intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN TOÁN - LỚP 8 ( thời gian 90 phút ) TT Chương/ Nội Mức độ (1) Chủ đề dung/đơn đánh giá (2) vị kiến (4 -11) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đa thức Phép cộng 2 1 1 20% và phép (TN1,2) (TL1a) (TL1b) trừ đa thức, phép nhân đa thức, phép chia đa thức cho đơn thức 2 Hằng Những 1 1 1 1 20% đẳng thức hằng đẳng (TN3) (TL2a) (TN 4) (TL2b) đáng nhớ thức đáng và ứng nhớ dụng và phân tích đa thức thành nhân tử 3 Tứ giác Tứ giác 1 2,5% (TN 5) Tính chất 1 1 1 1 22,5% và dấu (TN 6) (TN 7) (TL4b) (TL4c) hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt
  2. 4 Định lí Định lí 1 2,5% Thalès Thalès (TN 8) trong tam giác Đường 1 2 10% trung bình (TN 9) Vẽ hình của tam (TL4a) giác Tính chất 1 2,5% đường (TN10) phân giác của tam giác 5 Thu thập Thu thập, 1 2,5% và tổ phân loại, (TN 11) chức dữ tổ chức dữ liệu liệu theo các tiêu chí cho trước Mô tả và 1 2 12,5% biểu diễn (TN 12) (TL3a,b) dữ liệu trên các bảng, biểu đồ Tổng 10 2 2 4 2 1 20 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ 70% 100 chung
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Biểu thức đại Đa thức nhiều Nhận biết: 2 số biến. Các phép - Nhận biết TN (1,2) toán cộng, trừ, được các khái 0,5 đ nhân, chia các niệm về đơn đa thức nhiều thức, đa thức biến nhiều biến. 1 Thông hiểu: TL(1a) - Tính được giá 0,75đ 1 trị của đa thức TL (1b) khi biết giá trị 0,75đ của các biến. - Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. - Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. - Thực hiện
  4. được các phép tính : Phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. - Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. 2 Hằng đẳng Những hằng Nhận biết: thức đáng nhớ đẳng thức đáng - Nhận biết 1 và ứng dụng nhớ và phân được các khái (TN 3) tích đa thức niệm đồng nhất 0,25đ thành nhân tử thức, các hằng đẳng thức (7 1 1 hằng đẳng thức) (TL2a) (TN 4) 0,75đ 0,25đ Thông hiểu: 1 - Mô tả được (TL2b) các hằng đẳng 0,75đ thức : bình phương của một tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng: - Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân
  5. thức ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức, vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3 Tứ giác Tứ giác Thông hiểu: - Mô tả được tứ 1 giác, tứ giác lồi (TN5,6,7) - Giải thích 0,75đ được định lí tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng Tính chất và Thông hiểu: 1 dấu hiệu nhận - Giải thích (TL 4b ) biết các tứ giác được tính chất 0,75đ đặc biệt về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. - Nhận biết được dấu hiệu của một hình thang là hình thang cân - Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. - Nhận biết được dấu hiệu
  6. để một tứ giác là hình bình 1 hành. (TL 4c ) - Giải thích 1đ được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật. - Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình thoi. - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi. - Giải thích được tính chất về đường chéo của hình vuông - Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ là hình vuông. Vận dụng: Vận dụng kiến thức hình học để giải toán Vận dụng cao: Vận dụng linh hoạt kiến thức hình học để giải toán
  7. 4 Định lí Thalès Định lí Thalès Nhận biết: 1 trong tam giác - Biết được định (TN8) lí Thalès trong 0,25đ tam giác ( định lí 2 thuận và đảo). (TL3a) Thông hiểu: 1,0 - Giải thích được định lí Thalès trong tam giác ( định lí thuận và đảo). Vận dụng : - Tính được độ dài đoạn thẳng. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. Đường trung Nhận biết : bình của tam - Mô tả được 1 giác định lí đường (TN9) 1 trung bình của 0,25đ (TL4a) tam giác. 0,75 đ Thông hiểu: - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác. Tính chất đường Thông hiểu: 1 phân giác của - Giải thích (TN10) tam giác được tính chất 0,25đ đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng - Sử dụng được tính chất đường phân giác trong của tam giác.
  8. 5 Thu thập và tổ Thu thập, phân Nhận biết: chức dữ liệu loại, tổ chức dữ - Phân loại dữ 2 liệu theo các liệu theo các tiêu (TN11) tiêu chí cho chí cho trước từ 0,25đ trước nhiều nguồn khác nhau: Văn bảng; bảng biểu; các kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác….. Thông hiểu: - Thực hiện và lí giải được việc thu thập. - Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản ( ví dụ tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo…) Mô tả và biểu Nhận biết - Lựa diễn dữ liệu trên chọn và biểu diễn 1 các bảng, biểu được dữ liệu vào (TN12) đồ bảng, biểu đồ 0,25đ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/ cột kép , biểu đồ hình quạt tròn; 2 biểu đồ đoạn (TL3a,b) thẳng . 1đ - Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận
  9. biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu: - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/ cột kép , biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng . - So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu Vận dụng - Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác Tổng 12 7 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
  10. Tỉ lệ chung 70% 30% Trường TH & THCS Nguyễn KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ Duy Hiệu I Năm học: 2023–2024 ĐỀ A Họ và tên: Môn Toán – Lớp 8 ……………………………………………................... . Thời gian: 90 phút Lớp: 8/ …… ( không kể thời gian giao đề ) Phòng thi số:……… . Số báo danh:……………… Nhận xét của thầy, cô................................................................................................................... Điểm: ............................. ................................................................................................................................................................................... (Bằng chữ: ..................................................) I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ? A. 3x2yz. B. 2x + 3y3 . C. 4x2 – 2x. D. xy – 7. Câu 2: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến ? A. – 3z2. B. 5y3 – 2xy. C. 3x3 – 7x . D. 2x – 3 . Câu 3: Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức bình phương của một tổng ? A. (a + b)2 = a2 – 2ab + b2 . B. (a + b)2 = a2 + b2 . C. (a + b)2 = a2 + 2ab + b2. D. (a + b)2 = (a + b)(a – b) . Câu 4: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Tứ giác ABCD có số đo các góc: . Số đo góc D bằng
  11. A.1100 . B. 1200. C. 900 . D. 1000. Câu 6: Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là : A. Hình bình hành. B. Hình thoi . C. Hình chữ nhật. D. Hình thang cân. Câu 7: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau, cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình gì ? A. Hình thoi. B.Hình chữ nhật. C. Hình vuông . D.Hình bình hành. Câu 8: Trong các cách thu thập dữ liệu sau, đâu là thu thập dữ liệu trực tiếp ? A. Xem tivi. B. Tìm trên internet. C. Lập bảng hỏi. D. Lấy qua sách, báo . Câu 9: Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây ? A. Biểu đồ tranh . B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn. Câu 10: Quan sát Hình 1: Cho tam giác MNP có IK // NP. Đẳng thức nào sau đây sai ? A. . B. . M C. . D. . I K Hình 1 N P Câu 11: Quan sát Hình 2 : Biết BD là đường phân giác của B tam giác ABC. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây ? A. . B. . C. . D. Câu 12: Tam giác ABC có BC = 10cm; M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Độ dài MN là : Hình 2 A. 8 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. A D. 4 cmD . C II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1:(1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau : a) 2x (3x – 5); b) x (5 – x) + (x + 5 )(x – 5). Bài 2:(1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 2x2 + 2xy ; b) x2 – 2xy + y2 – 25. Bài 3:(1,0 điểm) Bảng sau cho biết điểm bài kiểm tra giữa kì môn Toán của lớp 8A: Mức điểm Giỏi Khá Trung bình Yếu Số HS 8 12 10 2 Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó.
  12. Bài 4:(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4cm, AC = 8cm. Gọi E là trung điểm của AC và M là trung điểm của BC. a) Tính EM . b) Vẽ tia Bx song song với AC sao cho Bx cắt EM tại D. Chứng minh rằng tứ giác ABDE là hình vuông. c) Gọi I là giao điểm của BE và AD. Gọi K là giao điểm của BE với AM. Chứng minh : Tứ giác BDCE là hình bình hành và DC = 6.IK. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn đáp án II. TỰ LUẬN: (7 điểm) ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. Trường TH & THCS Nguyễn KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ
  13. Duy Hiệu I Năm học: 2023–2024 ĐỀ B Họ và tên: Môn Toán – Lớp 8 ……………………………………………................... . Thời gian: 90 phút Lớp: 8/ …… ( không kể thời gian giao đề ) Phòng thi số:……… . Số báo danh:……………… Nhận xét của thầy, cô................................................................................................................... Điểm: ............................. ................................................................................................................................................................................... (Bằng chữ: ..................................................) I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ? A. 3x2yz + 1. B. 2xy3 . C. 4x2 – 2x . D. xy – 7. Câu 2: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến ? A. –3z2. B. 5y3 – 2y. C. 3x3 – 7xy. D. 2x – 3 . Câu 3: Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức bình phương của một tổng ? A. (a + b)2 = (a + b)(a – b) . B. (a + b)2 = a2 – 2ab + b2 . C. (a + b)2 = a2 + b2 . D. (a + b)2 = a2 + 2ab + b2. Câu 4: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Tứ giác ABCD có số đo các góc : . Số đo góc D bằng A.1000. B. 1100 . C. 900 . D. 1200. Câu 6: Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là : A. Hình thoi. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật . D. Hình thang cân. Câu 7: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau, cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình gì ? A. Hình vuông. B. Hình thoi . C. Hình chữ nhật. D.Hình bình hành . Câu 8: Trong các cách thu thập dữ liệu sau, đâu là thu thập dữ liệu trực tiếp ? A. Xem tivi . B. Tìm trên internet. C. Lấy qua sách, báo. D. Lập bảng hỏi. Câu 9: Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây ?
  14. A. Biểu đồ tranh . B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn. Câu 10: Quan sát Hình 1: Cho tam giác MNP có IK // NP. Đẳng thức nào sau đây sai ? A. . B. . M C. . D. . I K Hình 1 N phân giác của tam Câu 11: Quan sát Hình 2: Biết BD là đường P B giác ABC. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây ? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Tam giác ABC có BC = 10cm; M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Hình 2 Độ dài MN là : A C A. 8 cm . B. 3 cm. C. 4 cm. D. 5 cm .D II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau : a) 3x (2x – 5); b) (x – 5) (x + 5 ) + x (5 – x). Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 2y2 + 2xy ; b) x2 + 2xy + y2 – 25 . Bài 3: (1,0 điểm): Bảng sau cho biết điểm bài kiểm tra giữa kì môn Toán của lớp 8B: Mức điểm Giỏi Khá Trung bình Yếu Số HS 12 8 10 2 Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó. Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác PQR vuông tại P, PQ = 4cm, PR = 8cm. Gọi E là trung điểm của PR và M là trung điểm của QR. a) Tính EM . b) Vẽ tia Qx song song với PR sao cho Qx cắt EM tại D. Chứng minh rằng tứ giác PQDE là hình vuông. c) Gọi I là giao điểm của QE và PD. Gọi K là giao điểm của QE với PM. Chứng minh rằng: Tứ giác QDRE là hình bình hành và DR = 6.IK. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn đáp án II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
  15. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 TRƯỜNG TH & THCS NGUYỄN DUY HIỆU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN ĐỀ A A B C D D A B C D A B C ĐÁP ÁN ĐỀ B B C D A A B C D A B C D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) ĐỀ A. Bài/ Điểm Đáp án Điểm 1 1a a) 2x (3x – 5) 1,5đ = 2x . 3x – 2x. 5 0,25đ HS tính đúng 6x2 – 10x 0,5đ
  16. b) x (5 – x) + (x + 5 )(x – 5) 1b = 5x – x2 + x2 – 25 0,5 = 5x – 25 0,25 2 a) 2x + 2xy 2a = 2x.x + 2x.y 0,25 = 2x (x + y) 0,5 2 b) x2 – 2xy + y2 – 25 1,5đ = (x2 – 2xy + y2) – 25 0,25 2b = (x – y )2 – 52 0,25 = (x – y + 5)(x – y – 5) 0,25 3 Chọn đúng loại biểu đồ và biểu diễn được các trục của biểu đồ. 0,25 1đ Thể hiện đúng số lượng pin của mỗi lớp trên biểu đồ. 0,75 Vẽ hình đúng câu a 0,25đ x 0,5 B D Vẽ hình đúng câu b 0,5đ 4 M H.vẽ I K A E C 4 8 3đ Chứng minh được EM là đường trung bình của tam giác 0,5 4a ABC => EM = 2 0,25 b) Chứng minh và AB = AE = 4 0,5 4b => Tứ giác ABDE là hình vuông. 0,25 4c Chứng minh được tứ giác BDCE là hình bình hành 0,5 Chứng minh được DC = 6.IK. 0,5 ĐỀ B : Chấm tương tự như đề A. *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì cho điểm tối đa theo thang điểm trên. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8
  17. TRƯỜNG TH & THCS NGUYỄN DUY HIỆU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 PHẦN DÀNH CHO HSKTTT I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)Mỗi câu đúng 0,3đ CÂU 1 2 3 5 6 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN ĐỀ A A B C D A C D A B C ĐÁP ÁN ĐỀ B B C D A B D A B C D II. TỰ LUẬN:(7,0 điểm) ĐỀ A. Bài/ Điểm Đápán Điểm a) 2x (3x – 5) 1a = 2x .3x – 2x. 5 0,25đ 1 HS tính đúng 6x2 –10x 0,5đ 1,5đ b) x (5 – x) + (x +5 )(x – 5) 1b = 5x – x2 + x2 – 25 0,5 = 5x –25 0,25 2 a) 2x + 2xy 2a = 2x.x + 2x.y 0,25 = 2x (x +y) 0,5 2 b) x2 – 2xy + y2 – 25 1,5đ =(x2 – 2xy + y2) – 25 0,25 2b = (x –y )2 –52 0,25 =(x–y+5)(x – y–5) 0,25 3 Chọnđúngloạibiểuđồvàbiểudiễnđượccáctrụccủabiểuđồ. 0,25 1đ Thểhiệnđúngsốlượng pin củamỗilớptrênbiểuđồ. 0,75 4 H.vẽ Vẽ hình đúng câu a 0,5đ x 1 B D 3đ Vẽ hình đúng câu b 0,5đ 4 M I K A E C 8
  18. Chứngminhđược EM làđườngtrungbìnhcủa tam giác ABC 0,5 4a => EM = 2 05 b) Chứngminh và AB = 0,5 4b AE = 4 0,5 => Tứ giác ABDE làhìnhvuông. ĐỀ B : Chấm tương tự như đề A. *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2