
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
lượt xem 1
download

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ - KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút Chương/Chủ Mức độ đánh giá (4 -11) Tổng TT Nội dung/đơn vị kiến thức đề NB TH VD VDC % điểm (1) (3) (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) Đa thức nhiều biến. Các phép 4 1 1 toán cộng, trừ, nhân, chia các đa (TN1,2,3,4) (TL1b) (TL1a) 20% Biểu thức đại thức nhiều biến 1,0 0,5 0,5 1 số 2 1 1 1 Hằng đẳng thức đáng nhớ (TN5,7) (TL3) (TL4) (TL7) 30% 0,5 0,5 1,0 1,0 1 Tứ giác (TL2) 1,0 3 Tứ giác 15% 2 Tính chất và dấu hiệu nhận biết (TN6,12) các tứ giác đặc biệt 0,5 1 1 4 Định lí Thalès Định lí Thalès trong tam giác (TN11) (TL6) 17,5% 0,25 1,5 Thu thập, phân loại, tổ chức dữ liệu theo các tiêu chí cho trước Thu thập và tổ 5 3 1 1 17,5% chức dữ liệu Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên (TN7,8,9) (TL5b) (TL5a) các bảng, biểu đồ 0,75 0,5 0,5 Tổng 12 1 4 3 1 21 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ - KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP: 8 Thời gian làm bài: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: 4 – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức (TN1,2,3,4) nhiều biến. 1,0 Thông hiểu: 1 – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các (TL1b) Đa thức nhiều biến. 0,5 biến. Các phép Vận dụng: 1 toán cộng, trừ, – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. (TL1a) nhân, chia các đa thức nhiều biến – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và 0,5 phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường Biểu thức hợp đơn giản. 1 đại số – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Nhận biết: 2 – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng (TN5,7) đẳng thức. 0,5 Thông hiểu: 1 Hằng đẳng thức – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của (TL3) đáng nhớ tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của 0,5 tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng
- đẳng thức; 1 – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử (TL4) và đặt nhân tử chung. 1,0 Vận dụng cao: 1 Giải quyết được một số vấn đề phức hợp, không quen (TL7) thuộc gắn với việc vận dụng hằng đẳng thức 1,0 HÌNH HỌC TRỰC QUAN Nhận biết: 1 – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. (TL2) 1,0 Tứ giác Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình 1 thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng (TN6) nhau là hình thang cân). 0,25 – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại 2 Tứ giác Tính chất và dấu trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). 1 hiệu nhận biết – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là các tứ giác đặc hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo (TN12) biệt bằng nhau là hình chữ nhật). 0,25 – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu: – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường
- chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Nhận biết: 1 – Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam (TN11) giác. 0,25 Thông hiểu: - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam 1 giác (đường trung bình của tam giác thì song song với (TL6) cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). 1,5 – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của Định lí Định lí Thalès 3 tam giác. Thalès trong tam giác Vận dụng: – Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès 4 Vận dụng: Thu thập, phân – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ Thu thập loại, tổ chức dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác và tổ chức liệu theo các tiêu nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh vực dữ liệu chí cho trước giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền thông,
- Internet; thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...). – Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). Nhận biết: – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa 3 các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số (TN7,8,9) liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. 0,75 Thông hiểu: 1 – Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn (TL5b) Mô tả và biểu này sang dạng biểu diễn khác 0,5 diễn dữ liệu trên Vận dụng: 1 các bảng, biểu đồ – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu (TL5a) đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu 0,5 đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Tổng 13câu 4câu 3câu 1câu 4,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN TOÁN - LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ kí của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….......… Lớp: ………… MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau. Câu 1. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. x 2 yz . B. x 2 + yz . C. x 2 − 1 . D. 2 − xyz . Câu 2. Biểu thức nào sau đây là đa thức? 2yz 3 A. . B. x 2 + 2 x . C. x 2 − 1 . D. x + y + 3 . x Câu 3. Bậc của đa thức 4x4y4 + 2x3y2 - 5x4 là A. 8. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5x y z là 2 3 A. 15x3y2z. B. 10 x2y3z. C. 5x2y3z2 . D. x3y3z Câu 5. Khai triển hằng đẳng thức A2 − B2 ta được kết quả là A. ( A − B)( A + B) . B. ( A − B2 )( A − B2 ) . C. ( A + B)( A + B) . D. ( A − B2 )( A + B2 ) . Câu 6. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là A. hình thoi. B. hình bình hành. C. hình thang vuông. D. hình thang cân. Câu 7. Trong biểu thức A2 + 2AB + ....... = (A + B) 2 , đơn thức còn thiếu tại ... là A.B. B. B2 . C. 2B2 . D. − B 2 . Câu 8. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Cân nặng của các bạn trong lớp. B. Danh sách các món ăn các bạn yêu thích C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp. D. Số thành viên trong gia đình em. Câu 9. Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ đoạn thẳng. C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ cột. Câu 10. Lớp trưởng đứng từ xa và ghi lại xem bạn nào đi học trễ. Phương pháp thu thập dữ liệu là A. từ nguồn có sẵn. B. từ nguồn quan sát. C. lập bảng hỏi. D. phỏng vấn. Câu 11. Chọn câu đúng. A. Đường trung bình của tam giác là đường nối hai cạnh của tam giác. B. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện. C. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác. D. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.
- Câu 12. Hình bình hành có một góc vuông là A. hình thoi. B. hình thang vuông. C. hình chữ nhật. D. hình vuông. II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Cho biểu thức P = x(x2 – y) – x2(x +y) + xy(x – 1). a) Rút gọn biểu thức P; b) Tìm giá trị của P khi x = 5, y = -6. Bài 2. (1,0 điểm) Gọi tên các đỉnh, cạnh, đường chéo của tứ giác sau. Bài 3. (0,5 điểm) Điền vào chấm để được nội dung đúng: x3 – 8 = (x - ...)(x2+.......+ 4). Bài 4. (1,0 điểm) Phân tích đa thức x2 – 4 + xy – 2y thành nhân tử. Bài 5. (1,0 điểm) Bảng sau cho biết số lượng chai phế nhựa thu được của các lớp khối 8: Lớp 8A 8B 8C 8D Số lượng chai phế nhựa 65 100 80 70 a) Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó. b) Tỉ lệ % số lượng chai phế nhựa thu được của lớp 8A chiếm bao nhiêu? (Làm tròn đến chữ số phần thập phân thứ 2) Bài 6. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có I và K lần lượt là trung điểm AB và AC, BC = 8cm. Tính độ dài IK? Bài 7. (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 – 4x + 7. Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN TOÁN - LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….......… Lớp: ………… MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau. Câu 1. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. x + y − z . B. x + y 2 . C. −1 − xy . D. − xyz . Câu 2. Biểu thức nào sau đây là đa thức? 2 yz 3 A. + 5x . B. x 2 + 2 x . C. x 2 − 1. D. x + y + 3 . 3 Câu 3. Bậc của đa thức 5y4 - 7x3y3 - 4x7 - 9 là A. 5. B. 7. C. 6. D. 9. Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 9x yz là 2 A. 15xy2z . B. 10 x2yz . C. 5x2y3z2. D. x3y3z Câu 5. Khai triển hằng đẳng thức A3 − B3 ta được kết quả là A. ( A − B )( A + B ) . B. ( A − B ) ( A 2 − AB + B2 ) . 2 C. ( A − B ) ( A 2 + AB + B2 ) . D. ( A − B2 )( A + B2 ) . Câu 6. Hình thang có hai góc kề đáy bằng nhau là A. hình thoi. B. hình bình hành. C. hình thang vuông. D. hình thang cân. Câu 7. Trong biểu thức A3 + 3A2 B + ....... + B3 = (A + B)3 , đơn thức còn thiếu tại ... là A. 3AB. B. -3A B2 . C. 3AB2 . D. −AB. Câu 8. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Danh sách các môn thể thao học sinh thích. B. Chiều cao của các bạn trong lớp. C. Số học sinh nam của các tổ trong lớp. D. Số bạn không thuộc bài của các tổ. Câu 9. Để biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ đoạn thẳng. C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ cột. Câu 10. Lớp trưởng đứng từ xa và ghi lại xem bạn nào đi học trễ. Phương pháp thu thập dữ liệu là A. từ nguồn có sẵn. B. phỏng vấn. C. lập bảng hỏi. D. từ nguồn quan sát. Câu 11. Chọn câu đúng. A. Đường trung bình của tam giác là đường nối hai cạnh của tam giác. B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác. C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình. D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện.
