intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phú Mỹ (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phú Mỹ (Đề tham khảo)” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phú Mỹ (Đề tham khảo)

  1. UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 8 ĐỀ ĐỀ NGHỊ Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1. Bậc của đa thức M = x8 + x 2 y 7 − y 5 + x là A. 1 ; B. 5 ; C. 8 ; D. 9 . Câu 2. Biểu thức nào là đa thức ? 2x 3 A. B. 4x + y C. 3x − y D. 2x 2 − y x 1 1 3 Câu 3. Cho đa thức A = − xy 2 + x 2 y + xy 2 − x 2 y. Giá trị của A tại x = 3 là −2; y = 3 2 4 15 A. A = − ; B. A = −12 ; C. A = −15 ; D. A = 14 13 Câu 4. Biểu thức x 2 − 2 xy + y 2 viết gọn là : A. x 2 + y 2 B. x 2 − y 2 C. ( x − y)2 D. ( x + y)2 A Câu 5. Phân thức xác định khi nào? B A. B < 0 ; B. B = 0 ; C. B ≠ 0 ; D. B > 0 . A C Câu 6. Phân thức = B D ( B, D ≠ 0 ) khi A C A B A. AB = CD ; B. AD = BC ; C. = ; D. = . D B D C x −1 1− y Câu 7. Thực hiện phép tính + ta được kết quả là x−y y−x x−y+2 x+y−2 A. 0 ; B. ; C. ; D. 1 . x−y x−y Câu 8. Đặc điểm nào sau đây là sai đối với hình chóp tam giác đều S.ABC ? A. Đáy ABC là tam giác đều; B. SA = SB = SC ; C. Tam giác SBC là tam giác đều; D. ∆SAB = ∆SBC = ∆SCA . Câu 9. Hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều có chung đặc điểm nào sau đây? A. Đáy là tam giác đều; B. Đáy là hình vuông; C. Các cạnh bên bằng nhau; D. Mặt bên là các tam giác đều. Câu 10. Kết luận nào sau đây đúng : A. Hình chóp tứ giác đều có 1 đỉnh, 6 mặt, 8 cạnh. B. Hình chóp tam giác đều có 1 đỉnh, 4 mặt, 8 cạnh. C. Hình chóp tứ giác đều có 1 đỉnh, 5 mặt, 6 cạnh. D. Hình chóp tam giác đều có 1 đỉnh, 4 mặt, 6 cạnh. Câu 11. Cho tứ giác ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai? A. AB và BC là hai cạnh kề nhau; B. BC và AD là hai cạnh đối nhau;   C. A và B là hai góc đối nhau; D. AC và BD là hai đường chéo. Câu 12. Trong các dữ liệu sau dữ liệu nào là dữ liệu định tính? A. Số huy chương vàng đã đạt được. B. Danh sách các vận động viên tham dự Olympic 2021: Nguyễn Văn Hoàng,…… C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A. D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 Điểm) Bài 1: (1,5 điểm).Thực hiện phép tính  1  a)3y 2  2x 2 + xy − y 2   2  b) ( x − 2 y ) 2 ( ) c) −9 x 2 y 3 + 6 x 3 y 2 − 4 xy 2 : 3 xy 2 Bài 2: (0,5 điểm). Phân tích đa thức sau thành nhân: x 2 − 2 x + 1 − y 2
  2. Bài 3: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau 2 4 5x + 1 a)(2 x − 5)(2 x + 5) − (1 − 2 x)2 − 4 x b) + − 2 x +1 x −1 x −1 Bài 4: (1,5 điểm). Cho ∆ABC nhọn có AB < AC và đường cao AH . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trên tia HN lấy điểm E sao cho NE = NH . a) Chứng minh: Tứ giác AHCE là hình chữ nhật. b) Gọi Q là giao điểm của EA và HM .Trên tia HC lấy điểm O sao cho HO = HB . Chứng minh: Tứ giác AOHQ là hình bình hành Bài 5: (0,5 điểm). Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 72 dm, chiều cao là 68,1 dm Bài 6: (1,0 điểm). Một chiếc xe cứu hỏa có thang trên nóc xe để tiếp cận những vị trí cao cầu cứu hộ. Hãy tính vị trí cao nhất mà thang trên nóc xe có thể tiếp cận trong hình vẽ dưới đây? Bài 7: (0,5 điểm). Biểu đồ cột ở hình vẽ bên biểu diễn tỉ lệ về giá trị đạt được của khoáng sản xuất khẩu nước ngoài của nước ta (tính theo tỉ số phần trăm) . a) Lập bảng thống kê tỉ lệ về giá trị đạt được của khoáng sản xuất khẩu nước ngoài của nước ta b) Khoáng sản nào có tỉ lệ phần trăm xuất khẩu nước ngoài cao nhất? thấp nhất?
  3. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C C C C B C C C D C B PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài 1 1.5  1  3 a)3y 2  2x 2 + xy − y 2=  6 x 2 y 2 + 3 xy 3 − y 4 0.5  2  2 b) ( x − 2 y ) =x 2 − 4 xy + 4 y 2 2 0.5 4 0.5 ( ) c ) −9 x 2 y 3 + 6 x 3 y 2 − 4 xy 2 : 3 xy 2 = −3 xy + 2 x 2 − 3 Bài 2 0.5 x 2 − 2 x + 1 − y 2 = ( x − 1) − y 2 = ( x − y − 1)( x + y − 1) 2 0.5 Bài 3 1.5 a)(2 x − 5)(2 x + 5) − (1 − 2 x)2 − 4 x = 4 x 2 − 25 − 1 + 4 x − 4 x 2 − 4 x 0.25 = −26 0.25 2 4 5x + 1 b) + − 2 x +1 x −1 x −1 (* ) 2 4 5x + 1 0.25 = + − x + 1 x − 1 ( x − 1)( x + 1) 0.25 2 ( x − 1) + 4 ( x + 1) − ( 5 x + 1) = ( x − 1)( x + 1) 0.25 2 x − 2 + 4 x + 4 − 5x − 1 x+1 1 = = = ( x − 1)( x + 1) ( x − 1)( x + 1) x − 1 0.25
  4. Bài 4 1.5 a) Chứng minh: Tứ giác AHCE là hình chữ nhật. Chứng minh AHCE là hình bình hành 0.5 Chứng minh AHCE là hình chữ nhật 0.25 b) Gọi Q là giao điểm của EA và HM .Trên tia HC lấy điểm O sao cho HB = HO . Chứng minh: Tứ giác AOHQ là hình bình hành Chứng minh QA=HO 0.5 Chứng minh AOHQ là hình bình hành 0.25 Bài 5 0.5 1 588384 0.5 giác đều: V Thể tích hình chóp tứ = = 3 .72.72.68,1 5 ( dm3 ) Bài 6 1.0 Theo đề bài ta có hình vẽ minh họa Ta có ABCD là hình chữ nhật ⇒ BC = AD = 2,5m 0.25 Chiều cao mà thang có thể tiếp cận: DE = AD + AE Áp dụng định lí Pythagore vào ∆ABE vuông tại A:
  5. 2 BE = AB 2 + AE 2 0.25 ⇒ AE = 202 − 122 = 16 0.25 Vị trí cao nhất mà thang có thể tiếp cận: DE=AD+AE= 16 + 2,5 = 18,5m 0.25 Bài 7 0.5 a) Loại Dầu Than đá Sắt Vàng 0.25 Tỉ lệ(%) 60 25 10 5 b) Khoáng sản có tỉ lệ xuất khẩu cao nhất: Dầu 0.25 Khoáng sản có tỉ lệ xuất khẩu thấp nhất: Vàng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2