intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến điểm thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL Phép nhân và phép chia 2(C2,8) 1(C15) các đa thức. 0,5đ 0,25đ 8 Phép nhân 1 và phép chia Hằng đẳng thức, phân 3(C5,9,11) 2(C19,21) 2đ các đa thức tích đa thức thành 0,75đ 0,5đ (19 tiết) nhân tử. Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của 2 phân thức đại số. Rút 8(C1,3,10,20,22,25,26,28) 6(C6,13,16,18,23,27) 1/2 (C1a) 1/2 (C1a) 15 gọn phân thức. 2,0đ 1,5đ 1,0 0,5 5đ Phân thức Quy đồng mẫu thức đại số (15 nhiều phân thức. Các tiết) phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Tứ giác. Hình thang, 3 hình thang cân. Đường Tứ giác (20 trung bình của tam giác, 2(C7,12) 2(C4,14) 1/2 (C1a) 1/2 (C2b) 5 của hình thang. 0,5đ 0,5đ 1,0 0,5 tiết) Trục đối xứng, tâm đối 2,5đ xứng của một hình. Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt.
  2. 4 Đa giác. Diện Đa giác. Đa giác đều. 1(C17) 1(C14) 2 tích đa giác (5 Công thức tính diện tích 0,25đ 0,25đ 0,5đ tiết) hình chữ nhật, hình tam giác. Tổng: Số câu 16 12 1 1 30 Điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 0 10 100 % % % Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Chú ý: Tổng tiết : 59 tiết Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên lập ma trận NGUYỄN THỊ LOAN TRỊNH THỊ NGỌC HẢI
  3. PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 8 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao ĐẠI SỐ Nhận biết: - Biết được quy tắc nhân đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức. Phép nhân và - Biết quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn 2TN phép chia các thức. ( C2,C8) đa thức. Thông hiểu: 1TN - Thực hiện được phép nhân đơn thức với đơn thức, đơn thức với (C15) 1 đa thức và đa thức với đa thức. Vận dụng: - Vận dụng được các quy tắc nhân, chia đơn thức (đa thức). Nhận biết: 3TN - Nhớ và nhận biết được các hằng đẳng thức. - Biết thế nào là (C5,9,11) Phép phân tích một đa thức thành nhân tử. nhân và Thông hiểu: phép - Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; chia các hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu đa thức hai lập phương. Hằng đẳng - Tính được giá trị của biểu thức bằng cách khai triển hằng đẳng thức, phân thức. 2TN tích đa thức - Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ (C19,21 thành nhân tử. bản. Vận dụng: - Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức. - Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. - Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử.
  4. Phân Nhận biết: 8TN thức đại - Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định số. Tính nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân C1,20 chất cơ thức bằng nhau bản của - Nhận biết được phân thức nghịch đảo C28 phân thức - Biết quy tắc đổi dấu. C26 đại số. - Biết được quy tắc và thực hiện được phép cộng, trừ, nhân, chia hai Rút gọn phân thức đơn giản C3,10,22 phân - Biết tìm mẫu thức chung của các phân thức. C25 2 thức. Quy Thông hiểu: 6TN đồng mẫu - Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. C13 Phân thức các - Rút gọn được phân thức bằng cách phân tích tử và mẫu thành thức đại phân nhân tử, tính được giá trị của phân thức sau khi rút gọn phân số thức. Các thức. C6,27 phép toán - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, cộng, trừ, phép chia các phân thức đại số. C16,18 nhân, - Tìm được giá trị của x khi biết giá trị của phân thức. C23 chia các Vận dụng: ½ TL phân thức - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, C1a đại số. phép chia các phân thức đại số. Biến đổi - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của các biểu phép nhân đối với phép cộng, quy tắc đổi dấu với phân thức đại thức hữu số đơn giản trong tính toán. tỉ. Vận dụng cao: ½ TL Tính giá trị của biểu thức. C1b H NH HỌC Tứ giác. Nhận biết: 2TN Hình thang, - Biết định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi. hình thang - Biết định lí về tổng các góc trong một tứ giác bằng 3600. cân. Đường - Biết được các khái niệm đối xứng trục, đối xứng tâm. Trục đối xứng 3 Tứ giác trung bình của một hình và hình có trục đối xứng. Tâm đối xứng của một hình và (20 tiết) của tam giác, hình có tâm đối xứng. của hình - Nhận biết được các tứ giác đặc biệt dựa vào dấu hiệu nhận biết. C7,12 thang. Thông hiểu: 2TN Trục đối - Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường xứng, tâm chéo của hình thang cân. đối xứng của - Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của một hình. hình bình hành. Tính chất và - Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
  5. dấu hiệu - Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. nhận biết các - Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. tứ giác đặc - Hiểu được định lí về đường trung tuyến trong tam giác vuông. biệt. - Hiểu được hai tam giác đối xứng nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau. C4 C24 Vận dụng: ½ TL - V được hình theo yêu c u, vận dụng dấu hiệu nhận biết các tứ giác C2a vào các bài toán chứng minh. Vận dụng cao: ½TL Tìm điều kiện của tam giác để hình chữ nhật trở thành hình C2b vuông. Nhận biết: 1TN - Biết các khái niệm đa giác, đa giác đều. - Biết cách tính số đo các góc của một đa giác, số đo mỗi góc của một Đa giác. Đa đa giác. Đa giác. giác đều. - Biết v các hình đa giác đều có số cạnh là 3, 4, 5, 6,… 4 Diện tích Công thức - Biết v các trục đối xứng của 4 loại đa giác đều: tam giác đều, hình đa giác (5 tính diện tích vuông, ngũ giác đều, lục giác đều. tiết) hình chữ - Biết định lí về diện tích hình chữ nhật. nhật, hình - Biết được công thức tính diện tích tam giác. C17 tam giác. Thông hiểu: 1TN - Hiểu và tính được diện tích hình chữ nhật khi các kích thước của hình C14 chữ nhật thay đổi. Vận dụng: - Vận dụng được công thức tính diện tích tam giác để chứng minh một số hệ thức, tính độ dài đoạn thẳng. Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên lập ma trận NGUYỄN THỊ LOAN TRỊNH THỊ NGỌC HẢỈ
  6. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 8 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 04 trang) Điểm: ời phê của th y (cô) giáo ………………………………………………………………………………………….. ĐỀ 1: A/ TRẮC NGHIỆM: (7 0 điểm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: x 1 Câu 1: Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa? x2 A. x ≠ 2 B. x ≠ 1 C. x = 2 D. x ≤ 2 5 2 Câu 2: Chia đơn thức (-3x) cho đơn thức (-3x) ta được kết quả là: A. -9x3 B. 9x3 C. 27x3 D. -27x3 5x  3 x  3 Câu 3: Kết quả của phép tính  là: 4 x2 y 4 x2 y 1 4x  6 1 1 A. B. C. D. x2 y 4 x2 y 4xy xy Câu 4: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 6cm, 8cm là: A. 10cm B. 9cm C. 5cm D. 8cm 2 Câu 5: Viết đa thức 1 – 2x + x thành nhân tử ta được kết quả là: A. (1 – 2x)2 B. (x – 1)(x + 1) C. (1 – x)2 D. (1 – x)(x + 1) 5x  10 xy  5 y 2 2 Câu 6: Rút gọn phân thức ta được kết quả là: x2  y 2 x y 5( x  y) 5( x  y)2 5 A. B. C. D. 5( x  y) ( x  y) ( x  y) x y Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi. B. Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành. C. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông. D. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. Câu 8: Đa thức -2xy +3x3y2 - 4x4y - x2y2 chia hết cho đơn thức: A. xy B. x3y2 C. x4y D. x2y2 Câu 9: Giá trị của biểu thức Q = a3 + b3 biết a + b = 5 và ab = -3 là: A. Q = 170 B. Q = 140 C. Q = 80 D. Q = -170 A C Câu 10: Với B ≠ 0, kết quả phép cộng  là: B B
  7. AC . AC AC AC A. B. 2 C. D. B B 2B B Câu 11: Phân tích đa thức x3 + 12x thành nhân tử ta được kết quả là: A. x2(x + 12) B. x(x2 + 12) C. x(x2 – 12) D. x2(x – 12) Câu 12: Hình vuông là hình bình hành có: A. hai đường chéo bằng nhau. B. hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau. C. hai đường chéo vuông góc với nhau. D. hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 13: Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0 ta có: A A.M A.  (với M khác đa thức 0) B B.M A A M B.  (với M khác đa thức 0). B BM A A: N C.  (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0). B B: N A A D.  B B Câu 14: Diện tích hình chữ nhật s thay đổi như thế nào chiều dài tăng 5 l n, chiều rộng giảm 3 l n? A. Diện tích hình chữ nhật tăng 2 l n B. Diện tích hình chữ nhật tăng 5 l n 3 C. Diện tích hình chữ nhật tăng 8 l n D. Diện tích hình chữ nhật giảm 5 l n 3 Câu 15. Cho biểu thức C = x(y + z) – y(z + x) – z(x – y). Chọn khẳng định đúng: A. Biểu thức C không phụ thuộc vào x; y; z B. Biểu thức C phụ thuộc vào cả x; y; z C. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y D. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z 5x  2 2 x  2 Câu 16: Kết quả của phép tính  là: 15 15 7x  4 3x - 4 7x 7x A. B. C. D. 15 15 30 15 Câu 17: Cho hình v . Diện tích tích tam giác ABC bằng: 1 1 A. AB.AC B. AB.BC 2 2 1 C. AH .BC D. Đáp án A và C đều đúng 2 5x  4 10 x  8 Câu 18: Kết quả của phép tính : 2 là: 3xy2 x y 6y 6y x x A. B. 2 C. 2 D. x x 6y 6y Câu 19: Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được kết quả là: A. (4x – 5y)(4x + 5y) B. (4x – 25y)(4x + 25y) C. (2x – 5y)(2x + 5y) D. (2x – 5y)2 A C Câu 20: Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức và bằng nhau khi? B D A. A. B = C. D B. A. D = B. C C. A. C = B. D D. A. C < B. D
  8. Câu 21: Phân tích đa thức 5x2 + 10xy – 4x – 8y thành nhân tử ta được kết quả là: A. (5x – 2y)(x + 4y) B. (5x + 4)(x – 2y) C. (x + 2y)(5x – 4) D. (5x – 4)(x – 2y) Câu 22: Chọn đáp án đúng A. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức. B. Muốn nhân hai phân thức, ta giữ nguyên tử thức, nhân mẫu thức với nhau. C. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, nhân mẫu thức với nhau. D. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức của phân thức này với mẫu thức của phân thức kia. x2  1 Câu 23: Phân thức có giá trị bằng 1 khi x bằng? 2x A. 1 B. 2 C. 3 D. -1 Câu 24: Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm, BC = 12cm. V hình đối xứng với tam giác ABC qua trung điểm của cạnh AC. Chu vi của tứ giác tạo thành là: A. 52cm B. 53cm C. 54cm D. 51cm 1 1 1 Câu 25: Mẫu thức chung của các phân thức ; ; là? x  1 x 1 x A. x(x2 - 1) B. x(x - 1)2 C. x2 – 1 D. x(x - 1) x  4 ...... Câu 26: Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức  là: 3x 3x A. x – 4 B. 4 – x C. x + 4 D. –x – 4 3a 2  6ab  3b2 Câu 27. Cho T  và a  b  3 . Khi đó T có giá trị là: ab A. 3 B. 9 C. 18 D. 27 2 3y Câu 28: Phân thức nghịch đảo của phân thức  là: 2x 3y2 2x 3x 2 2x A. B. C.  D.  2x 3y2 2y 3y2 B/ TỰ LUẬN: (3 0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) 7 2 10 a) Thực hiện phép tính:   x  3 2  x ( x  2)( x  3) 2022a b c b) Cho a.b.c = 2022. Tính giá trị của biểu thức: M    ab  2022a  2022 bc  b  2022 ac  c 1 Câu 2: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm M bất kì (M  B;M  C) . Gọi D, E l n lượt là chân đường vuông góc kẻ từ M xuống các cạnh AB và AC. a) Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao? b) Khi điểm M là trung điểm của BC, tam giác ABC cho trước c n thêm điều kiện gì để tứ giác ADME là hình vuông? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  9. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….
  10. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 8 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 04 trang) Điểm: ời phê của th y (cô) giáo ………………………………………………………………………………………….. ĐỀ 2 A/ TRẮC NGHIỆM: 0 điểm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: 3a 2  6ab  3b2 Câu 1: Cho T  và a  b  3 . Khi đó T có giá trị là: ab A. 27 B. 9 C. 3 D. 18 Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. B. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông. C. Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành. D. Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi. 5x  4 10 x  8 Câu 3: Kết quả của phép tính : 2 là: 3xy2 x y 6y x 6y x A. B. C. D. x 6 y2 x2 6y Câu 4: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 6cm, 8cm là: A. 10cm B. 5cm C. 8cm D. 9cm 5x2  10 xy  5 y 2 Câu 5: Rút gọn phân thức ta được kết quả là: x2  y 2 5( x  y)2 5( x  y) 5 x y A. B. C. D. ( x  y) ( x  y) x y 5( x  y) Câu 6: Chia đơn thức (-3x)5 cho đơn thức (-3x)2 ta được kết quả là: A. -9x3 B. 27x3 C. -27x3 D. 9x3 Câu 7: Viết đa thức 1 – 2x + x2 thành nhân tử ta được kết quả là: A. (1 – 2x)2 B. (1 – x)2 C. (1 – x)(x + 1) D. (x – 1)(x + 1) 3y2 Câu 8: Phân thức nghịch đảo của phân thức  là: 2x
  11. 2x 2x 3x 2 3y2 A. B.  C.  D. 3y2 3y2 2y 2x Câu 9: Phân tích đa thức x3 + 12x thành nhân tử ta được kết quả là: A. x2(x – 12) B. x(x2 + 12) C. x(x2 – 12) D. x2(x + 12) Câu 10: Phân tích đa thức 5x2 + 10xy – 4x – 8y thành nhân tử ta được kết quả là: A. (5x – 2y)(x + 4y) B. (5x + 4)(x – 2y) C. (5x – 4)(x – 2y) D. (x + 2y)(5x – 4) 3 3 Câu 11: Giá trị của biểu thức Q = a + b biết a + b = 5 và ab = -3 là: A. Q = 80 B. Q = 170 C. Q = -170 D. Q = 140 Câu 12: Cho hình v . Diện tích tích tam giác ABC bằng: 1 A. AH .BC B. Đáp án A và C đều đúng 2 1 1 C. AB.AC D. AB.BC 2 2 x2  1 Câu 13: Phân thức có giá trị bằng 1 khi x bằng? 2x A. 2 B. 1 C. -1 D. 3 Câu 14: Hình vuông là hình bình hành có: A. hai đường chéo vuông góc với nhau. B. hai đường chéo bằng nhau. C. hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau. Câu 15: Diện tích hình chữ nhật s thay đổi như thế nào chiều dài tăng 5 l n, chiều rộng giảm 3 l n? A. Diện tích hình chữ nhật tăng 5 l n B. Diện tích hình chữ nhật giảm 5 l n 3 3 C. Diện tích hình chữ nhật tăng 2 l n D. Diện tích hình chữ nhật tăng 8 l n x  4 ...... Câu 16: Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức  là: 3x 3x A. x + 4 B. x – 4 C. 4 – x D. –x – 4 Câu 17: Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được kết quả là: A. (2x – 5y)2 B. (4x – 5y)(4x + 5y) C. (4x – 25y)(4x + 25y) D. (2x – 5y)(2x + 5y) 5x  3 x  3 Câu 18: Kết quả của phép tính  là: 4 x2 y 4 x2 y 1 1 4x  6 1 A. B. C. D. xy 4xy 4 x2 y x2 y 1 1 1 Câu 19: Mẫu thức chung của các phân thức ; ; là? x  1 x 1 x A. x(x2 - 1) B. x(x - 1)2 C. x2 – 1 D. x(x - 1) A C Câu 20: Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức và bằng nhau khi? B D
  12. A. A.B = C.D B. A.C = B.D C. A.D = B.C D. A.C < B.D Câu 21: Cho biểu thức C = x(y + z) – y(z + x) – z(x – y). Chọn khẳng định đúng: A. Biểu thức C phụ thuộc vào cả x; y; z B. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y C. Biểu thức C không phụ thuộc vào x; y; z D. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z Câu 22: Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm, BC = 12cm. V hình đối xứng với tam giác ABC qua trung điểm của cạnh AC. Chu vi của tứ giác tạo thành là: A. 53cm B. 52cm C. 54cm D. 51cm 5x  2 2 x  2 Câu 23: Kết quả của phép tính  là: 15 15 3x - 4 7x  4 7x 7x A. B. C. D. 15 15 15 30 x 1 Câu 24: Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa? x2 A. x ≠ 2 B. x = 2 C. x ≠ 1 D. x ≤ 2 Câu 25: Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0 ta có: A A A A.M A.  B.  (với M khác đa thức 0) B B B B.M A A M A A: N C.  (với M khác đa thức 0).D.  (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức B BM B B: N 0). Câu 26: Đa thức -2xy +3x3y2 - 4x4y - x2y2 chia hết cho đơn thức: A. xy B. x2y2 C. x3y2 D. x4y A C Câu 27: Với B ≠ 0, kết quả phép cộng  là: B B AC AC AC . AC A. B. C. D. 2B B B B2 Câu 28: Chọn đáp án đúng A. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức. B. Muốn nhân hai phân thức, ta giữ nguyên tử thức, nhân mẫu thức với nhau. C. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, nhân mẫu thức với nhau. D. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức của phân thức này với mẫu thức của phân thức kia. B/ TỰ LUẬN: 3 0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) 7 2 10 a) Thực hiện phép tính:   x  3 2  x ( x  2)( x  3) 2022a b c b) Cho a.b.c = 2022. Tính giá trị của biểu thức: M    ab  2022a  2022 bc  b  2022 ac  c 1 Câu 2: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm M bất kì (M  B;M  C) . Gọi D, E l n lượt là chân đường vuông góc kẻ từ M xuống các cạnh AB và AC.
  13. a) Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao? b) Khi điểm M là trung điểm của BC, tam giác ABC cho trước c n thêm điều kiện gì để tứ giác ADME là hình vuông? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….
  14. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 8 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 04 trang) Điểm: ời phê của th y (cô) giáo ………………………………………………………………………………………….. ĐỀ 3 A/ TRẮC NGHIỆM: 0 điểm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 6cm, 8cm là: A. 10cm B. 5cm C. 8cm D. 9cm 1 1 1 Câu 2: Mẫu thức chung của các phân thức ; ; là? x  1 x 1 x A. x(x2 - 1) B. x(x - 1) C. x2 – 1 D. x(x - 1)2 Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành. B. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông. C. Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi. D. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. x2  1 Câu 4: Phân thức có giá trị bằng 1 khi x bằng? 2x A. 2 B. -1 C. 1 D. 3 x 1 Câu 5: Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa? x2 A. x ≠ 2 B. x ≤ 2 C. x = 2 D. x ≠ 1 Câu 6: Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0 ta có: A A M A A.M A.  (với M khác đa thức 0). B.  (với M khác đa thức 0) B BM B B.M A A A A: N C.  D.  (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0). B B B B: N Câu 7: Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm, BC = 12cm. V hình đối xứng với tam giác ABC qua trung điểm của cạnh AC. Chu vi của tứ giác tạo thành là: A. 52cm B. 51cm C. 54cm D. 53cm 3y2 Câu 8: Phân thức nghịch đảo của phân thức  là: 2x
  15. 2x 2x 3x 2 3y2 A. B.  C.  D. 3y2 3y2 2y 2x Câu 9: Giá trị của biểu thức Q = a3 + b3 biết a + b = 5 và ab = -3 là: A. Q = 140 B. Q = 170 C. Q = -170 D. Q = 80 Câu 10: Cho hình v . Diện tích tích tam giác ABC bằng: 1 A. AH .BC B. Đáp án A và D đều đúng 2 1 1 C. AB.BC D. AB.AC 2 2 2 Câu 11: Phân tích đa thức 5x + 10xy – 4x – 8y thành nhân tử ta được kết quả là: A. (5x + 4)(x – 2y) B. (5x – 4)(x – 2y) C. (x + 2y)(5x – 4) D. (5x – 2y)(x + 4y) Câu 12: Diện tích hình chữ nhật s thay đổi như thế nào chiều dài tăng 5 l n, chiều rộng giảm 3 l n? A. Diện tích hình chữ nhật tăng 8 l n B. Diện tích hình chữ nhật tăng 5 l n 3 C. Diện tích hình chữ nhật giảm 5 l n D. Diện tích hình chữ nhật tăng 2 l n 3 Câu 13: Phân tích đa thức x3 + 12x thành nhân tử ta được kết quả là: A. x2(x – 12) B. x(x2 + 12) C. x2(x + 12) D. x(x2 – 12) 5x  2 2 x  2 Câu 14: Kết quả của phép tính  là: 15 15 7x 7x  4 7x 3x - 4 A. B. C. D. 15 15 30 15 2 2 Câu 15: Khai triển 4x – 25y theo hằng đẳng thức ta được kết quả là: A. (2x – 5y)2 B. (2x – 5y)(2x + 5y) C. (4x – 5y)(4x + 5y) D. (4x – 25y)(4x + 25y) Câu 16: Hình vuông là hình bình hành có: A. hai đường chéo bằng nhau. B. hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau. C. hai đường chéo vuông góc với nhau. D. hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. A C Câu 17: Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức và bằng nhau khi? B D A. A.C = B.D B. A.C < B.D C. A.D = B.C D. A.B = C.D 3a 2  6ab  3b2 Câu 18: Cho T  và a  b  3 . Khi đó T có giá trị là: ab A. 3 B. 9 C. 18 D. 27 x  4 ...... Câu 19: Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức  là: 3x 3x A. x + 4 B. –x – 4 C. x – 4 D. 4 – x 5x  4 10 x  8 Câu 20: Kết quả của phép tính : 2 là: 3xy2 x y
  16. x 6y 6y x A. B. C. D. 6 y2 x x2 6y Câu 21: Cho biểu thức C = x(y + z) – y(z + x) – z(x – y). Chọn khẳng định đúng: A. Biểu thức C phụ thuộc vào cả x; y; z B. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z C. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y D. Biểu thức C không phụ thuộc vào x; y; z 2 Câu 22: Viết đa thức 1 – 2x + x thành nhân tử ta được kết quả là: A. (1 – x)2 B. (1 – 2x)2 C. (x – 1)(x + 1) D. (1 – x)(x + 1) A C Câu 23: Với B ≠ 0, kết quả phép cộng  là: B B AC AC . AC AC A. 2 B. C. D. B B 2B B 3 2 4 2 2 Câu 24: Đa thức -2xy +3x y - 4x y - x y chia hết cho đơn thức: A. x4y B. xy C. x3y2 D. x2y2 Câu 25: Chọn đáp án đúng A. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức của phân thức này với mẫu thức của phân thức kia. B. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, nhân mẫu thức với nhau. C. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức. D. Muốn nhân hai phân thức, ta giữ nguyên tử thức, nhân mẫu thức với nhau. 5x2  10 xy  5 y 2 Câu 26: Rút gọn phân thức ta được kết quả là: x2  y 2 x y 5 5( x  y)2 5( x  y) A. B. C. D. 5( x  y) x y ( x  y) ( x  y) Câu 27: Chia đơn thức (-3x)5 cho đơn thức (-3x)2 ta được kết quả là: A. 27x3 B. 9x3 C. -27x3 D. -9x3 5x  3 x  3 Câu 28: Kết quả của phép tính  là: 4 x2 y 4 x2 y 1 1 4x  6 1 A. B. C. D. x2 y 4xy 4 x2 y xy B/ TỰ LUẬN: 3 0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) 7 2 10 a) Thực hiện phép tính:   x  3 2  x ( x  2)( x  3) 2022a b c b) Cho a.b.c = 2022. Tính giá trị của biểu thức: M    ab  2022a  2022 bc  b  2022 ac  c 1 Câu 2 (1,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm M bất kì (M  B;M  C) . Gọi D, E l n lượt là chân đường vuông góc kẻ từ M xuống các cạnh AB và AC. a) Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao? b) Khi điểm M là trung điểm của BC, tam giác ABC cho trước c n thêm điều kiện gì để tứ giác ADME là hình vuông?
  17. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….
  18. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 8 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 04 trang) Điểm: ời phê của th y (cô) giáo ………………………………………………………………………………………….. ĐỀ 4: A/ TRẮC NGHIỆM: 0 điểm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Chọn đáp án đúng A. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức. B. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức của phân thức này với mẫu thức của phân thức kia. C. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, nhân mẫu thức với nhau. D. Muốn nhân hai phân thức, ta giữ nguyên tử thức, nhân mẫu thức với nhau. 5x  4 10 x  8 Câu 2: Kết quả của phép tính : 2 là: 3xy2 x y 6y x x 6y A. B. C. D. x 6y 6 y2 x2 Câu 3: Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0 ta có: A A M A.  (với M khác đa thức 0). B BM A A B.  B B A A.M C.  (với M khác đa thức 0) B B.M A A: N D.  (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0). B B: N 3a 2  6ab  3b2 Câu 4: Cho T  và a  b  3 . Khi đó T có giá trị là: ab A. 3 B. 27 C. 9 D. 18 Câu 5: Cho biểu thức C = x(y + z) – y(z + x) – z(x – y). Chọn khẳng định đúng: A. Biểu thức C không phụ thuộc vào x; y; z B. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y C. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z D. Biểu thức C phụ thuộc vào cả x; y; z Câu 6: Cho hình v . Diện tích tích tam giác ABC bằng: 1 A. AH .BC B. Đáp án A và C đều đúng 2
