intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY TỔ: CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC Thời gian: 90 Phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp 8 ĐỀ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6.0 điểm) Thời gian làm bài 45 phút. Câu 1. Cho ABC có EF là đường trung bình ( EF//BC). Biết BC = 4cm. Tính EF = ? A. 2 cm B. 16 cm C. 4cm D. 8 cm Câu 2. Kết quả của phép chia 15x2y2 : 3xy là A. 5xy B. - 5xy C. 15xy D. 5x2y2 Câu 3. Khai triển hằng đẳng thức ta được kết quả bằng: A. B. C. D. Câu 4. Hệ số của hạng tử có bậc cao nhất trong đa thức: A = 4 là A. 2023. B. 4. C. -2023. D. 5. Câu 5. Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây? A. B. . C. . D. Câu 6. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là A. Hình thoi. B. Hình bình hành. C. Hình thang cân. D. Hình chữ nhật. Câu 7. Khai triển hằng đẳng thức ( x + 1)2 ta được : A. x2 + 2x + 1 B. x2 + x + 1 C. x2 – 2x + 1 D. x2 + 2x + 2 Câu 8. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là A. Hình thoi. B. Hình bình hành. C. Hình thang vuông. D. Hình thang cân. Câu 9. Tứ giác lồi ABCD có , , Số đo góc B là A. 1100 B. 3600 C. 1800 D. 1000 Câu 10. Thương của phép chia (4x5 - 10x4 - 6x3) : 2x2 bằng: A. 2x3 - 5x2 - 3 B. 2x3 - 5x2 + 3 C. 2x3 - 5x2 + 3x D. 2x3 - 5x2 – 3x Câu 11. Đa thức 3x3y + x5 + 6 có bậc là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 2 3 Câu 12. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x y? A. -5xy3 B. 2xy C. 2x3y3 D. x3y Câu 13. Hình bình hành có một góc vuông là A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình thang vuông. Mã đề 104 Trang 3/3
  2. Câu 14. Giá trị của đa thức A = x3 – 4x2 + 2x + 1 tại x = 1 là : A. 0 B. 2 C. 1 D. –1 2 Câu 15. Giá trị của đa thức x + 2x + 1 tại x = 3 là: A. 16 B. 0 C. 9 D. 1 Câu 16. Rút gọn biểu thức (x + 2)(x – 2) ta được: A. x2 - 4 B. x2 + 4 C. x + 2 D. x - 2 Câu 17. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 2x + 3y3 B. xy – 7 C. 3x2yz D. 4x2 - 2x Câu 18. Với a, b là hai số bất kì, trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không phải hằng đẳng thức? A. a2 – 1 = 3a B. (a + b)2 = a2 + 2ab + b2 C. a(2a + b) = 2a2 + ab D. a(b + c) = ab + ac 3 Câu 19. Kết quả của phép nhân: (- 4x ). 2xy là A. 8x3y B. 8x4y3 C. - 8x4y D. 8x4y2 Câu 20. Đa thức x2 – 2x + 1 phân tích thành A. (x + 1)2 B. (x - 1)2 C. - (x +1)2 D. (x-1)(x+1) Câu 21. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang cân. D. Hình thoi. Câu 22. Quan sát hình 1. Biết AD là đường phân giác của tam giác ABC. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? A A. . B. . C. . D. . Hình 1 Câu 23. Bảng số liệu sau đây thống kê sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn B C 1950 – 2014 (đơn vị: triệu tấn). D Năm 1950 1970 1980 1990 2000 2010 2014 Sản lượng 676 1213 1561 1950 2060 2475 2817,3 Để biểu diễn số lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Không biểu đồ nào. B. Biểu đồ hình quạt; C. Biểu đồ cột kép; D. Biểu đồ cột đơn; Câu 24. Quan sát hình 2. Biết MN//BC; AB = 3cm; AM = 2cm; AN = 2,6cm; BC = 4,5cm. Hình 2 Độ dài đoạn thẳng NC là A A. 1,3 cm. 2,6cm B. 2,6 cm 2cm 3cm C. 1 cm M N D. 1,25 cm. B 4,5cm C -------------HẾT---------- II. PHẦN TỰ LUẬN: (4.0 điểm) Thời gian làm bài 45 phút. Mã đề 104 Trang 3/3
  3. Câu 25. (1,0điểm) Cho biểu thức P = x(x2 – y) – x2(x +y) + xy(x – 2). a) Rút gọn biểu thức P. b)Tính giá trị của P khi x = 2, y = -3. Câu 26. (1,25 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử . a) x2 – 4 b) x2 – 6x + 9 – y2. Câu 27. (1,25 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn AH và DH. a. Chứng minh MN// AD. b. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành. Câu 28. (0,5 điểm) Bảng sau cho biết điểm bài kiểm tra giữa kì môn Toán của lớp 8A: Mức điểm Giỏi Khá Trung bình Yếu Số HS 8 12 10 2 Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó. ------ HẾT ------ Mã đề 104 Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2