Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An
- UBND TP HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: TOÁN HỌC – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá Chương/C dung/đơn TT Thông Vận dụng hủ đề vị kiến Nhận biết Vận dụng hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đa thức 2 1 1 1 nhiều biến. (TN1,2) (TL2a) (TL3a) (TL3b) Các phép 0,5đ 0,5đ 0,75đ 0,5đ 5 Biểu thức toán cộng, 22,5% đại sô trừ, nhân, 2,25đ chia các đa thức nhiều biến 2 Hằng 5 2 2 Hằng đẳng đẳng thức (TN3-7) TL1a,b (TL1c,2b) 9 thức đáng đáng nhớ 1,25đ 1,0đ 1,0đ 32,5% nhớ và và ứng 3,25đ ứng dụng dụng 3 Tính chất 1 1 và dấu (TN8) (TL5a) (HVẽ 5a) 2 Tứ giác hiệu nhận (0,25đ) 0,5đ 0,25đ 10% biết các tứ 1,0đ giác đặc biệt 4 Định lý Định lý 3 1 1 5 Thalès Thalès (TN10,11,1 (TL5b+H. (TL6) 22,5% trong tam 2,) Vẽ) 0,5đ 2,25đ
- giác. 0,75đ 1,0đ Đường trung bình của tam giác. Tính chất đường phân giác của tam giác 5 Thu thập 1 1 và phân (TN9) (TL4) loại dữ 0,25đ 1,0đ liệu. Biểu diễn dữ Dữ liệu và 2 liệu bằng biểu đồ 12,5% bảng, biểu 1,25đ đồ. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ Tổng số câu 12 2 5 2 2 23 Số 3,0đ 1,0đ 3,0đ 2,0đ 1đ 10đ điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị kiến Mức độ đánh TT Chủ đề thức giá NB TH VD VDC
- SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Biểu thức đại Đa thức nhiều Nhận biết: số biến. Các - Nhận biết 2 phép toán được các khái (TN) cộng, trừ, niệm về đơn nhân, chia các thức, đa thức đa thức nhiều nhiều biến, biến kết quả đúng các phép tính về đa thức Thông hiểu: - Tính được 1(TL) giá trị của đa thức khi biết giá trị của các 1(TL) 1(TL) biến. - Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. - Thực hiện
- được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. - Thực hiện được các phép tính : Phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. - Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng- vận dụng cao: Vận dụng các phép tính đa thức giải quyết vấn đề thực tiễn.
- 2 Hằng đẳng Những hằng Nhận biết: thức đáng đẳng thức - Nhận biết 5 nhớ và ứng đáng nhớ và được các khái (TN) dụng phân tích đa niệm đồng 2(TL) thức thành nhất thức, các nhân tử hằng đẳng 2(TL) thức (7 hằng đẳng thức), nhận biết nhân tử chung để phân tích đa thức thành nhân tử đơn giản Thông hiểu: - Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của một tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương, hiểểu được cách nhóm hạng tử, đặt nhân tử chung, hằng đẳng thức để
- phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn, tính giá trị biểu thức. HÌNH HỌC TRỰC QUAN
- 3 Tứ giác Tứ giác, định Nhận biết: nghĩa, tính - Mô tả được 1 chất và dấu tứ giác, tứ (TN) hiệu nhận biết giác lồi các tứ giác - Giải thích đặc biệt được định lí tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng . 1 hình vẽ - Nhận biết (TL) được các tính chất của các loại tứ giác Thông hiểu: - Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi, hình chữ nhật.
- 4 Định lí Định lí Thalès Nhận biết: Thales trong tam -Tỉ số của hai 3 giác, đường đoạn thẳng (TN) trung bình - Biết được của tam giác, định lí Thalès tính chất trong tam giác đường phân (định lí thuận giác của tam và đảo), mô tả, giác. giải thích được tính chất đường 1 phân giác (TL) trong của tam 1 giác, đường (TL) trung bình của tam giác, mô tả được định lí đường trung bình của tam giác. Thông hiểu: - Giải thích được định lí Thalès trong tam giác ( định lí thuận và đảo), giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng :
- - Tính được độ dài đoạn thẳng, Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác, vận dụng tính chất đường trung bình để chứng minh song song, tính độ dài đoạn thẳng. Vận dụng cao: - Sử dụng kiến thức định lí Thales giải quyết được một số vấn đề thực tiễn.
- XÁC SUẤT THỐNG KÊ 5 Thu thập và Thu thập, Nhận biết: tổ chức dữ phân loại, tổ - Phân loại dữ 1 liệu chức dữ liệu liệu theo các (TN) theo các tiêu tiêu chí cho chí cho trước trước từ nhiều Mô tả và biểu nguồn khác diễn dữ liệu nhau: Văn bản; trên các bảng, bảng biểu; các biểu đồ kiến thức trong 1 các lĩnh vực (TL) giáo dục khác….. - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
- đồ dạng cột/ cột kép , biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng . Thông hiểu: - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/ cột kép , biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng ,vẽ được biểu đồ đơn giản. - So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu
- 14 5 2 2 Tổng 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ %
- 30% Tỉ lệ chung UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 27/12/2023 (Đề có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Lựa chọn đáp án đúng ghi vào giấy làm bài
- Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức đại số nào không phải đơn thức ? A. 2023. B. . C. 3. . D. 27+12. Câu 2. Kết quả phép chia là A. . B. . C. . D. . Câu 3. Tính ta được: A. . B. . C. . D. . Câu 4. Khai triển hằng đẳng thức ta được : A.. B.. C.. D. . Câu 5. Biểu thức viết được dưới dạng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Kết quả của phép tính là A. . B. . C. . D. . Câu 7. Khai triển biểu thức ta được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 8. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. B. Hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình vuông. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi. D. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. Câu 9. Dưới đây là biểu đồ (Hình 1) thống kê kết quả học tập của lớp 7A năm học 2022-2023. Học sinh lớp 7A xếp loại nào nhiều nhất? A. Tốt. B. Khá. C. Đạt. D. Chưa đạt. Câu 10. Cho AB = 50 cm và CD = 10 dm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng
- A. . B.. C.. D.. Câu 11. Cho hình vẽ (Hình 2). Biết AI là đường phân giác của A ABC. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? Hình 2 A. , B. . C. D. Câu 12. Cho hình vẽ (Hình 3). Biết , áp dụng định lí Thalès ta có hệ thức đúng là C IA B A. B. C. D. D B. TỰ LUẬN (7 điểm). Bài 1 (1,5đ). Phân tích đa thức thành nhân tử : B a). b) . c). C E Bài 2 (1,0đ). Rút gọn biểu thức: a) . b) . Bài 3 (1,25đ). Sân nhà bác Việt có hình chữ nhật có chiều dài 2 (m), chiều rộng (m), trong sân bác 2x Việt để một ô hình chữ nhật để trồng hoa và cây cảnh có chiều dài 2 (m), chiều rộng (m) còn lại bác lát gạch (Hình 4 là hình vẽ phác họa). 2y a) Viết biểu thức theo , để tính diện tích phần lát gạch. y x b) Bác Việt cho biết = 5; = 2 và muốn lát sân loại gạch hình vuông có cạnh 40 cm thì cần mua ít nhất bao nhiêu thùng gạch (gạch không bán lẻ từng viên chỉ bán theo thùng, mỗi thùng 6 viên). Em hãy tính giúp bác Việt. Bài 4 (1,0đ). Biểu đồ sau biểu diễn số lượng các bạn lớp 8A thích các môn học: Toán Ngữ văn Anh Âm nhạc Mỗi tương ứng với 3 học sinh Em hãy lập bảng thống kê và vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu trên.
- Bài 5 (1,75đ). Cho ABC vuông tại A có AB
- Bài 3 a) Diện tích cả sân là (m2) 0,25 (1,25đ Diện tích ô trồng cỏ là: (m2) 0,25 ) Diện tích phần lát gạch là: (m2) 0,25 ( Không ghi đơn vị nhưng biểu thức đúng vẫn tính điểm tối đa) b) Khi ta được diện tích phần lát gạch là 2(52-22) =2.21=42 (m2) 0,1 Diện tích 1 viên gạch là 40.40 =1600 (cm2) =0,16 (m2) 0,1 Số viên gạch cần là 42:0,16= 262,5 viên 0,1 Số thùng gạch cần mua là 262,5:6 = 43,75 thùng 0,1 Vậy phải mua ít nhất 44 thùng gạch. 0,1 Bài -Bảng thống kê học sinh 8A yêu thích môn học 4(1đ) Môn học yêu thích Toán Ngữ Văn Anh Âm nhạc 0,5 Số lượng 9 6 12 6 0,5 -Biểu đồ cột Chỉ yêu cầu vẽ đúng các thành phần cơ bản trong biểu đồ (đủ 4 cột, chiều cao các cột, tên cột) Bài 5 Hình vẽ câu a) Vẽ đúng góc A vuông BM =MC, AM=MD 0,25 (1,75) B D M A C a) Chứng minh ABDC là hình chữ nhật Ta có M là trung điểm của BC ( AM là đường trung tuyến) M là trung điểm của AD (gt)
- Do đó: ABDC là hình bình hành 0,25 Ta lại có góc A vuông ( gt) Vậy ABDC là hình chữ nhật 0,25 b) Hình vẽ câu b) B D 0,25 F M A C E ADE có M là trung điểm của AD, MC//DE (BC//DE, MAD) nên C là trung điểm của AE; mà F là trung điểm của DE (gt) Nên: FC là đường trung bình của ADE 0,25 FC//AD; FC=AD; Mà M là trung điểm của AD Do đó FC //MD và FC =MD Suy ra CMDF là hình bình hành Ta lại có: MC =MD (Tính chất hai đường chéo của hình chữ nhật) 0,25 Vậy CMDF là hình thoi. ( Câu này có nhiều cách làm, HS làm cách khác, GK chia bước để ghi 0,25 điểm) Bài 6 (0,5đ) Vì BE//AD, Áp dụng định lí Thales vào ADC Ta có: 0,2 Vậy khúc sông rộng 40 m Hình 5 0,2 0,1
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: TOÁN 8 (Dành riêng cho HSKT) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ……………………………… A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Lựa chọn đáp án đúng ghi vào giấy làm bài Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức đại số nào đơn thức ? A. 2023. B. 2023+. C. 2023+3. . D. 27+12. Câu 2. Kết phép chia là A. . B. . C. . D. . Câu 3. Tính ta được: A. . B. . C. . D. . Câu 4. Khai triển hằng đẳng thức ta được : A.. B.. C.. D. . Câu 5. Biểu thức viết được dưới dạng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Kết quả của phép tính là A. . B. . C. . D. . Câu 7. Khai triển biểu thức ta được kết quả là A. . B. . C. . D.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 342 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn