Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
- TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Toán 8 (Thời gian: 90 phút) PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất dưới đây: Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức? A. B. C. D. Câu 2: Kết quả của phép nhân bằng: A. B. C. D. Câu 3: Giá trị của biểu thức tại x = 101 là A. 1000 B. 10000 C. 100000 D. 1000000 Câu 4. Bạn Anh đứng ở cổng trường và ghi lại xem bạn nào ra về bằng xe đạp khi tan trường. Phương pháp bạn Anh thu được dữ liệu là A. Từ nguồn có sẵn B. Từ nguồn quan sát C. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn Câu 5. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là không phải dữ liệu số? A. Danh sách các vận động viên tham dự Olympic Tokyo 2020 B. Số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 8A D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em Câu 6. Tứ giác nào sau đây có hai đường chéo vuông góc ? A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình thang Câu 7. Cho ABC có AD là tia phân giác của . Biết AB = 3 cm, BD = 4 cm, CD = 6 cm. Độ dài AC bằng: A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 4,5 cm Câu 8. Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B bị ngăn cách bởi một hồ nước, người ta đóng các cọc ở vị trí A, Hình 1 C B, C, D, E như hình 1. Người ta đo được DE = 32m. Khoảng cách giữa hai điểm A và B là: A. 16m C. 11m D 32m E B. 64m D. 74m PHẦN B. TỰ LUẬN (8 điểm) A B Bài 1(1,5 điểm). Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 2xy – 16y b) x3 + 6x2 + 9x c) Bài 2(1,5 điểm). Tìm x, biết: a) b) b) Bài 3(1,0 điểm). Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: A=
- Bài 4(3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có AH là đường cao (H BC). Gọi E là trung điểm của HC. Trên tia AE lấy điểm F sao cho E là trung điểm của AF. a) Chứng minh HF // AC. b) Kẻ HM AB, HN AC (M AB, N AC). Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật và BH.NC = CH.AN c) Cho O là giao điểm AH và MN, K là giao điểm của CO và AF. Chứng minh AF = 3AK. d) Cho MN cắt FC tại G. Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tam giác MFG vuông cân tại G. Bài 5(0,5 điểm). Tìm cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn x2 + xy – 2022x – 2023y – 2024 = 0. -------------Hết------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
- TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2023 – 2024 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I Môn: Toán 8 (Thời gian: 90 phút) Phần A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) : Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 C B D B A C D B Phần B. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 a) 2xy – 16y = 2y(x – 8) 0,5 (1,5 điểm) b) x3 + 6x2 + 9x = x(x2 + 6x + 9) = x(x + 3)2 0,5 c) = (x – 1)2 – (2y)2 0,25 = (x – 1 + 2y)(x – 1 – 2y) 0,25
- 2 (1,5 điểm) Vậy 0,25 0,25 Vậy 0,25 0,25 Vậy 0,25 0,25 3 A= (1 điểm) 0,5 Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến 0,5 4 (3,5 điểm) B H F M E O K A N C 0,25 G Vẽ đúng hình câu a) a) Chứng minh được tứ giác AHFC là hình bình hành 0,5 Từ đó, kết luận HF // AC 0,25
- b) Tứ giác AMHM: = 900 (giải thích đúng) 0,5 Kết luận minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật 0,25 HN // AB 0,25 BH.NC = CH.AN c) Chứng minh được AF = 2AE (1) 0,25 Chứng minh được K là trọng tâm tam giác AHC 0,25 Từ đó, suy ra AK = AE (2) 0,25 Từ (1)(2) AF = 3AK 0,25 d) Chứng minh được H, M, F thẳng hàng Chứng minh được Từ đó, kết luận tam giác GMF cân tại G 0,25 - Tam giác GMF vuông cân tại G = 450 0,25 tam giác ABC cân tại A 5 Ta có: x2 + xy – 2022x – 2023y – 2024 = 0 (0,5 điểm) (x + y + 1)(x – 2023) = 1 (1) Vì x , y là số nguyên nên (1) 0,25 Vậy (x; y) {(2024; -2024); (2022; - 2024)} 0,25 GIÁO TỔ TRƯỞNG DUYỆT BGH VIÊN BỘ DUYỆT MÔN Trần Thị Dung Phan Thị Dương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn