Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Hậu
lượt xem 2
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Hậu” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Hậu
- PHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề khảo sát gồm 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Bậc của đa thức xy + xy 5 + x5 yz là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 2. Đa thức 7 x y z − 2 x y chia hết cho đơn thức nào sau đây? 3 2 4 3 A. 3x4. B. - 3x4. C. -2x3y. D. 2xy3. Câu 3. Nếu x = 2023 và y = 2024 thì giá trị của biểu thức x2 – 2xy + y2 bằng A. – 1. B. 1. C. 2023. D. 2024. 3 2 Câu 4. Giá trị của đa thức xy ( −4 y ) + 1 tại x = 1, y = -1 là 2 A. -18. B. 18. C. 7. D. -7. Câu 5. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn 5 ( x + 2 ) − x 2 − 2 x =là 0 A. {−2;5} . B. {−5; 2} . C. {5} . D. {−2} . Câu 6. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và vuông góc với nhau thì tứ giác đó là A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. bằng Câu 7. Hình thang cân ABCD ( AB / / CD ) có A = 650 . Khi đó số đo C A. 1150 . B. 950 . C. 650 . D. 1250 . Câu 8. Cho tam giác ABC có DE / / BC ( D ∈ AB; E ∈ AC ) , AD = 4 cm, BD = 8 cm, AE = 3 cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng CE là A. 9 cm . B. 6 cm . C. 1cm . D. 7 cm . Câu 9. Một mảnh đất hình hình chữ nhật có chiều dài x+15 (m), chiều rộng x (m). Người ta muốn làm một sân bóng mini (phần tô đậm) trên mảnh đất đó với lối đi rộng 3 m xung quanh sân (như hình vẽ). Biểu thức tính diện tích sân bóng theo x là A. (x + 9)(x - 3). B. x(x + 15). C. (x + 12)(x - 3). D. (x + 9)(x - 6). Câu 10. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào đúng? ( a + 1) . B. 8 + 12 y + 6 y 2 + y 3 = ( 8 + y ) . 3 3 A. a 3 + 3a 2 + 3a + 1 = C. ( 3a + 1) = 3a 3 + 9a 2 + 3a + 1 . D. ( 2 x − 1) = 2 x3 − 6 x 2 y + 6 xy − y 3 . 3 3 Câu 11. Đa thức M thỏa mãn đẳng thức M − 2 x3 y + x =x3 y là 5 A.= 7 x3 y − x . M B.= 3 x3 y − x . M C.= 7 x3 y + x . M D.= 3 x3 y + x . M có số Câu 12. Cho tam giác ABC có A = 550 . Gọi H là trực tâm tam giác. Khi đó đo là BHC A. 110 . 0 B. 55 . 0 C. 135 . 0 D. 1250 .
- II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (2,5 điểm) 1) Thu gọn các biểu thức: 3 2 3 1 ( ) 2 a) A = x y . −2 xy 2 . x3 y 2 3 b) B= (8x y3 2 − 12 x 2 y 3 ) : 4 x 2 y + 3 y (y − 2 x) 2) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 x3 − 6 x 2 y + 3 xy 2 b) x3 − 2 x 2 y − xy 2 + 2 y 3 Bài 2 (1,5 điểm) a) Tìm x biết: (4x - 1)(3 + x) = (12x3 + 9x2 - 21x): 3x b) Cho x + y = 5 và xy = 6. Tính giá trị của biểu thức M = (x – y)2 – 2x – 2y. Bài 3 (2,5 điểm) Cho ∆ ABC vuông cân tại A, trên cạnh BC lấy điểm M (sao cho MB < MC), từ M kẻ MD vuông góc với AB (D thuộc AB) và ME vuông góc với AC (E thuộc AC); a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật. b) Trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao cho CN = BD. Chứng minh CD // MN. c) Đường thẳng qua B và song song với DN cắt đường thẳng qua N và song song với AB tại K. Gọi I là giao điểm của DN và MC; P là trung điểm của CK, qua I kẻ đường thẳng song song với AB cắt BK tại Q. Chứng minh: Ba điểm N, P, Q thẳng hàng. Bài 4 (0,5 điểm) Cho x, y là các số thực khác 0 thỏa mãn điều kiện: x2023 + y2023 = 2x1011y1011. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = 1 - xy ------------------- Hết---------------------
