intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

  1. TRƯỜNG PTDTBT THCS LÊ HỒNG PHONG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Năm học: 2023 - 2024 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá dung/đơn TT Chủ đề Vận dụng vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa thức nhiều biến. Các phép 4 1 1 toán cộng, (TN1,2,3,4 (TL1a) (TL1b) 20% Biểu thức trừ, nhân, ) 0,5đ 0,5đ 1 đại số chia các đa 1,0đ (26 tiết) thức nhiều biến Hằng đẳng 2 1 1 thức đáng (TN5,6,7) (TL2a) (TL2b) 17,5% nhớ 0,75đ 0,5đ 0,5đ Tứ giác Tính chất và dấu Tứ giác 1 2 hiệu nhận (14 tiết) (TL3) 10% biết các tứ 1,0đ giác đặc biệt. Định lí Định lí Thalès 1TN 1 1 + H.Vẽ 1 Thalès 3 trong (TN8) (TL4a) (TL4b) (TL5) 30% trong tam tam giác 0,25đ 0,75đ 1,0đ 1,0đ giác. (8 tiết) 4 Thu thập Mô tả và 2TN 1 17,5% và tổ chức biểu diễn (TN9,10) (TL6) dữ liệu. dữ liệu 0,5đ 1,25đ (6 tiêt) trên các bảng, biểu
  2. đồ. Hình thành và giải quyết vấn Phân tích đề đơn 2TN và xử lý số giản xuất (TN11,12) 5% liệu hiện từ các 0,5đ (2 tiết) số liệu và biểu đồ thống kê đã có Tổng câu 12 1 4 3 1 21 Tổng điểm 3,0đ 1,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0 đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% TRƯỜNG PTDTBT THCS LÊ HỒNG PHONG BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Năm học: 2023 - 2024 Nội dung/đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Biểu thức đại số Đa thức nhiều Nhận biết: biến. Các phép - Nhận biết được 4TN toán cộng, trừ, các khái niệm về (TN1,2,3,4) nhân, chia các đa đơn thức, đa thức nhiều biến thức nhiều biến. Thông hiểu: Tính được giá trị 1TL của đa thức khi (TL1a) biết giá trị của các biến. Vận dụng: 1TL - Thực hiện được (TL1b) phép nhân đơn thức với đa thức
  3. và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. - Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng đẳng thức Nhận biết: đáng nhớ - Nhận biết được 3TN các khái niệm: (TN5,6,7) đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu: - Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; 1TL hiệu hai bình (TL2a) phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng: 1
  4. - Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng (TL2b) thức; - Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. 2 Tứ giác Nhận biết: - Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu: Tứ giác - Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Tính chất và dấu Nhận biết: hiệu nhận biết - Nhận biết được các tứ giác đặc dấu hiệu nhận biệt biết của các 1TL hình: hình thang (TL3) cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và hình vuông. Thông hiểu: - Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của
  5. hình bình hành. - Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. - Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. - Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. 3 Định lí Thalès Định lí Thalès Nhận biết: trong trong tam giác. - Nhận biết được tam giác 1TN định nghĩa (TN8) đường trung bình của tam giác. Thông hiểu: 1TL Giải thích được (TL4a) tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). - Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). - Giải thích được tính chất đường phân giác trong
  6. của tam giác. Vận dụng: - Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. - Giải quyết được một số vấn 1 đề thực tiễn (đơn (TL4b) giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 1 (phức hợp, (TL5) không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès. 4 Thu thập và tổ Mô tả và biểu Nhận biết: 2TN chức diễn dữ liệu trên - Nhận biết được (TN9,10) dữ liệu. các bảng, biểu mối liên hệ toán đồ. học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác trong
  7. những ví dụ đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được cách chuyển dữ 1TL liệu từ dạng biểu (TL6) diễn này sang dạng biểu diễn khác. 5 Phân tích và xử Hình thành và Nhận biết: lý số liệu giải quyết vấn đề - Nhận biết đơn giản xuất được mối liên hiện từ các số quan giữa thống liệu và biểu đồ kê với những thống kê đã có kiến thức trong các môn học 2TN khác trong (TN11,12) Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn. Thông hiểu: - Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt
  8. tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 13 câu 4 câu 3 câu 1 câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – Năm học 2023 –2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN : TOÁN 8 LÊ HỒNG PHONG Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) SBD Giám thị 1 Giám thị 2 Họ và tên: ......................... .......................... Lớp: ....... Điểm Nhận xét: ---------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng. Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. B. C. D. Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3y2 là A. –y2. B. 2y3. C. -3y. D. y6. Câu 3: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến? A. 3x3 – 7xy. B. 5y3 – 2y. C. -3z2. D. 2x – 3. 4 3 4 Câu 4: Đa thức x y + x - x y – 2xy + 1 có bậc là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là A. (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3. B. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3.
  9. C. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB – B3. D. (A + B)3 = A2 + 3A2B + 3AB2 + B2. Câu 6: Chọn câu sai? A. (x + y)2 = (x + y) (x + y). B. x2 – y2 = (x + y) (x – y). C. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2. D. (x + y) (x + y) = y2 – x2. Câu 7: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. x(2x + 1) = 2x2 + x. B. x – 1 = 2x + 2. 2 B. 2x + x = 6x – 2. D. x + 1 = 3x – 1. Câu 8: Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng MN là gì của tam giác ABC? A. Đường trung tuyến. B. Đường cao. C. Đường trung bình. D. Đường phân giác. Câu 9: Trong các cách thu thập dữ liệu sau, đâu là thu thập dữ liệu trực tiếp? A. Xem tivi. B. Tìm trên internet. C. Lấy qua sách, báo. D. Lập bảng hỏi. Câu 10: Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ tranh. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đoạn thẳng. Quan sát biểu đồ thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số Việt Nam từ năm 1991 đến năm 2019 và trả lời cho câu hỏi 11, 12. Câu 11: Tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam năm 2007 là bao nhiêu phần trăm? A. 1,17%. B. 1,09%. C. 1,24%. D. 1,12%. Câu 12: Chọn nhận xét đúng. A. Tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam từ năm 2007 đến năm 2011 có xu hướng giảm.
  10. B. Tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam từ năm 2003 đến năm 2007 có xu hướng tăng. C. Tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam từ năm 2015 đến năm 2019 có xu hướng giảm. D. Tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam từ năm 2007 đến năm 2011 có xu hướng tăng. II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Cho đa thức: A = 3x + 5xy – 3x + 2y – 3 a/ Thu gọn đa thức A. b/ Tính giá trị của đa thức A khi x = 0, y = 1. Bài 2: (1,0 điểm) a/ Khai triển (2x – y)2. b/ Phân tích đa thức x2 + x - 2ax – 2a thành nhân tử. Bài 3: (1,0 điểm) Các tứ giác sau là hình gì? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Bài 4: (1,5 điểm) a/ Tìm độ dài PQ trong hình 5 b/ Tìm độ dài x trong hình 6. Hình 5 Hình 6 Bài 5: (1,25 điểm) Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E ở hai bên bờ sông, bác An chọn ba vị trí A, F, C cùng nằm ở một bên bờ sông sao cho ba điểm C, E, B thẳng hàng, ba điểm C, F, A thẳng hàng và AB // EF. Sau đó bác An đo được AF = 40 m, FC = 20 m, EC = 30 m. Vẽ hình và tính khoảng cách giữa hai vị trí B và E?
  11. Bài 6: (1,25 điểm) Lập bảng thống kê cho biểu đồ bên và sử dụng biểu đồ đoạn thẳng để biểu diễn số liệu đó. ----------------------------Hết-------------------------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.) PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA CUỐI KÌ I – Năm học 2023 –2024 LÊ HỒNG PHONG MÔN : TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) I .TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A A B B D A C D A B D II .TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Bài 1 a/ A = 3x + 5xy – 3x + 2y – 3
  12. = 5xy + 2y – 3 0,5 b/ Thay x = 0, y = 1 vào biểu 0,25 thức A ta được: 5.0.1 + 2.1 – 3 0,25 (1,0đ) = -1 Vậy giá trị của biểu thức A tại x = 0 và y = 1 là -1 a/ (2x – y)2 = (2x)2 – 2.2x.y + 0,25 y2 0,25 = 4x2 – 4xy + y2 b/ x2 + x - 2ax – 2a = (x2 + x) – 0,1 Bài 2 (2ax + 2a) 0,2 (1,0đ) = x(x + 1) – 0,2 2a(x + 1) = (x + 1)(x - 2a) Hình 1: Hình bình hành 0,25 Bài 3 Hình 2: Hình thang cân 0,25 (1,0đ) Hình 3: Hình vuông 0,25 Hình 4: Hình thoi 0,25 a/ Ta có: PA = PB = 8cm và 0,25 QA = QC = 7cm 0,25 Do đó, PQ là đường trung bình của tam giác ABC 0,25 Bài 4 Nên (1,5đ) b/ Ta có hai góc này ở vị trí so 0,25 le trong nên MN // BC Áp dụng định lý Thales cho 0,25 tam giác ABC, ta có: hay . Vậy x = 3,75 0,25
  13. 0,25 Bài 5 (1,25đ) Theo đề bài, ba điểm C, E, B 0,25 thẳng hàng, ba điểm C, F, A thẳng hàng và AB // EF, áp 0,5 dụng định lí Thalès, ta có: hay 0,25 Vậy khoảng cách giữa hai vị trí B và E là 60m. Bài 6 Bảng thống kê số lượng giày (1,25đ) dép bán được trong năm ngày tại một cửa hàng: 0,75 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm 0,5 50 60 95 Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số lượng giày dép bán được trong năm ngày tại một cửa hàng:
  14. (Mọi cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa) Người duyệt đề Người ra đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0