Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Cầu Giấy
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Cầu Giấy’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Cầu Giấy
- PHÒNG GD&ĐT CẦU GIẤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CẦU GIẤY Năm học 2023 – 2024 Môn: Toán – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 20/12/2023 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề kiểm tra gồm 2 trang) A. TRẮC NGHIỆM (1,0 điểm) Học sinh ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các Câu 1 – 4 vào bài thi x 5 Câu 1. Điều kiện để giá trị của phân thức xác định là: (x 2)(x 3) A. x ≠ −5 B. x ≠ 2 C. x ≠ 2 và x ≠ −3 D. x ≠ −3 Câu 2. Giá trị của biểu thức: x 3 3x 2 3x 1 tại x 101 bằng: A. 10000 B. 1001 C. 1000000 D. 300 Câu 3. Kết quả rút gọn biểu thức (x − 2y )(x 2 + 2xy + 4y 2 ) − (x + 2y )(x 2 − 2xy + 4y 2 ) là: A. −16y 3 B. −4y 3 C. 16y 3 D. −12y 3 Câu 4. Cho các khẳng định sau: 1. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. 2. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. 3. Trong hình chữ nhật, giao của hai đường chéo cách đều bốn đỉnh của hình chữ nhật. 4. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật. Số các khẳng định đúng là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 B. TỰ LUẬN (9,0 ĐIỂM) Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2x 2y 4xy 2y b) x 2 − 9 + 4y 2 − 4xy c) x 2 − 9x + 20 Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x , biết: a) 4x (x − 3) + 6(3 − x ) = 0 b) x 3 − x (x − 1)(x + 1) = 14 c) (x 2 − x )2 + 2(x 2 − x ) = 8 2x 3 x 2 3 6x 8 Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức A và B 2 với x 1 x 1 x 3 x 4x 3 x 1; x 3. a) Tính giá trị của A khi x 4. x 1 b) Chứng minh B . x 3 c) Đặt P AB, tìm tất cả các giá trị nguyên âm của x để P nhận giá trị là số nguyên.
- Bài 4. (3,5 điểm) 1) Một chiếc xuồng máy qua sông từ vị trí B hướng tới vị trí A. Tuy nhiên do nước chảy nên khi qua tới bờ, thuyền tới vị trí C cách A một khoảng là 22 m. Trong suốt quá trình qua sông, vận tốc chuyển động của xuồng là v = 2 m/s. Biết độ dài quãng đường xuồng đi được cho bởi hàm số s = vt, với t là thời gian. Tính khoảng cách AB giữa hai bờ sông biết rằng để đi từ B tới C thì xuồng mất khoảng thời gian là 61 giây. 2) Cho hình vuông ABCD lấy M trên đường chéo AC (AM MC ). Kẻ MI vuông góc với AD (I ∈ AD ). Gọi P, N lần lượt là điểm đối xứng của M và A qua I . a) Tứ giác AMNP là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh BM = PD. c) Gọi Q là giao điểm của BM và PD. Chứng minh ba điểm C ,Q, N thẳng hàng. Bài 5. (0,5 điểm) a) Cho các số thực dương x , y thỏa mãn x < y và 3x 2 + 2y 2 = Tính giá trị của biểu thức 5xy. y + 2x S = . y − 2x b) Cho các số thực x , y thỏa mãn điều kiện 2x 2 + xy + 3y 2 = Tìm giá trị nhỏ nhất của 41. biểu thức M =7x 2 − 13xy + y 2 .
- ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM (1,0 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án C C A B B. TỰ LUẬN (9,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2x 2y 4xy 2y = 2y(x − 1)2 0,5 điểm b) x 2 − 9 + 4y 2 − 4xy = (x − 2y − 3)(x − 2y + 3) 0,5 điểm c) x − 9x + 20 2 = − 4)(x − 5) (x 0,5 điểm Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x , biết: 3 a) 4x (x − 3) + 6(3 − x ) = 0 x ∈ 3; 0,5 điểm 2 b) x 3 − x (x − 1)(x + 1) = 14 x = 14 0,5 điểm c) (x 2 − x )2 + 2(x 2 − x ) = 8 { x ∈ −1;2 } 0,5 điểm 2x 3 x 2 3 6x 8 Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức A và B 2 với x 1 x 1 x 3 x 4x 3 x 1; x 3. 11 a) Tính giá trị của A khi x 4. A= 0,5 điểm 5 x 1 x +1 b) Chứng minh B . B= 0,5 điểm x 3 x +3 c) Đặt P AB, tìm tất cả các giá trị nguyên âm của x để P nhận giá trị là số nguyên. { x ∈ −2; −4; −6 } 0,5 điểm Bài 4. (3,5 điểm) 1) Một chiếc xuồng máy qua sông từ vị trí B hướng tới vị trí A. Tuy nhiên do nước chảy nên khi qua tới bờ, thuyền tới vị trí C cách A một khoảng là 22 m. Trong suốt quá trình qua sông, vận tốc chuyển động của xuồng là v = 2 m/s. Biết độ dài quãng đường xuồng đi được cho bởi hàm số s = vt, với t là thời gian. Tính độ rộng của sông biết rằng để đi từ B tới C thì xuồng mất khoảng thời gian là 61 giây. Giải. AC = 2 ⋅ 61 = m 122 0,25 điểm AB2 = AC2 – AC2 1222 − 222= 14400 ⇒ AB = 120 m 0,25 điểm
- 2) Cho hình vuông ABCD lấy M trên đường chéo AD (I ∈ AD ). Kẻ MI vuông góc với AB (I ∈ AB ). Gọi P, N lần lượt là điểm đối xứng của M và A qua I . P I D A N Q O M B C a) Tứ giác AMNP là hình gì? Vì sao? Hình vuông (hình thoi + MAN= 45° ⇒ MAP= 90° ) 1,5 điểm (0,5 đ hình) b) Chứng minh BM = PD. Chỉ ra APD AMD (c.g.c) Suy ra BM = PD. 1,0 điểm c) Gọi Q là giao điểm của BM và PD. Chứng minh ba điểm C ,Q, N thẳng hàng. Xét tứ giác APQM ta có: P MQP 360 MAP APQ AMQ mà APQ AMD AMB I D A N nên MQP 360 90 AMB AMQ Q O MQP 360 90 180 90 . M Gọi I là giao 2 đường chéo hình vuông AMNP , O là B C giao điểm của 2 đường chéo hình vuông ABCD . Ta có: 1 1 1 1 IQ PM AN nên AQN 90 , OQ BD AC nên AQC 90 vậy 2 2 2 2 AQN AQC 90 90 180 nên C ,Q, N thẳng hàng. 0,5 điểm Bài 5. (0,5 điểm) a) Cho các số thực dương x , y thỏa mãn x < y và 3x 2 + 2y 2 = Tính giá trị của biểu thức 5xy. y + 2x S = . y − 2x 3x 2 + 2y 2 =xy ⇔ 3x 2 − 5xy + 2y 2 = ⇔ (x − y )(3x − 2y ) = 5 0 0 3 Do x < y ⇒ y = x ⇒ S = 7. − 0,25 điểm 2
- b) Cho các số thực x , y thỏa mãn điều kiện 2x 2 + xy + 3y 2 = Tìm giá trị nhỏ nhất của 41. biểu thức M =7x 2 − 13xy + y 2 . M 7x 2 − 13xy + y 2 9x 2 − 12xy + 4y 2 (3x − 2y )2 = +1 = +1 = ≥0 41 2x 2 + xy + 3y 2 2x 2 + xy + 3y 2 41 ⇒ M ≥ −41 ⇒ M min = −41 2 2 41 x 2x + xy + 3y = = 2; y 3 = Dấu " = " xảy ra khi ⇔ 0,25 điểm 3x = 2y x = y = −2; −3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn