intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 8 Nội Mức độ đánh giá Tổng Chương/ dung/đơn Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tỉ lệ Chủ đề vị kiến cao TT Tổng (2) thức điểm (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, 2 2 5% 10% trừ, nhân, (0.5đ) (1.0đ) 1,5đ chia các đa thức nhiều biến Hằng đẳng 2 1 2 thức đáng (0.5đ) 5% 15% (0.5đ) (1.0đ) 2,0đ Biểu thức nhớ 1 đại số Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức 2 1 2 1 đại số. Các (0.5đ) (0.5đ) 5% 20% 2,5đ (1.0đ) (0.5đ) phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số Hình chóp 1 (0.5đ) Các hình tam giác 2 2 khối trong đều, hình (0.5đ) 5% 5% 1.0đ thực tiễn chóp tứ giác đều 1
  2. 1 Định lí (1.0đ) 0% 10% 1.0đ Pythagore Định 1 lí Pythagore Tứ giác 2.5% 0% 0.25đ (0.25đ) 3 .Các loại tứ giác thường gặp Tính chất và dấu hiệu 1 1 2.5% 5% 0.75đ nhận biết (0.25đ) (0.5đ) các tứ giác Thu thập, phân loại, tổ chức dữ 1 0% 5% 0.5đ liệu theo (0.5đ) các tiêu chí Một số yếu 4 cho trước tố thống kê Mô tả và biểu diễn 2 dữ liệu trên (0.5đ) 5% 0% 0.5đ các bảng, biểu đồ Số câu 12 2 0 6 0 4 0 1 25 Số điểm 3.0đ 1.0đ 0đ 3.0đ 0đ 2.0đ 0đ 1.0đ 10.0đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 8 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng 2
  3. cao PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: - Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, 2TN Đa thức nhiều đa thức nhiều biến. (TN 1,2) biến. Các Thông hiểu: phép toán - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị cộng, trừ, của các biến. 2TL nhân, chia Vận dụng: (TL 1,2) các đa thức - Thực hiện được thu gọn đơn thức, đa thức. nhiều biến - Thực hiện được phép nhân, chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Nhận biết: - Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất 2TN thức, hằng đẳng thức. (TN 3,4) Thông hiểu: - Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương 1TL của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập (TL 3) Hằng đẳng phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập thức đáng nhớ phương.. Chương I: Vận dụng:Áp dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: 2TL 1 Biểu thức vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; vận dụng (TL 4,5) đại số hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Nhận biết: 2TN - Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân (TN 5, 6) thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá 1TL trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng Phân thức đại (TL 6) nhau. số. Tính chất Thông hiểu: cơ bản của - Mô tả được tính chất cơ bản của phân thức 2TL phân thức đại đại số. (TL 7,8) số. Các phép - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, toán cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai trừ, nhân, phân thức đại số. chia các phân Vận dụng: thức đại số - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết 1TL hợp, phân phối của phép nhân đối với phép (TL 9) cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC TRỰC QUAN 2 Chương II: Hình chóp Nhận biết: Các hình tam giác đều, Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên), tạo 2TN khối trong hình chóp tứ lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp (TN 7, 8) thực tiễn giác đều tứ giác đều. Thông hiểu: Tính diện tích mặt đáy, chiều cao của một hình 1TL chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác. (TL 10) Tính diện tích xung quanh thể tích hình chóp tam giác đều tứ giác đều. Vận dụng : Giải quyết được một số vấn đề thực 3
  4. tiễn.Tínhthể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều HÌNH HỌC PHẲNG Nhận biết: – Nhận biết được định lí Pythagore trong tam giác. Thông hiểu -– Giải thích được định lí Pythagore trong tam giác (định lí thuận và đảo). – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore Định lí Vận dụng: Pythagore – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông trong tam bằng cách sử dụng định lí Pythagore. giác – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Pythagore. (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực 1TL tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với (TL 11) việc vận dụng định lí Pythagore 1TN Nhận biết (TN 9) Tứ giác Nhận biết được các loại tứ giác, định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 3600. Chương III: Định lí Nhận biết: Pythagore. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang Các loại tứ 3 là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai giác thường đường chéo bằng nhau là hình thang cân). gặp – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là 1TN hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường (TN 10) chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là 1TL hình bình hành). (TL 12) – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình Tính chất và hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai dấu hiệu nhận đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). biết các tứ – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ giác đặc biệt nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. 4
  5. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Vận dụng: – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến Thu thập, thức trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, 1TL phân loại, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài (TL 13) tổ chức dữ chính,...); phỏng vấn, truyền thông, Internet; liệu theo các thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị tiêu chí cho trường,...). trước – Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các Chương IV: quảng cáo,...). Một số yếu Nhận biết: 4 tố thống kê 2TN – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn Thu thập và (TN11,12 giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, tổ chức dữ ) nhận biết được số liệu không chính xác trong liệu những ví dụ đơn giản. Thông hiểu: – Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu Mô tả và biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác diễn dữ liệu Vận dụng: trên các bảng, – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. 5
  6. UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – Lớp 8 (Đề có 3 trang) Ngày kiểm tra: 03 tháng 01 năm 2024 Mã đề: 01 Thời gian làm bài: 90 phút ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất: Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đa thức? A. B. C. D. xy2 – xz Câu 2. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức ? A. 9 – 8xy B. 5x2yz C. 7x – 2 D. x2 + 7 Câu 3. Dạng khai triển của hằng đẳng thức là A. B. C. D. Câu 4. Khai triển bằng A. B. C. D. Câu 5. Hai phân thức và bằng nhau khi: A. B. C. D. Câu 6. Phân thức xác định khi: A. x ≠ -2 B. C. D. Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là hình …………… A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân Câu 8. Phát biểu nào sau đây là Đúng ? A. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có mặt bên là những tam giác bất kì có chung đỉnh. B. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có mặt bên là những tam giác cân có chung đỉnh. C. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có mặt bên là những tam giác đều có chung đỉnh. D. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có mặt bên là những tam giác vuông có chung đỉnh. Câu 9. Tổng 4 góc của tứ giác bằng bao nhiêu độ? A. 7200 B. 1800 C. 5400 D. 3600 Câu 10. Hình bình hành có một góc vuông là: A. hình vuông B. hình thang C. hình chữ nhật D. hình thoi Câu 11. Số lượt học sinh vắng trong một tuần của lớp 8A được bạn lớp trưởng thống kê như sau: 6
  7. Ngày Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Số học sinh vắng 2 k 3 1 0,5 Thông tin không hợp lí của bảng dữ liệu trên là: A. 2 B. 3 và 1 C. k và 0,5 D. k Câu 12. Dưới đây là biểu đồ thống kê của một cửa hàng bán giày trẻ em trong tháng 9/2023 (đơn vị: đôi giày) Cửa hàng đó bán được bao nhiêu đôi giày cỡ 35 trong tháng 9/2023? A.40 đôi B. 120 đôi C. 110 đôi D. 85 đôi II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 1. (2.5 điểm): Tính a) (2x4y).(1012x3y4) b) (4x3y2 – 8x2y + 10xy) : (2xy) c) (1 – 3x) (1+ 3x) d) . : e) Câu 2. (1.0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 + 6xy + 9y2 b) 4x2- y2 Câu 3. (1.0 điểm): Cho phân thức a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức trên được xác định. b) Tính giá trị phân thức của tại x = 2024 Câu 4. (0.5 điểm): Nêu nhận xét về tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau: Câu 5. (1.0 điểm): Tính độ cao của con diều so với mặt đất 7
  8. Câu 6. (0.5 điểm): Tính thể tích hình chóp tứ giác đều có chiều cao 4 cm và cạnh đáy 2,7 cm Câu 7. (0.5 điểm): Cho hình vẽ, chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành -------------------------------------------HẾT---------------------------------- 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2