  19. 1 1 C. AB.AC D. AB.BC 2 2 Câu 7: Diện tích hình chữ nhật s thay đổi như thế nào chiều dài tăng 5 l n, chiều rộng giảm 3 l n? A. Diện tích hình chữ nhật tăng 8 l n B. Diện tích hình chữ nhật giảm 5 l n 3 C. Diện tích hình chữ nhật tăng 5 l n D. Diện tích hình chữ nhật tăng 2 l n 3 Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông. B. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. C. Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi. D. Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành. 5x2  10 xy  5 y 2 Câu 9: Rút gọn phân thức ta được kết quả là: x2  y 2 5( x  y) x y 5 5( x  y)2 A. B. C. D. ( x  y) 5( x  y) x y ( x  y) Câu 10: Chia đơn thức (-3x)5 cho đơn thức (-3x)2 ta được kết quả là: A. 27x3 B. -9x3 C. -27x3 D. 9x3 x2  1 Câu 11: Phân thức có giá trị bằng 1 khi x bằng? 2x A. 1 B. 2 C. -1 D. 3 3 2 4 2 2 Câu 12: Đa thức -2xy +3x y - 4x y - x y chia hết cho đơn thức: A. x4y B. xy C. x2y2 D. x3y2 A C Câu 13: Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức và bằng nhau khi? B D A. A.C < B.D B. A.B = C.D C. A.C = B.D D. A.D = B.C A C Câu 14: Với B ≠ 0, kết quả phép cộng  là: B B AC AC . AC AC A. 2 B. C. D. B B B 2B 5x  3 x  3 Câu 15: Kết quả của phép tính  là: 4 x2 y 4 x2 y 1 1 4x  6 1 A. B. C. D. xy x2 y 4 x2 y 4xy x 1 Câu 16: Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa? x2 A. x = 2 B. x ≠ 2 C. x ≠ 1 D. x ≤ 2 Câu 17: Viết đa thức 1 – 2x + x2 thành nhân tử ta được kết quả là: A. (1 – 2x)2 B. (x – 1)(x + 1) C. (1 – x)2 D. (1 – x)(x + 1)
  20. Câu 18: Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm, BC = 12cm. V hình đối xứng với tam giác ABC qua trung điểm của cạnh AC. Chu vi của tứ giác tạo thành là: A. 51cm B. 53cm C. 54cm D. 52cm Câu 19: Hình vuông là hình bình hành có: A. hai đường chéo bằng nhau. B. hai đường chéo vuông góc với nhau. C. hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau. Câu 20: Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được kết quả là: A. (4x – 5y)(4x + 5y) B. (2x – 5y)2 C. (2x – 5y)(2x + 5y) D. (4x – 25y)(4x + 25y) Câu 21: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 6cm, 8cm là: A. 10cm B. 5cm C. 8cm D. 9cm 1 1 1 Câu 22: Mẫu thức chung của các phân thức ; ; là? x  1 x 1 x A. x(x - 1)2 B. x2 – 1 C. x(x - 1) D. x(x2 - 1) 3y2 Câu 23: Phân thức nghịch đảo của phân thức  là: 2x 2x 3y2 3x 2 2x A. 2 B. C.  D.  3y 2x 2y 3y2 5x  2 2 x  2 Câu 24: Kết quả của phép tính  là: 15 15 3x - 4 7x  4 7x 7x A. B. C. D. 15 15 30 15 3 Câu 25: Phân tích đa thức x + 12x thành nhân tử ta được kết quả là: A. x2(x – 12) B. x(x2 – 12) C. x2(x + 12) D. x(x2 + 12) Câu 26: Giá trị của biểu thức Q = a3 + b3 biết a + b = 5 và ab = -3 là: A. Q = -170 B. Q = 140 C. Q = 80 D. Q = 170 2 Câu 27: Phân tích đa thức 5x + 10xy – 4x – 8y thành nhân tử ta được kết quả là: A. (5x + 4)(x – 2y) B. (5x – 2y)(x + 4y) C. (x + 2y)(5x – 4) D. (5x – 4)(x – 2y) x  4 ...... Câu 28: Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức  là: 3x 3x A. x + 4 B. 4 – x C. –x – 4 D. x – 4 B/ TỰ LUẬN: 3 0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) 7 2 10 a) Thực hiện phép tính:   x  3 2  x ( x  2)( x  3) 2022a b c b) Cho a.b.c = 2022. Tính giá trị của biểu thức: M    ab  2022a  2022 bc  b  2022 ac  c 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2