intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn

  1. UBNG HUYỆN PHƯỚC SƠN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ 2024 Môn Toán; Lớp 8; Thời gian làm bài 90 phút Mức độ Tổng điểm đánh giá (%) Nội dung/Đơ Vận TT Chủ đề Nhận Thông Vận n vị kiến dụng thức biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa thức 1,5 nhiều (15%) biến, các phép toán công, 2 1 trừ, (C1,2) (1) nhân, Biểu chia đa thức đại thức 1 số nhiều (26 tiết) biến. (13 tiết) Hằng 4 1 3,5 đẳng (C3,4,5,6 (0,5) 2 (35%) thức ) (2) đáng nhớ. (13 tiết)
  2. 1 1 Tứ giác. (1) (10%) Tính chất 2 0,5 và dấu (C7,8) (5%) Tứ giác 2 hiệu (15 tiết) nhận biết các tứ giác đặc biệt. Định lí 1 1 1 2,25 Định lí Thalès (C9) (1) (1) (5%) Thalès 3 trong trong tam giác tam giác. (8 tiết) Thu Thu thập và thập, tổ chức phân dữ liệu. loại,tổ (1 tiết) chức dữ liệu theo các tiêu chí cho 4 trước. Mô tả và 2 0,5 biểu diễn (C10, (5%) dữ liệu 11) trên các bảng, biểu đồ 5 Phân Hình 1 1 0,75 tích và thành và (0,25) (0,5) (7,5%) xử lí dữ giải liệu. quyết
  3. (6tiết) vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có Tổng 20 12 1 4 2 1 ( Câu – (10đ) (3đ) (1đ) (3đ) (2đ) (1đ) điểm) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ 70% 30% chung
  4. UBNG HUYỆN PHƯỚC SƠN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ Môn Toán; Lớp 8; Thời gian làm bài 90 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức đánh giá NB TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 Biểu thức Đa thức Nhận biết: 2TN đại số nhiều biến. – Nhận biết (C1,2) Các phép được các toán cộng, khái niệm về trừ, nhân, đơn thức, đa chia các đa thức nhiều thức nhiều biến. biến Thông hiểu: 1TL – Tính được (B2a) giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. Vận dụng: – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép
  5. chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng đẳng Nhận biết: thức đáng – Nhận biết 2TN nhớ. được các (C3,4) khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu : 2TN 1TL – Mô tả được (C5,6) (B2b)
  6. các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng: 2TL – Vận dụng (B5a,b) được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. HÌNH HỌC PHẲNG
  7. 2 Tứ giác Nhận biết : 1TL – Mô tả được (B1) tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu: – Giải thích Tứ giác được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Tính chất và Nhận biết: dấu hiệu – Nhận biết 2TN nhận biết được dấu hiệu (C7,8) các tứ giác để một hình đặc biệt thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm
  8. của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có
  9. hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu: – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất
  10. về hai đường chéo của hình vuông. 3 Định lí Định lí Nhận biết : 1TN Thalès trong Thalès trong – Nhận biết (C9) tam giác tam giác được định nghĩa đường trung bình của tam giác. Thông hiểu: - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba 1TL(B3) và bằng nửa cạnh đó). – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác.
  11. Vận dụng: – Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng 1TL cao: (B6) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ. Thu thập và Thu thập, Vận dụng: tổ chức dữ phân loại, – Thực hiện
  12. liệu tổ chức dữ và lí giải liệu theo các được việc tiêu chí cho thu thập, trước phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...). – Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các
  13. tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). Mô tả và Nhận biết: 2TN biểu diễn dữ – Nhận biết (C10,11) liệu trên các được mối bảng, biểu liên hệ toán đồ học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu: – Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
  14. Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Phân tích và Hình thành Nhận biết: 1TN xử lí dữ liệu và giải quyết – Nhận biết (C12) vấn đề đơn được mối giản xuất liên quan
  15. hiện từ các giữa thống số liệu và kê với những biểu đồ kiến thức thống kê đã trong các có môn học khác trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn. Thông hiểu: 1(B4) – Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie
  16. chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 13 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  17. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – MỸ 2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang) I.TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. . B. . C. . D. D. . Câu 2: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến? A. 5y3 – 2y. B. 3x3 – 7xy. C. -3z2. D. 2x – 3. Câu 3: Khẳng định nào sau đây là hằng đẳng thức? A. a2 - 1 = 3a. B. a(b + c) = ab + ac. C. a + 1 = a - 1. D. a - 5 = 7. Câu 4: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. (A-B)(A+B) = A2+2AB+B2. B. (A-B)(A+B) = A2 -2AB+B2. 2 2 C. (A-B)(A+B) = A +B . D. (A-B)(A+B) = A2 - B2. Câu 5:Trong các đẳng thức sau, biểu thức nào là hằng đẳng thức bình phương của một hiệu? A. (a-b)2 =a2-2ab+b2. B. (a-b)2 =a2+2ab+b2. C. (a-b)2 = a2 - b2. D. (a-b)2 =(a + b)(a – b). Câu 6: Kết quả khai triển (x + 1)2 bằng A. 2x + 2. B. x2 + 2x + 2. C. x2 + x + 1. D. x2 + 2x + 1. Câu 7: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là A. hình thang cân. B. hình thoi. C. hình bình hành. D. hình thang vuông. Câu 8: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là A. hình thang cân. B. hình chữ nhật. C. hình thoi. D. hình thang.
  18. Câu 9: Tam giác MNP có A và B lần lượt là trung điểm của MN và MP. Đoạn thẳng AB là gì của tam giác MNP? A. Đường trung tuyến. B. Đường cao. C. Đường phân giác. D. Đường trung bình. Câu 10: Bạn Ngọc gieo xúc xắc và ghi lại kết quả sau 10 lần gieo. Phương án Ngọc thu thập dữ liệu là? A. Từ nguồn có sẵn. B. Lập bảng hỏi. C. Quan sát. D. Phỏng vấn. Câu 11: Để điều tra về số lượng học sinh các lớp khối trung học cơ sở, bạn Tuấn đã hỏi bốn bạn và ghi lại kết quả như sau: 21; 23; 34; 50. Giá trị không hợp lý là A. 21. B. B. 23. C.C. 34. D. D. 50. Câu 12: Để biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn. II.TỰ LUẬN: (7,0 điểm): Bài 1:(1.0đ). Cho hình vẽ bên. Hãy nêu tên N P các đường chéo, điểm nằm trong, điểm nằm B ngoài tứ giác MNPQ. A M Q Bài 2: (1,5 đ). a) Tính giá trị của đa thức A = 4xy + 5y – 9 khi x = 0, y = 2. b) Điền vào chấm để được nội dung đúng: x3 – 8 = (x - ...)(x2+.......+ 4). A Bài 3: (1.0đ).Cho tam giác ABC, AI là tia 6cm phân giác của góc A có AB= 3cm, AC = 6cm 3cm và IB = 2cm. Tính độ dài IC? (Hình bên) C B 2cm I Bài 4: (0,5đ). Bạn Minh ghi lại tên loài động vật yêu thích của một số học sinh khối 8 và thu được một phần bảng số liệu như sau: Họ và tên Lớp Loại động vật. Hộ Thiên Hậu 8A Thỏ.
  19. Hồ Quang Trường 8B Mèo. Hồ Á Linh Băng 8C Cá. Hồ Thánh Nữ 8D Xoài. Bảng dữ liệu trên có hợp lí không? Giải thích. Bài 5: (2đ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) ; b) . Bài 6: (1,0đ). 2m A Giữa hai điểm B và C có một cái ao. Để đo khoảng D 5m E cách BC người ta đo được các đoạn thẳng AD = 2m, BD = 10m và DE = 5m. Biết DE // BC. Tính khoảng 10m cách giữa hai điểm B và C. B C ---------------HẾT---------------
  20. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ MÔN: TOÁN 8 NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) I.Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. *HSKT: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B D A D A B D C D C Phần tự luận(7,0 điểm) Điểm Bài Nội dung HSKT Đường chéo: MP; NQ. 0,75 0,5 Bài 1 1điểm Điểm nằm trong tứ giác: A. 0,5 Điểm nằm ngoài tứ giác: B. 0,25 0,5 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1