
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
lượt xem 1
download

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum" để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 8 Tổng Mức độ đánh giá % điểm Vận dụng T Nội dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề cao T kiến thức T N TN TNKQ TL TNKQ TL TL TL K KQ Q Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, TN1,2,3,4,5, nhân, chia các 6 Biểu đa thức nhiều 1 thức biến 40% đại số Hằng đẳng thức TN17, TL21 TN7,8 đáng nhớ 18 a,b Phân thức đại số. Tính chất cơ TN15,16 bản của phân thức đại số Tứ giác TN 9 Tứ Tính chất và 17,5 2 giác dấu hiệu nhận TL TN 10,11 % biết các tứ giác 23a đặc biệt Định lí Thalès Định lí Thalès TL23 22,5 3 TN12 TL24 trong trong tam giác b % tam giác Thu Thu thập, phân thập loại, và tổ tổ chức dữ liệu chức theo các tiêu chí 4 dữ cho trước 10% liệu Mô tả và biểu TN19, TN13,14 diễn dữ liệu 20
- trên các bảng, biểu đồ Hình thành và giải quyết vấn Phân đề đơn giản tích và xuất hiện từ các TL22 5 xử lí 10% a,b dữ số liệu và biểu liệu đồ thống kê đã có 16 4 3 3 1 Tổng 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40 10 20 20 10 100 Tỉ lệ chung 50% 50% 100%
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, MÔN TOÁN –LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chủ đề/Nội dung Mức độ đánh giá Vận T kiến thức Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao CẢ ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC 1 Nhận biết: Nhận biết được các khái TN1,2,3,4, 5,6 niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. Thông hiểu: Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. Đa thức Vận dụng: nhiều biến. – Thực hiện được việc thu gọn đơn Các thức, đa thức. phép toán – Thực hiện được phép nhân đơn thức cộng, với đa thức và phép chia hết một đơn trừ, thức cho một đơn thức. nhân, chia các – Thực hiện được các phép tính: phép Biểu đa thức cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức thức nhiều biến nhiều biến trong những trường hợp đơn đại số giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Nhận biết: Nhận biết được các khái TN7,8 niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Hằng Thông hiểu: đẳng – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình TN17, thức 18 đáng phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình nhớ phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương.
- Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở TL21a, dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng b thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Nhận biết: TN15,16 Phân – Nhận biết được các khái niệm cơ bản thức đại về phân thức đại số: định nghĩa; điều số. Tính kiện xác định; giá trị của phân thức đại chất cơ bản của số; hai phân thức bằng nhau. phân Thông hiểu: thức đại số – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. Nhận biết: -Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. TN9 Tứ giác Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Nhận biết: Tứ – Nhận biết được dấu hiệu để một hình TN 10,11 2 giác thang là hình thang cân (ví dụ: hình Tính chất và thang có hai đường chéo bằng nhau là dấu hình thang cân). hiệu nhận – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ biết các giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có tứ giác hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm đặc biệt của mỗi đường là hình bình hành).
- – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của TL23a hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông.
- Định Nhận biết: Nhận biết được định nghĩa TN12 lí đường trung bình của tam giác. Thalès trong Thông hiểu tam giác - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ 3 ba và bằng nửa cạnh đó). – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). – Giải thích được tính chất đường phân Định lí giác trong của tam giác. Thalès trong Vận dụng: tam giác – Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. TL23b – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) TL24 gắn với việc vận dụng định lí Thalès Vận dụng: Thu – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí phân cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: loại, tổ chức văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các Thu dữ liệu lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, 4 thập theo các Giáo dục môi trường, Giáo dục tài và tổ tiêu chí cho chính,...); phỏng vấn, truyền thông, chức dữ trước Internet; thực tiễn (môi trường, tài liệu chính, y tế, giá cả thị trường,...).
- – Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). Nhận biết: TN 13,14 – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. Mô tả Thông hiểu: và biểu – Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ TN diễn dữ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn 19,20 liệu trên khác các bảng, Vận dụng: biểu đồ – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. 5 Phân Hình Nhận biết: tích và thành xử lí và giải – Nhận biết được mối liên quan giữa dữ quyết thống kê với những kiến thức trong các liệu vấn đề môn học khác trong Chương trình lớp đơn giản 8 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 8, Khoa xuất học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực hiện từ tiễn. các số liệu và Thông hiểu: biểu đồ thống kê đã có
- – Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật TL22a, đơn giản dựa trên phân tích các số liệu b thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 03 trang) Họ và tên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 01 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau. Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? 1 1 A. 2 x 2 1 . B. 5x+2y. C. x . D. y . 2 Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức? 1 1 B. xy x . D. 2 x 3 y . 2 A. 5 x . C. 2 . x Câu 3. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5xy là 2 1 1 2 C. 2 xy . 2 A. 2 xy . B. 2x2 y . D. 5x . Câu 4. Đơn thức nào là đơn thức thu gọn? 1 2 A. 2x5y. B. 1,3xyz. C. 1 2,5 x 2 xy . D. 2x(-3)x2y. 5 Câu 5. Đơn thức A = 8x2y3z không chia hết cho đơn thức nào sau đây ? A. 4x2z. B. 2xyz2. C. 3x2y3z. D. 4yz. Câu 6. Đơn thức -3 xy z có 2 2 3 A. hệ số -3, bậc 7. B. hệ số -32, bậc 6. C. hệ số -3, bậc 6. D. hệ số -32, bậc 7. Câu 7. Viết hằng đẳng thức (A-B)2 = ? A. A2 – AB + B2. B. A -2AB +B. C. A2 – 2AB + B2. D. A2 – 2AB - B2. Câu 8. Viết hằng đẳng thức x2 – y2 =? A.(x+y)(x-y). B.(x-y)(x-y). C.(x-y)2. D.(x+y)2. Câu 9. Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng A. 3600 . B. 2700 . C. 1800 . D.900. Câu 10. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là A. hình thang cân. B. hình bình hành. C. hình chữ nhật. D. hình thoi. Câu 11. Hình thang cân ABCD(AB//CD), kết luận nào sau đây sai? A. AC= BD. B. AD = BC. C. A C . D. A B .
- Câu 12. Tam giác ABC có E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC, đoạn thẳng EF gọi là đường gì của tam giác ABC ? A. Đường trung bình. B. Đường trung tuyến. C. Đường cao. D. Đường phân giác. Câu 13. Cho các dãy dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định lượng? A. Các tháng của quý 2 trong năm: tháng tư, tháng năm, tháng sáu. B. Các môn thể thao được học sinh yêu thích: bóng đá, cầu lông, cờ vua. C. Các loại màu mực của bút viết: xanh, đen, đỏ. D. Điểm trung bình môn Toán của ba bạn học sinh: 5,5; 6,5; 7,8. Câu 14. Tên các tỉnh, thành phố của Việt Nam: Yên Bái, Đắk Lắk, Tokyo, Hà Nội. Trong các dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí là A. Yên Bái. B. Đắk Lắk. C. Hà Nội. D. Tokyo. Câu 15. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức ? 0 x y 5x A. . B. . C. 2 x 2 5 . D. . x 1 0 x y x3 Câu 16. Điều kiện xác định của phân thức là x5 A. x 5 . B. x 3 . C. x 5 . D. x 5 . Câu 17. Thay ? bằng biểu thức thích hợp: (3x-y)(3x+y) = ? - y2 A. 3x. B. 9x. C. 3x2 . D. 9x2. Câu 18. Viết hằng đẳng thức x2 +4x +4 =? A. (x+2)2 . B. (x-2)2 . C. (x+4)2 . D. (x-4)2. Câu 19. Khi muốn biễu diễn tỉ lệ các phần trong tổng thể ta dùng A. biểu đồ đoạn thẳng. B. biểu đồ tranh. C. biểu đồ cột. D. biểu đồ hình quạt tròn. Câu 20. Kết quả tìm hiểu về sở thích ăn uống của 45 bạn học sinh lớp 8A cho bởi bảng thống kê sau: Món ăn Bánh ngọt Socola Pizza Kem Thạch Số bạn 7 4 18 10 6 Số bạn thích ăn pizza chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số học sinh của lớp 8A? A. 15% . B. 20% . C. 25%. D. 40%. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21(1,0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) 3x – 3 b) x2 +5x -5y –y2 Câu 22(1,0 điểm). Cho biểu đồ cột dưới đây.
- a) Lập bảng thống kê cho dữ liệu được biễu diễn trong biểu đồ. b) Tính tỉ lệ phần trăm loại vé 200 nghìn đồng đã bán so với tổng số vẽ đã bán. Câu 23(2,0 điểm) Cho ABC , D là một điểm nằm giữa B và C. Qua D kẻ các đường thẳng song song với AB, AC chúng cắt các cạnh AC, AB lần lượt tại E và F. a) Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh AE AF 1 . AC AB Câu 24 (1,0 điểm). Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E ở hai bên bờ sông, bác Nam chọn ba vị trí A, F, C cùng nằm ở một bên bờ sông sao cho ba điểm C, E, B thẳng hàng, ba điểm C, F, A thẳng hàng và AB//EF (hình vẽ 4.8). Sau đó bác Nam đo được AF = 50m, FC = 20m, CE =30m. Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí B và E bằng bao nhiêu? …………………………..Hết…………………………….
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 03 trang) Họ và tên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 02 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau. Câu 1. Đơn thức -32xy2z3 có A. hệ số -3, bậc 7. B. hệ số -32, bậc 6. C. hệ số -3, bậc 6. D. hệ số -32, bậc 7. Câu 2. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? 1 1 A. 2 x 2 1 . B. 5x+2y. C. x . D. y . 2 Câu 3. Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng A. 3600 . B. 2700 . C. 1800 . D.900. Câu 4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức? 1 1 B. xy x . D. 2 x 3 y . 2 A. 5 x . C. 2 . x Câu 5. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5xy là 2 1 1 2 C. 2 xy . 2 A. 2 xy . B. 2x2 y . D. 5x . Câu 6. Đơn thức nào là đơn thức thu gọn? 1 2 A. 2x5y. B. 1,3xyz. C. 1 2,5 x 2 xy . D. 2x(-3)x2y. 5 Câu 7. Đơn thức A = 8x2y3z không chia hết cho đơn thức nào sau đây ? A. 4x2z. B. 2xyz2. C. 3x2y3z. D. 4yz. Câu 8. Viết hằng đẳng thức (A-B) = ? 2 A. A2 – AB + B2. B. A -2AB +B. C. A2 – 2AB + B2. D. A2 – 2AB - B2. Câu 9. Viết hằng đẳng thức x – y =? 2 2 A.(x+y)(x-y). B.(x-y)(x-y). C.(x-y)2. D.(x+y)2. Câu 10. Cho các dãy dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định lượng? A. Các tháng của quý 2 trong năm: tháng tư, tháng năm, tháng sáu. B. Các môn thể thao được học sinh yêu thích: bóng đá, cầu lông, cờ vua. C. Các loại màu mực của bút viết: xanh, đen, đỏ. D. Điểm trung bình môn Toán của ba bạn học sinh: 5,5; 6,5; 7,8.