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HỌC KỲ I HUYỆN HẢI HẬU NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm) Mã đề 1 Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 D C B C A D A B D A A D Mã đề 2 Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 A B D A A D D C B C A D II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (2,5 điểm) 1) Thu gọn các biểu thức : a) A = 3 2 3 ( x y . −2 xy 2 ) 2 1 . x3 y b) B= (8x y 3 2 − 12 x 2 y 3 ) : 4 x 2 y + 3 y (y − 2 x) 2 3 3 2 3 1 0,25đ = 2 xy − 3 y 2 + 3 y 2 − 6 xy 0,5đ = x y .4 x 2 y 4 . x 3 y 2 3 7 8 = 2x y 0,25đ = −4xy 0,25đ 2) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 3x3 − 6 x 2 y + 3xy 2 = 3x(x2 – 2xy + y2) 0,25đ = 3x(x - y)2 0,25đ b) x − 2 x y − xy + 2 y 3 2 2 3 = (x3 – 2x2y) – (xy2 – 2y2) 0,25đ = x2(x - 2y) – y2(x – 2y) 0,25đ = (x - 2y)(x2 – y2) = (x - 2y)(x – y)(x + y) 0,25đ Bài 2 (1,5 điểm) a) Tìm x biết: (4x - 1)(3 + x) = (12x3 + 9x2 - 21x): 3x 12x + 4x2 – 3 – x = 4x2 + 3x - 7 0,25đ 8x = - 4 0,25đ 1 0,25đ x= − 2 KL: .............. b) Cho x + y = 5 và xy = 6. Tính giá trị của biểu thức M = (x – y)2 – 2x – 2y Ta có M = (x – y)2 – 2x – 2y = x2 – 2xy + y2 – 2x – 2y 0,25đ = (x + y)2 – 4xy – 2(x + y) 0,25đ = 52 – 4.6 – 2.5 0,25đ = - 9 . KL: ............
- Bài 3 (2,5 điểm) Cho ∆ ABC vuông cân tại A, trên cạnh BC lấy điểm M (sao cho MB < MC), từ M kẻ MD vuông góc với AB (D thuộc AB) và ME vuông góc với AC (E thuộc AC). a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật. b) Trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao cho CN = BD. Chứng minh CD // MN. c) Đường thẳng qua B và song song với DN cắt đường thẳng qua N và song song với AB tại K. Gọi I là giao điểm của DN và MC; P là trung điểm của CK, qua I kẻ đường thẳng song song với AB cắt BK tại Q. Chứng minh: Ba điểm N, P, Q thẳng hàng. N K P C Q I E M A D B a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật. + Chỉ ra góc AEM = 900 0,25đ Chỉ ra góc ADM = 900 0,25đ Chỉ ra góc DAE = 900 0,25đ Suy ra tứ giác ADME là hình chữ nhật 0,25đ b) Trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao cho CN = BD. Chứng minh CD // MN. + Chứng minh DBM DMB (vì cùng bằng góc ACB ) 0,25đ Suy ra ∆ BDM cân tại D DM = DB 0,25đ Mà CN = DB (gt) Suy ra DM = CN 0,25đ Kết hợp với DM // CN (do DM // AC) Suy ra CDMN là hình bình hành (dhnb hình bình hành) CD // MN 0,25đ c) Đường thẳng qua B và song song với DN cắt đường thẳng qua N và song song với AB tại K. Gọi I là giao điểm của DN và MC; P là trung điểm của CK, qua I kẻ đường thẳng song song với AB cắt BK tại Q. Chứng minh: Ba điểm N, P, Q thẳng hàng. + Chứng minh được NC = NK (=BD) + Chứng minh được ∆BCK vuông tại C; Q là trung điểm của BK 0,25đ CQ = QK + Khẳng định được NQ là đường trung trực của CK NQ đi qua trung điểm của CK 0,25đ NQ đi qua P Ba điểm N, P, Q thẳng hàng Bài 4 (0,5 điểm) Cho x, y là các số thực khác 0 thỏa mãn điều kiện: x2023 + y2023 = 2x1011y1011. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = 1 - xy Ta có x2023 + y2023 = 2x1011y1011 (x2023 + y2023)2 = 4x2022y2022 (1) Mặt khác (x2023 + y2023)2 4x2023y2023 (2) Từ (1) và (2) Suy ra 4x2022y2022 4x2023y2023 0,25đ
- Hay 4x2022y2022(1 - xy) 0 Suy ra Q = 1 – xy 0 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi xy = 1 x2023y2023 = 1 Kết hợp với điều kiện đề bài ta có x2023y2023 = 1 và x2023 + y2023 = 2 Suy ra x = 1 và y = 1 0,25đ Vậy GTNN của Q là 0 khi x = y = 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn