intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan" là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuẩn bị tham gia bài thi học kì 1 sắp tới. Luyện tập với đề thường xuyên giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học và đạt điểm cao trong kì thi này, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

  1. HĐBM MÔN NGÀNH GD & ĐÀO TẠO HỒNG BÀNG HỘI ĐỒNG MÔN HỌC: TOÁN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2022 - 2023 Mức độ đánh TT Nội dung/đơn vị giá Chương/Chủ đề Tổng % điểm kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TL TL TL Nhân đơn thức, 7,5 1 đa thức Phép nhân và Phép chia đa 7,5 1 1 phép chia các thức đa thức Phân tích đa 7,5 thức thành nhân 1 tử 2 Phân thức đại Tìm ĐKXĐ của 5 1 số. phân thức Rút gọn phân 10 1 thức Thực hiện các 7,5 phép tính về 1 phân thức Tìm giá trị 1 2
  2. nguyên của 17,5 biến x để giá trị của phân thức nguyên Tính giá trị biểu thức Vẽ hình 2,5 Chứng minh tứ 1 10 3 giác là hình tứ 7,5 Tứ giác giác đặc biệt 1 Chứng minh 7,5 các quan hệ 1 hình học Tính diện tích 10 Đa giác – Diện tam giác, diện 4 1 tích đa giác tích hình chữ nhật Tổng 5 4 2 2 13 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - MÔN TOÁN - LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ Nội dung/Đơn Mức độ đánh TT đề vị kiến thức giá Nhận biêt Thông Vận Vận dụng hiểu dụng cao Nhận biết: 1 Nhân đơn thức, đa - Thực hiện phép nhân đơn thức thức với đa thức Chia đa thức cho Thực hiện phép chia đa thức 1 Phép nhân đa thức một biến đã sắp xếp 1 và phép chia Phân tích đa thức Nhận biết: 1 các đa thức thành nhân tử Tìm x bằng cách phân tích biểu thức vế trái thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức 2 Phân thức Điều kiện xác định Nhận biết : 1 đại số của phân thức - Tìm ĐKXĐ
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ Nội dung/Đơn Mức độ đánh TT đề vị kiến thức giá Nhận biêt Thông Vận Vận dụng hiểu dụng cao Rút gọn phân thức Thông hiểu : 1 - Rút gọn phân thức Các phép toán về Nhận biết: 1 1 2 phân thức. - Tìm giá trị của phân thức khi biết giá trị của biếnThông hiểu: - Tìm x trong đẳng thức chứa các phép toán về phân thức Vận dụng cao: - Tìm giá trị nguyên của biến x để phân thức nhận giá trị nguyên - Cho trước điều kiện, tìm giá trị số của biểu thức 3 Tứ giác Các tứ giác đặc Nhận biết : 1 biệt Vẽ được hình theo yêu cầu đề bài Chứng minh tứ giác là tứ giác đặc biệt (hình bình hành, hình chữ nhật…) Thông hiểu : 1 1 - Chứng minh được tứ giác là tứ giác đặc biệt hơn (Hình thoi, hình vuông)
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ Nội dung/Đơn Mức độ đánh TT đề vị kiến thức giá Nhận biêt Thông Vận Vận dụng hiểu dụng cao Vận dụng: Chứng minh các quan hệ hình học Diện tích hình Vận dụng: 1 chữ nhật, diện Các công thức tính diện tích Đa giác- Diện 4 tích tam giác tam giác, diện tích hình chữ tích đa giác nhật để giải các bài toán thực tế Lưu ý: - Với câu hỏi mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể ra vào một trong các đơn vị kiến thức. HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
  6. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – THAM KHẢO MÔN: TOÁN – LỚP 8 A. Quy định chung - Hình thức kiểm tra: 100% Tự luận - Thời gian: 90 phút. - Thang điểm chấm: 10 điểm. B. Cấu trúc đề kiểm tra tham khảo. STT Nội dung Điểm Mức độ a. Nhân đơn thức với đa thức. 0,75 Nhận biết Bài 1 b. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 0,75 Thông hiểu (3,0 điểm) c. Các phép tính về phân thức 0,75 Thông biểu d. Phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x 0, 75 Nhận biết a. Tìm điều kiện xác định của phân thức 0,5 Nhận biết Bài 2 b. Rút gọn phân thức 1,0 Thông hiểu (2,75 điểm) c. Tính giá trị của phân thức tại x = x0 0,75 Nhận biết d. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức có giá trị 0,5 Vận dụng cao nguyên a. Biết vẽ hình, chứng minh tứ giác là tứ giác đặc biệt 1,25 Nhận biết (hình bình hành, hình chữ nhật, ....) Bài 3 b. Chứng minh tứ giác là tứ giác đặc biệt (hình thoi, hình 0,75 Thông hiểu (2,75 điểm) vuông) c. Chứng minh các quan hệ hình học 0,75 Vận dụng Bài 4 Bài toán thực tế có sử dụng diện tích tam giác, diện tích (1,0 điểm) hình chữ nhật 1,0 Vận dụng Bài 5 Vận dụng kiến thức để làm bài tập tính giá trị biểu thức. 0,5 Vận dụng cao (0,5 điểm) HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN UBND QUẬN HỒNG BÀNG Ngày … tháng 12 năm 2022 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút (Đề gồm 01 trang - Học sinh làm bài ra giấy thi) Bài 1 (3,0 điểm). 1.Thực hiện các phép tính sau:
  7. a) b) (6x3 – 7x2 + 3x + 2): (3x + 1) c) 2. Tìm x, biết: 4x2 - 9 = 0. Bài 2 (2,75 điểm). Cho biểu thức a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định. b) Rút gọn biểu thức A. c) Tính giá trị biểu thức A khi . d) Tìm những giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên. Bài 3(2,75 điểm).Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), có AM là đường trung tuyến. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của điểm M xuống đường thẳng thẳng AB và AC. a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật. b) Gọi F là điểm đối xứng với điểm M qua E. Chứng minh tứ giác AMCF là hình thoi. c) FD cắt AM tại P, cắt AC tại Q. Chứng minh 3PQ < MC. Bài 4(1,0 điểm). Sân trường An đang học có dạng hình chữ nhật với chiều rộng là chiều dài. Nhà trường dự định dùng diện tích sân trường để trồng cây xanh phủ bóng mát. Biết khoảng diện tích đất mà mỗi cây xanh chiếm có dạng hình vuông với độ dàicạnh là 3m. Hỏi trường An đang học phải trồng tất cả bao nhiêu cây xanh? Bài 5 (0,5 điểm). Cho các số thực x, y thỏa mãn đẳng thức Tính giá trị của biểu thức: … Hết đề… UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Ngày … tháng 12 năm 2022 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút
  8. Câu Nội dung Điểm 1. a) 0,25 0,5 1 (3,0 điểm)
  9. Câu Nội dung Điểm b) (6x3 – 7x2 + 3x + 2) : (3x + 1). 6x3 – 7x2 + 3x + 2 3x + 1 3 2 6x + 2x 2x2 – 3x + 2 -9x2 + 3x + 2 -9x2 – 3x 0,5 6x + 2 6x + 2 0 Vậy (6x – 7x + 3x + 2) : (3x + 1) = 2x2 – 3x + 2. 3 2 0,25
  10. Câu Nội dung Điểm c) 0,25 0,25 0,25
  11. Câu Nội dung Điểm 2. 4x2 - 9 = 0. (2x)2 - 32 = 0 (2x – 3)(2x + 3) =0 0,5 Vậy . 0,25
  12. Câu Nội dung Điểm a) Biểu thức xác định khi 0,5 2 (2,75 điểm)
  13. Câu Nội dung Điểm b) Vậy với . 0,5 0,5
  14. Câu Nội dung Điểm c) Thay (TMĐK ) vào biểu thức ta được: Vậy tại thì giá trị của biểu thức 0,5 0,25
  15. Câu Nội dung Điểm d) 0,25 Với , và x nguyên. A có giá trị nguyên khi Ư(4) = Nếu x - 2 = 1 thì x = 3 (thỏa mãn ĐK) Nếu x - 2 = -1 thì x = 1 (thỏa mãn ĐK) Nếu x - 2 = 2 thì x = 4 (thỏa mãn ĐK) Nếu x - 2 = -2 thì x = 0 (thỏa mãn ĐK) Nếu x - 2 = 4 thì x = 6 (thỏa mãn ĐK) Nếu x - 2 = -4 thì x = - 2 (không thỏa mãn ĐK) Vậy thì biểu thức A có giá trị nguyên 0,25
  16. Câu Nội dung Điểm B M D O P A Q C E F 3 (2,75 điểm) 0,5
  17. Câu Nội dung Điểm 4a) Xét tứ giác ADME có: = 900(doABC vuông tại A) = 900 (do D là hình chiếu của M xuống AB) = 900 (do E là hình chiếu của M xuống AC) Tứ giác ADME là hình chữ nhật (tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật) 0,25 0,25 0,25
  18. Câu Nội dung Điểm 4b) Vì ABAC(doABC vuông tại A) MEAC(do E là hình chiếu của M xuống AC) AB // ME (từ vuông góc đến song song) 0,25 Xét ABC có: M là trung điểm của BC (do AM là đường trung tuyến củaABC) ME // AB (chứng minh trên) 0,25 E là trung điểm của AC. Xét tứ giác AMCF có: E là trung điểm của AC (chứng minh trên) E là trung điểm của MF (F đối xứng với M qua E) 0,25 Tứ giác AMCF là hình bình hành (tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành) Mà AC MF (do ME AC, F ME) Tứ giác AMCF là hình thoi (hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi)
  19. Câu Nội dung Điểm 4c) Nối E với D Gọi giao của ED cắt AM tại O Vì tứ giác ADME là hình chữ nhật (chứng minh trên) Mà F đối xứng với M qua E (gt) EM = EF và F EM EF // AD, EF = AD Tứ giác EFAD là hình bình hành ( tứ giác có hai cạnh đối vừa song và bằng nhau là hình bình hành) 0,25 Mà đường chéo FD và EA cắt ở Q Q là trung điểm của AE (tính chất của hình bình hành) Xét AED có: AO là đường trung tuyến (O là trung điểm của ED) DQ là đường trung tuyến(Q là trung điểm của EA) AO cắt DQ tại P P là trọng tâm của AED
  20. Câu Nội dung Điểm Diện tích sân trường là: 0,25 Diện tích 15% sân trường dùng để trồng cây là: 4 Mỗi cây xanh chiếm: (1,0 điểm) 0,25 Số cây xanh mà trường bạn An phải trồng là: (cây) 0,25 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0