- Câu 11. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là A. hình thang cân. B. hình bình hành. C. hình chữ nhật. D. hình thoi. Câu 12. Hình thang cân ABCD(AB//CD), kết luận nào sau đây sai? A. AC= BD. B. AD = BC. C. A C . D. A B . Câu 13. Tam giác ABC có E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC, đoạn thẳng EF gọi là đường gì của tam giác ABC ? A. Đường trung bình. B. Đường trung tuyến. C. Đường cao. D. Đường phân giác. Câu 14. Tên các tỉnh, thành phố của Việt Nam: Yên Bái, Đắk Lắk, Tokyo, Hà Nội. Trong các dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí là A. Yên Bái. B. Đắk Lắk. C. Hà Nội. D. Tokyo. Câu 15. Kết quả tìm hiểu về sở thích ăn uống của 45 bạn học sinh lớp 8A cho bởi bảng thống kê sau: Món ăn Bánh ngọt Socola Pizza Kem Thạch Số bạn 7 4 18 10 6 Số bạn thích ăn pizza chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số học sinh của lớp 8A? A. 15% . B. 20% . C. 25%. D. 40%. Câu 16. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức ? 0 x y 5x A. . B. . C. 2 x 2 5 . D. . x 1 0 x y x3 Câu 17. Điều kiện xác định của phân thức là x5 A. x 5 . B. x 3 . C. x 5 . D. x 5 . Câu 18. Thay ? bằng biểu thức thích hợp: (3x-y)(3x+y) = ? - y2 A. 3x. B. 9x. C. 3x2 . D. 9x2. Câu 19. Viết hằng đẳng thức x +4x +4 =? 2 A. (x+2)2 . B. (x-2)2 . C. (x+4)2 . D. (x-4)2. Câu 20. Khi muốn biễu diễn tỉ lệ các phần trong tổng thể ta dùng A. biểu đồ đoạn thẳng. B. biểu đồ tranh. C. biểu đồ cột. D. biểu đồ hình quạt tròn. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21(1,0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) 3x – 3 b) x2 +5x -5y –y2 Câu 22(1,0 điểm). Cho biểu đồ cột dưới đây.
- a) Lập bảng thống kê cho dữ liệu được biễu diễn trong biểu đồ. b) Tính tỉ lệ phần trăm loại vé 200 nghìn đồng đã bán so với tổng số vẽ đã bán. Câu 23(2,0 điểm) Cho ABC , D là một điểm nằm giữa B và C. Qua D kẻ các đường thẳng song song với AB, AC chúng cắt các cạnh AC, AB lần lượt tại E và F. a) Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh AE AF 1 . AC AB Câu 24 (1,0 điểm). Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E ở hai bên bờ sông, bác Nam chọn ba vị trí A, F, C cùng nằm ở một bên bờ sông sao cho ba điểm C, E, B thẳng hàng, ba điểm C, F, A thẳng hàng và AB//EF (hình vẽ 4.8). Sau đó bác Nam đo được AF = 50m, FC = 20m, CE =30m. Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí B và E bằng bao nhiêu? …………………………..Hết…………………………….
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 03 trang) Họ và tên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 03 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau. Câu 1. Tam giác ABC có E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC, đoạn thẳng EF gọi là đường gì của tam giác ABC ? A. Đường trung bình. B. Đường trung tuyến. C. Đường cao. D. Đường phân giác. Câu 2. Đơn thức nào là đơn thức thu gọn? A. 2x5y. B. 1,3xyz. C. 1 2,5 x 1 xy . 2 2 D. 2x(-3)x2y. 5 Câu 3. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? 1 1 A. 2 x 2 1 . B. 5x+2y. C. x . D. y . 2 Câu 4. Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng A. 3600 . B. 2700 . C. 1800 . D.900. Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức? 1 1 B. xy x . D. 2 x 3 y . 2 A. 5 x . C. x 2 . Câu 6. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5xy2 là 1 1 2 C. 2 xy . 2 A. 2 xy . B. 2x2 y . D. 5x . Câu 7. Đơn thức A = 8x2y3z không chia hết cho đơn thức nào sau đây ? A. 4x2z. B. 2xyz2. C. 3x2y3z. D. 4yz. Câu 8. Đơn thức -3 xy z có 2 2 3 A. hệ số -3, bậc 7. B. hệ số -32, bậc 6. C. hệ số -3, bậc 6. D. hệ số -32, bậc 7. Câu 9. Viết hằng đẳng thức (A-B) = ? 2 A. A2 – AB + B2. B. A -2AB +B. C. A2 – 2AB + B2. D. A2 – 2AB - B2. Câu 10. Viết hằng đẳng thức x2 – y2 =? A.(x+y)(x-y). B.(x-y)(x-y). C.(x-y)2. D.(x+y)2.
- Câu 11. Tên các tỉnh, thành phố của Việt Nam: Yên Bái, Đắk Lắk, Tokyo, Hà Nội. Trong các dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí là A. Yên Bái. B. Đắk Lắk. C. Hà Nội. D. Tokyo. Câu 12. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là A. hình thang cân. B. hình bình hành. C. hình chữ nhật. D. hình thoi. Câu 13. Hình thang cân ABCD(AB//CD), kết luận nào sau đây sai? A. AC= BD. B. AD = BC. C. A C . D. A B . Câu 14. Cho các dãy dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định lượng? A. Các tháng của quý 2 trong năm: tháng tư, tháng năm, tháng sáu. B. Các môn thể thao được học sinh yêu thích: bóng đá, cầu lông, cờ vua. C. Các loại màu mực của bút viết: xanh, đen, đỏ. D. Điểm trung bình môn Toán của ba bạn học sinh: 5,5; 6,5; 7,8. Câu 15. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức ? 0 x y 5x A. . B. . C. 2 x 2 5 . D. . x 1 0 x y x3 Câu 16. Điều kiện xác định của phân thức là x5 A. x 5 . B. x 3 . C. x 5 . D. x 5 . Câu 17. Thay ? bằng biểu thức thích hợp: (3x-y)(3x+y) = ? - y2 A. 3x. B. 9x. C. 3x2 . D. 9x2. Câu 18. Viết hằng đẳng thức x2 +4x +4 =? A. (x+2)2 . B. (x-2)2 . C. (x+4)2 . D. (x-4)2. Câu 19. Khi muốn biễu diễn tỉ lệ các phần trong tổng thể ta dùng A. biểu đồ đoạn thẳng. B. biểu đồ tranh. C. biểu đồ cột. D. biểu đồ hình quạt tròn. Câu 20. Kết quả tìm hiểu về sở thích ăn uống của 45 bạn học sinh lớp 8A cho bởi bảng thống kê sau: Món ăn Bánh ngọt Socola Pizza Kem Thạch Số bạn 7 4 18 10 6 Số bạn thích ăn pizza chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số học sinh của lớp 8A? A. 15% . B. 20% . C. 25%. D. 40%. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21(1,0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) 3x – 3 b) x2 +5x -5y –y2 Câu 22(1,0 điểm). Cho biểu đồ cột dưới đây.
- a) Lập bảng thống kê cho dữ liệu được biễu diễn trong biểu đồ. b) Tính tỉ lệ phần trăm loại vé 200 nghìn đồng đã bán so với tổng số vẽ đã bán. Câu 23(2,0 điểm) Cho ABC , D là một điểm nằm giữa B và C. Qua D kẻ các đường thẳng song song với AB, AC chúng cắt các cạnh AC, AB lần lượt tại E và F. a) Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh AE AF 1 . AC AB Câu 24(1,0 điểm). Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E ở hai bên bờ sông, bác Nam chọn ba vị trí A, F, C cùng nằm ở một bên bờ sông sao cho ba điểm C, E, B thẳng hàng, ba điểm C, F, A thẳng hàng và AB//EF (hình vẽ 4.8). Sau đó bác Nam đo được AF = 50m, FC = 20m, CE =30m. Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí B và E bằng bao nhiêu? …………………………..Hết…………………………….
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 03 trang) Họ và tên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 04 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau. Câu 1. Viết hằng đẳng thức (A-B)2 = ? A. A2 – AB + B2. B. A -2AB +B. C. A2 – 2AB + B2. D. A2 – 2AB - B2. Câu 2. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? 1 1 A. 2 x 1 . 2 B. 5x+2y. C. x . D. y . 2 Câu 3. Tên các tỉnh, thành phố của Việt Nam: Yên Bái, Đắk Lắk, Tokyo, Hà Nội. Trong các dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí là A. Yên Bái. B. Đắk Lắk. C. Hà Nội. D. Tokyo. Câu 4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức? 1 1 B. xy x . D. 2 x 3 y . 2 A. 5 x . C. x 2 . BCâu 5. Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng A. 3600 . B. 2700 . C. 1800 . D.900. Câu 6. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5xy2 là 1 1 2 C. 2 xy . 2 A. 2 xy . B. 2x2 y . D. 5x . Câu 7. Đơn thức nào là đơn thức thu gọn? 1 2 A. 2x5y. B. 1,3xyz. C. 1 2,5 x 2 xy . D. 2x(-3)x2y. 5 Câu 8. Đơn thức A = 8x2y3z không chia hết cho đơn thức nào sau đây ? A. 4x2z. B. 2xyz2. C. 3x2y3z. D. 4yz. Câu 9. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức ? 0 x y 5x A. . B. . C. 2 x 2 5 . D. . x 1 0 x y Câu 10. Đơn thức -32xy2z3 có A. hệ số -3, bậc 7. B. hệ số -32, bậc 6. C. hệ số -3, bậc 6. D. hệ số -32, bậc 7.
- Câu 11. Viết hằng đẳng thức x2 – y2 =? A.(x+y)(x-y). B.(x-y)(x-y). C.(x-y)2. D.(x+y)2. Câu 12. Khi muốn biễu diễn tỉ lệ các phần trong tổng thể ta dùng A. biểu đồ đoạn thẳng. B. biểu đồ tranh. C. biểu đồ cột. D. biểu đồ hình quạt tròn. Câu 13. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là A. hình thang cân. B. hình bình hành. C. hình chữ nhật. D. hình thoi. Câu 14. Hình thang cân ABCD(AB//CD), kết luận nào sau đây sai? A. AC= BD. B. AD = BC. C. A C . D. A B . Câu 15. Tam giác ABC có E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC, đoạn thẳng EF gọi là đường gì của tam giác ABC ? A. Đường trung bình. B. Đường trung tuyến. C. Đường cao. D. Đường phân giác. Câu 16. Cho các dãy dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định lượng? A. Các tháng của quý 2 trong năm: tháng tư, tháng năm, tháng sáu. B. Các môn thể thao được học sinh yêu thích: bóng đá, cầu lông, cờ vua. C. Các loại màu mực của bút viết: xanh, đen, đỏ. D. Điểm trung bình môn Toán của ba bạn học sinh: 5,5; 6,5; 7,8. x3 Câu 17. Điều kiện xác định của phân thức là x5 A. x 5 . B. x 3 . C. x 5 . D. x 5 . Câu 18. Thay ? bằng biểu thức thích hợp: (3x-y)(3x+y) = ? - y2 A. 3x. B. 9x. C. 3x2 . D. 9x2. Câu 19. Viết hằng đẳng thức x2 +4x +4 =? A. (x+2)2 . B. (x-2)2 . C. (x+4)2 . D. (x-4)2. Câu 20. Kết quả tìm hiểu về sở thích ăn uống của 45 bạn học sinh lớp 8A cho bởi bảng thống kê sau: Món ăn Bánh ngọt Socola Pizza Kem Thạch Số bạn 7 4 18 10 6 Số bạn thích ăn pizza chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số học sinh của lớp 8A? A. 15% . B. 20% . C. 25%. D. 40%. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21(1,0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) 3x – 3 b) x2 +5x -5y –y2 Câu 22(1,0 điểm). Cho biểu đồ cột dưới đây.
- a) Lập bảng thống kê cho dữ liệu được biễu diễn trong biểu đồ. b) Tính tỉ lệ phần trăm loại vé 200 nghìn đồng đã bán so với tổng số vẽ đã bán. Câu 23(2,0 điểm) Cho ABC , D là một điểm nằm giữa B và C. Qua D kẻ các đường thẳng song song với AB, AC chúng cắt các cạnh AC, AB lần lượt tại E và F. a) Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh AE AF 1 . AC AB Câu 24 (1,0 điểm). Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E ở hai bên bờ sông, bác Nam chọn ba vị trí A, F, C cùng nằm ở một bên bờ sông sao cho ba điểm C, E, B thẳng hàng, ba điểm C, F, A thẳng hàng và AB//EF (hình vẽ 4.8). Sau đó bác Nam đo được AF = 50m, FC = 20m, CE =30m. Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí B và E bằng bao nhiêu? …………………………..Hết…………………………….

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
