức. Vận dụng hằng đẳng thức để thu gọn biểu thức => thực (1,0đ) hiện tìm x. Phân tích đa thức thành nhân tử Nhận biết: 1 1 Biết sử dụng phương pháp đặt nhân tử chung, nhớ các (0,75đ) (0,75đ) hằng đẳng thức bình phương của 1 tổng, bình phương của 1 hiệu để phân tích đa thức thành nhân tử. Thông hiểu: Hiểu cách sử dụng phương pháp nhóm để nhóm các hạng tử (có dùng hằng đẳng thức bình phương của 1 tổng, bình phương của 1 hiệu hoặc hiệu 2 bình phương) trong việc phân tích đa thức thành nhân tử (4 hạng tử). Trang 7
- 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Stt Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Vận kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: Nhân, chia đa thức cho đơn thức - Biết viết biểu thức dưới dạng nhân, chia đa thức cho đơn 1 1 hoặc đa thức cho đa thức (toán thực thức hoặc đa thức cho đa thức. tế) (0,5đ) (0,5đ) Thông hiểu: - Hiểu được cách tính giá trị biểu thức. Rút gọn phân thức Chủ đề: Thông hiểu: Hiểu cách cộng 2 phân thức không cùng 1 2 Cộng trừ 2 phân thức (không cùng Phân thức mẫu trong bài toán thực hiện phép tính. (0,75đ) mẫu) Hình thang; Hình thang vuông; Nhận biết: Biết vẽ 2 điểm đối xứng nhau qua 1 điểm Hình bình hành; Hình chữ nhật; hoặc qua 1 trục. Biết chứng minh đường trung bình, các Hình thoi; Hình vuông. hình tứ giác đặc biệt (trường hợp cơ bản nhất) Chủ đề: Tứ 1 1 1 3 Đường trung bình của tam giác, Vận dụng: Vận dụng được các tính chất của các tứ giác giác (1,0đ) (1,0đ) (1,0đ) hình thang. đặc biệt trong bài toán chứng minh (cơ bản). Vận dụng cao: Có khả năng tự giải quyết yêu cầu đề bài Đối xứng trục, đối xứng tâm. dựa vào các kiến thức đã học Nhận biết: Tính độ dài các cạnh thông qua diện tích của Chủ đề: Đa Diện tích hình chữ nhật, hình hình chữ nhật, hình vuông hoặc tam giác vuông 1 1 4 giác – Diện vuông, hình tam giác vuông (toán tích đa giác thực tế) Thông hiểu: Tính diện tích để thực hiện tính toán theo (1,0đ) (1,0đ) yêu cầu. TỔNG SỐ CÂU 5 4 2 1 Trang 8
- 9 Trang 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn