Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS-THPT Diên Hồng
lượt xem 2
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS-THPT Diên Hồng” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS-THPT Diên Hồng
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 TP. HỒ CHÍ MINH MÔN TOÁN – LỚP 8 TRƯỜNG THCS-THPT DIÊN HỒNG Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 01 trang) Bài 1 : (3 điểm) Thực hiện phép tính . a) x(x + 1) – x2 + 3 b) (x – 3)(x + 3) – (x – 5)2 + 10x c) (6x3 – 7x2 + 14x – 8) : (3x – 2) Bài 2 : (2 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử. a) 7x3 – 2x2 + x b) x2 + xy – 5x – 5y c) x2 + 2xy + y2 – z2 Bài 3 : (1 điểm) Thực hiện phép tính Bài 4 : (1 điểm) An và Bình rủ nhau ra công viên chơi bập bênh. Biết chiều cao của trụ bập bênh là 50cm.Khi An cách mặt đất 30cm thì Bình cách mặt đất là bao nhiêu? (cho biết AD // BC , M và N lần lượt là trung điểm của AB và DC) Bài 5 : (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M là trung điểm của BC. Vẽ MD AB (D AB) và ME AC (E AC) . a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật. b) Trên tia đối của tia DM lấy điểm N sao cho D là trung điểm của MN. Chứng minh rằng tứ giác AMBN là hình thoi. c) AM cắt CD tại F. Chứng minh rằng MB = 3MF. ----------- HẾT ----------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:……………..………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TOÁN 8 – NĂM HỌC 2022 – 2023 CÂU ĐIỂM Câu 1 a) x(x + 1) – x2 + 3 = x 2 + x – x2 + 3 0,5đ =x+3 0,5đ b) (x – 3)(x + 3) – (x – 5)2 + 10x = x2 – 9 – x2 + 10x – 25 + 10x 0,5đ = 20x – 34 0,5đ c) (6x3 – 7x2 + 14x – 8) : (3x – 2) 6x3 – 7x2 + 14x – 8 3x – 2 6x3 – 4x2 2x2 0,5đ 2x2 – x + 4 0,25đ x2 0 – 3x2 + 14x – 8 – 3x2 + 2x 0 + 12x – 8 12x – 8 0 0 Câu 2 a) 7x3 – 2x2 + x = x(7x2 – 2x + 1) 0,5đ b) x2 + xy – 5x – 5y = x(x + y) – 5(x + y) 0,5đ = (x + y)(x – 5) 0,25đ c) x2 + 2xy + y2 – z2 = (x + y)2 – z2 0,5đ = (x + y – z)(x + y + z) 0,25đ Câu 3 0,5đ 0,25đ 0,25đ Câu 4 Tứ giác ABCD có : AD // BC (gt) ABCD là hình thang 0,25đ MN là đường trung bình của hình thang ABCD Vậy Bình cách mặt đất 70(cm) 0,25đ
- 0,25đ 0,25đ Câu 5 a) Tứ giác ADME có : Tứ giác ADME là hình chữ nhật . 0,25x3 b) Ta có : 0,25đ D là trung điểm của AB Tứ giác ANBM có : Tứ giác ANBM là hình bình hành (1) 0,25đ Mà NM AB (gt) (2) Từ (1) và (2) Tứ giác ANBM là hình thoi c) Tam giác ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến (gt) 0,5đ Tam giác ABC có : 0,25đ F là trọng tâm của tam giác ABC Từ (3) và (4) BM = 3MF 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 – NĂM HỌC 2022 – 2023 Mức độ nhận Cộng thức Chủ đề Nhận biết Vận dụng cao Thông hiểu Vận dụng 1. Nhân đơn Biết vận dụng Biết thực hiện Biết vận dụng thức và đa thức phép nhân đa phép chia đa thức phép nhân đa Hằng đẳng thức thức, hằng đẳng sắp xếp. thức để rút Chia hai đa thức thức đáng nhớ gọn biểu sắp xếp để rút gọn biểu thức thức Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 1,0đ 1,0đ 1,0đ 3 Tỉ lệ %: 10% 10% 10% 30% 2. Phân tích đa PP đặt nhân tử PP nhóm hạng PP phối hợp thức thành nhân chung tử tử Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0,5đ 0,75đ 0,75đ 2 Tỉ lệ %: 5% 7,5% 7,5% 20% 3. Phép công đa Biết thực hiện thức phép cộng các phân thức đại số 1 1 1đ 1đ 10% 10% 4. Thực tế Hiểu dấu hiệu nhận biết tứ giác đặc biệt để chứng minh Số câu: 1 1 Số điểm: 1đ 1 Tỉ lệ %: 10% 10% 5. Hình bình Vẽ hình . Hiểu dấu hiệu Vận dung tính chất hành- Hình chữ Hiểu dấu hiệu nhận biết tứ giác trong tâm của và nhật – Hình thoi hình chữ nhật là hình thoi . t/c đường trung và chứng Chứng minh tuyến trong vuông minh để chứng minh
- Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 1 1đ 1 3 Tỉ lệ %: 10% 10 % 10% 30% Tổng số câu: 3 5 2 1 11 Tổng số điểm: 2,5 4,75 1,75đ 1 10,0 Tỉ lệ %: 25% 47,5 % 17,5% 10% 100%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn