intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA H ỌC K Ỳ I MÔN TOÁN - LỚP 8 Mực độ đánh giá (4 – 11) TỔNG % STT Chương/đề Nội dung/ đơn vị kiến thức điểm (1) (2) (3) (12) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNK TNK TNK TL TNKQ TL TL TL Q Q Q -Chia đa thức một biến 1( 2a) 0.5đ = 5% Nhân, chia -Hằng đẳng thức đáng nhớ 1 1(3a) 1 ( 5) 1.5đ = 15% đa thức -Phân tích đa thức thành 1(1a) 2( 1b,c) 1(3b) 3đ = 30% nhân tử Quy đồng , cộng , trừ phân 2 Phân thức 2( 2b,c) 1.5đ = 15% thức -Đường trung bình của tam giác - Áp dụng định lý Pitago 1(Hình tính cạnh huyền và trung 1(4.1a) 1.5đ =15% vẽ ) tuyến tương ứng cạnh 3 Tứ giác huyền. -Đối xứng tâm -ĐN, tính chất, dấu hiệu nhận biết của tứ giác đặc biệt ( Hình bình hành ; hình 1( 4.1b) 1đ = 10% thoi ; hình chữ nhật )
  2. -Chứng minh tam giác vuông sử dụng định lí đường 1( 4.1c) 0.5đ = 5% trung tuyến bằng nửa cạnh tương ứng Đa giác – -Công thức tính diện tích 4 1(4.2) 0.5đ = 5% diện tích hình chữ nhật , hình vuông Số câu 2 7 2 2 Tỉ lệ 12.5% 57.5% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Vận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao dụng Đại số Nhận biết: – Biết được quy tắc chia đa thức một biến đã 1(2a) sắp xếp Chia đa thức một biến Thông hiểu: – Hiểu được các bước thực hiện các phép chia đa thức một biến đã sắp xếp Phép Nhận biết: nhân – Nhận biết được dạng khai triển hằng đẳng 1 và chia thức. các đa thức Thông hiểu: – Hiểu hằng đẳng thức để khai triển, rút gọn, 1(3a) Hằng đẳng thức tính giá trị biểu thức đáng nhớ Vận dụng: 1(3b) - Vận dụng HĐT vào làm bài toán tìm x Vận dụng cao: 1 (5) - Vận dụng HĐT vào bài tính giá trị biểu thức
  4. Nhận biết: – Biết được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản: đặt nhân tử chung, sử dụng hằng đẳng thức, 1(1a) nhóm hạng tử. - Biết tìm nhân tử chung để phân tích đa thức thành nhân tử. Thông hiểu: Phân tích đa thức thành nhân tử - Hiểu được cách phân tích đa thức thành 2 nhân tử bằng các phương pháp cơ bản: đặt (1b,c) nhân tử chung, sử dụng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử và phối hợp các phương pháp. Vận dụng: – Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách hạng tử. 1(3b) - Thực hiện phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp đã học để tìm x. Thông hiểu : Phân 2 Phân thức _Tìm mẫu thức chung, quy đồng rồi thức 2(2b,c) thức hiện phép công trừ phân thức Hình học Đường trung bình Nhận biết : của tam giác -Nhận biết được đường trung bình của tam - Áp dụng định lý Hình vẽ 1(4.1a) giác Pitago tính cạnh huyền và trung -Biết được 2 điểm đối xứng qua 1 điểm
  5. tuyến tương ứng cạnh huyền. 3 Tứ giác Thông hiểu : -Chứng minh được đường trung bình của tam giác suy ra 2 đoạn thẳng song song -Áp dụng định lý pitago tính cạnh huyền 1(4.1b) của tam giác vuông -Áp dụng tính chất trung tuyến ứng cạnh huyền thì bằng nửa cạnh huyền - Chứng minh hình bình hành Vận dụng : - Chứng minh hình -Chứng minh tứ giác có 2 đường chéo cắt thoi nhau tại trung điểm của mỗi đường là HBH - Chứng minh hình chữ nhật - CHứng minh HBH có 2 đường chéo vuông - Chứng minh tam góc là hình thoi giác vuông bằng định -Chứng minh Tứ giác có 3 góc vuông là HCN lý đường trung tuyến bằng nửa cạnh tương Vận dụng cao : ứng - Dùng tính chất HCN để chúng minh 2 đường chéo bằng nhau - Dùng định lý trung tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa 1(4.1c) cạnh huyền - Ngược lại Chứng minh một tam giác có đường trung tuyến bằng nửa cạnh tương ứng là tam giác vuông suy ra 2 đoạn thẳng vuông góc
  6. Thông hiểu : Đa giác Tính diện tích hình 4 –diện chữ nhật ; hình -Áp dụng công thức tính diện tích HCN; hình 1(4.2) tích vuông vuông để áp dụng tính toán trong thực tiễn cuộc sống
  7. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - LỚP 8 TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 90 phút) Bài 1: ( 2 điểm ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) 5 x 2 y 2  15 xy 3 z b) x 2  y 2  2022 x  2022 y c) x 3  6 x 2  9 x  xy 2 Bài 2: ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính a) (6x 3  7x 2  x  2) : (2x  1) 3x  11 x  1 b)  x5 x5 x 3 1 c)   2x  2 2x  2 1  x 2 Bài 3: ( 2 điểm ) Tìm x biết a) 3x  x  5  4x  20  0 b)  x  2   x 2  2x  4   x  x 2  3   14 Bài 4: ( 3.5 điểm ) 1. Cho tam giác ADE vuông tại A có AD = 12cm, AE = 16cm. Gọi M là trung điểm của DE, C là trung điểm AE a) Chứng minh: MC // AD và tính độ dài các đoạn thẳng DE , AM b) Lấy B là điểm đối xứng của M qua C. Chứng minh: Tứ giác AMEB là hình thoi c) Lấy I là điểm đối xứng của C qua M. Kẻ CO vuông góc với DE tại O. Chứng minh: AO  IO 2. Sân trường Minh đang học là một hình chữ nhật có chiều dài 70m, chiều rộng 50m. Trong sân trường có trồng cây xanh lấy bóng mát . Ở gốc mỗi cây xanh có xây một bồn hình vuông có độ dài cạnh là 2,5m. Hỏi sân trường Minh đang học có tất cả bao nhiêu bồn cây ? Biết rằng tổng diện tích các bồn cây chiếm 5% diện tích sân trường . Bài 5: ( 0.5 điểm ) Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn a 3  b3  c3  3abc. a 2022 b2022 c 2022 Hãy tính giá trị của biểu thức A    b2022 c 2022 a 2022 ----- HẾT -----
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Bài Nội dung Điểm a) 5x 2 y 2  15 xy 3 z 0.5 = 5 xy 2  x  3 yz  0.5 b) x 2  y 2  2022 x  2022 y 0.75 =  x  y  x  y   2022  x  y  0.5 =  x  y  x  y  2022  0.25 1 c) x3  6 x 2  9 x  xy 2 0.75  x  x2  6 x  9  y 2  0.25 2  x  x  3  y 2  0.25   0.25  x  x  3  y  x  3  y  a) (6x 3  7x 2  x  2) : (2x  1) 0.5 6x3  7x 2  x  2 2 x  1 6x3  3x2 3x 2  5x  2 0.25 10x 2  x  2 10x 2  5x 0.25 4x  2 4x  2 0 Vậy (6x 3  7x 2  x  2) : (2x  1) 2 = 3x  5x  2 3x  11 x  1 0.75 2 b)  x5 x5 3x  11  x  1 0.25  x5 2x  10 0.25  x5 2  x  5  2 0.25 x5
  9. x 3 1 0.75 c)   2x  2 2x  2 1  x 2 x 3 1    2  x  1 2  x  1  x  1 x  1 x  x  1  3  x  1  2  2  x  1 x  1 x 2  x  3x  3  2 0.25  2  x  1 x  1 x 2  2x  1  2  x  1 x  1 0.25 2   x  1 2  x  1 x  1 0.25 x 1  2  x  1 a) 3x x  5  4x  20  0 1.0 3x  x  5  4  x  5  0 0.25 0.25  x  5 3x  4  0 0.25 3 4 x =5 hoặc x  0.25 3    b)  x  2 x  2x  4  x x  3  14 2 2  1.0 x3  8  x3  3x  14 0.5 3x  6 0.25 x2 0.25
  10. 4 Hình vẽ đúng đến câu a 0.25 a) Chứng minh: MC // AD và tính độ dài các đoạn thẳng DE, AM 1.25  Chứng minh MC là đường trung bình  ADE  MC // AD 0.5  Sử dụng định lý Pitago, tính đúng DE = 20cm 0.5  Chứng minh AM là đường trung tuyến của tam giác vuông ADE => DE 20 0.25 AM    10cm 2 2 b) Chứng minh: Tứ giác AMEB là hình thoi 1.0  Tứ giác AMEB có : C là trung điểm AE C là trung điểm MB ( B đối xứng M qua C ) 0.25  Tứ giác AMEB là hình bình hành ( 1) 0.25  Ta có : MC // AD Mà A D  AE nên M C  A E => M B  AE ( 2) 0.25 Từ ( 1 ) và ( 2) suy ra tứ giác AMEB là hình thoi 0.25 c) Chứng minh: AO  IO 0.5 Gọi S là giao điểm của AI và DC  Chứng minh : Tứ giác ADIC là hình chữ nhật 0.25 Ta có AI  D C tại S  S là trung điểm AI và DC  DC 0.25  C OD vuông tại O có OS là đường trung tuyến => OS  2 0.25
  11. AI Mà DC =AI ( Tứ giác ADIC là hình chữ nhật ) nên OS  2 AI   OAI có OS là đường trung tuyến ; OS  0.25 2   OAI vuông tại O => AO  IO Diện tích sân trường dung để trồng cây xanh là 5%.  70.50   175( m 2 ) 0.25 Diện tích mỗi bồn cây xanh là 2  2,5  6, 25(m2 ) 0.25 Số bồn cây xanh là 175: 6,25  28 ( bồn ) Ta có : a3  b3  c3  3abc  a3  b3  c3 – 3abc  0  a 3  3a 2b  3ab 2  b3  c3 – 3abc – 3a 2b – 3ab2  0 0,25 3  a  b  c3  3ab  a  b  c  =0 2   a  b  c   a  b    a  b  c  c 2   3ab  a  b  c  = 0 5   a  b  c   a 2  b2  c2 – ab – bc – ca   0 2 2 2 Vì a,b,c > 0 => a  b  c – ab – bc – ca = 0 2 2 2  a  b    b  c  c  a  0 a  b  0 a  b     b  c  0   b  c  a  b  c c  a  0 c  a   a2022 b2022 c2022 a2022 b2022 c2022 0,25 A       1 1 1  3 b2022 c2022 a2022 a2022 b2022 c2022 (Lưu ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2