- Câu 12. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là A. hình thoi. B. hình thang vuông. C. hình chữ nhật. D. hình vuông. II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Cho biểu thức Q = x2(x – y) – x(x2 +y) + xy(x – 3). a) Rút gọn biểu thức Q; b) Tìm giá trị của Q khi x = -4, y = 5. Bài 2. (1,0 điểm) Gọi tên các đỉnh, cạnh, đường chéo của tứ giác sau. Bài 3. ( 0,5 điểm) Điền vào chấm để được nội dung đúng: x3 - 27 = (x - ...)(x2+.......+ 9). Bài 4. (1,0 điểm) Phân tích đa thức x2 – 1 + xy – y thành nhân tử. Bài 5. (1,0 điểm) Bảng sau cho biết số lượng chai phế nhựa thu được của các lớp khối 8: Lớp 8A 8B 8C 8D Số lượng chai phế nhựa 100 80 110 90 a) Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó. b) Tỉ lệ % số lượng chai phế nhựa thu được của lớp 8A chiếm bao nhiêu? ( Làm tròn đến chữ số phần thập phân thứ 2) Bài 6. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm AB và AC, MN = 4cm. Tính độ dài BC? Bài 7. (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 – 2x + 6. Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM - KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 8 - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÃ ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A B A D B B C B C C HSKT: Đúng 1 câu được 0,5 điểm; đúng được từ 6 câu đều được 3,0 điểm. II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Cho biểu thức P = x(x2 – y) – x2(x +y) + xy(x – 1). a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm giá trị của P khi x = 5, y = -6 a) P = x(x2 – y) – x2(x +y) + xy(x – 1) = x3 – xy – (x3 +x2y) + (x2 y– xy) 1 = x3 – xy – x3 – x2 y + x2 y – xy 0,1 (1,0đ) = (x3– x3)+( x2 y – x2 y) –( xy+ xy) 0,2 = - 2xy 0,2 Vậy P = - 2xy HSKT : Làm được mỗi bước 0,25 điểm, đúng từ bước 2 đến kết quả đạt 0,5 điểm. b) Thay x = 5, y = -6 vào biểu thức P. 0,2 Ta được: P = (-2).5.(-6) 0,2 = 60 0,1 HSKT : Làm được mỗi bước 0,25 điểm, đúng từ bước 2 đến kết quả đạt 0,5 điểm. Gọi tên các đỉnh, cạnh, đường chéo của tứ giác sau: 2 (1,0đ) Đỉnh: A;B;C;D. 0,33 Cạnh:AB;BC;CD;AD. 0,33 Đường chéo: AC;BD. 0,33 HSKT : Làm được mỗi yếu tố đạt 0,5 điểm, đúng từ 2 yếu tố đạt 1,0 điểm. 3 Điền vào chấm để được nội dung đúng: x3 – 8 = (x - ...)(x2+.......+ 4). (0,5đ) x3 – 8 = (x – 2 )(x2+2x+ 4). 0,5 Phân tích đa thức x2 – 4 + xy – 2y thành nhân tử. x2 – 4 + xy – 2y 4 = (x2 – 4) + (xy – 2y) 0,33 (1,0đ) = (x – 2)(x + 2) + y(x – 2) 0,33 = (x – 2)(x + y +2) 0,33 HSKT : Làm được mỗi bước 0,5 điểm, đúng từ bước 2 đến kết quả đạt 1,0 điểm.
- Bảng sau cho biết số lượng chai phế nhựa thu được của các lớp khối 8: Lớp 8A 8B 8C 8D Số lượng chai phế nhựa 65 100 80 70 a) Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó. b) Tỉ lệ số lượng chai phế nhựa thu được của lớp 8A chiếm bao nhiêu %. ( Làm tròn đến chữ số phần thập phân thứ 2) a) Ta nên dùng biểu đồ cột để hợp biểu diễn bảng thống kê trên. 0,1 Số lượng chai phế nhựa thu được của các lớp khối 8 120 100 100 80 Số chai ghế nhựa 80 70 65 5 60 (1,0) 40 0,4 20 0 8A 8B 8C 8D Lớp HSKT : Chọn đúng biểu đồ và vẽ biểu đồ một cách tương đối thì đạt 0,5 điểm. b) Tổng số lượng chai phế nhựa thu được của các lớp khối 8 là: 0,25 65+100+80+70= 315(chai) Tỉ lệ % số lượng chai phế nhựa thu được của lớp 8A là: 0,25 65 .100 % ≈ 20,63 % 315 HSKT : Làm đúng bước 1 đạt 0,5 điểm; đúng cả 2 bước đạt điểm tối đa. Cho tam giác ABC có I và K lần lượt là trung điểm AB và AC, BC = 8cm. Tính độ dài IK? 0,5 6 (1,5đ) 0,33 Trong tam giác ABC có I, K lần lượt là trung điểm AB, AC. 0,33 Suy ra IK là đường trung bình của tam giác ABC.
- IK = BC:2 = 8:2=4(cm) 0,33 HSKT : Vẽ hình đạt 0,5 điểm; Làm đúng mỗi bước đạt 0,5 điểm, đúng từ bước 2 đạt 1,0 điểm. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 – 4x + 7. x2 – 4x + 7 =( x2 – 4x + 4) + 3. 7 = (x – 2)2 + 3. 0,2 (1,0đ) Vì (x- 2)2 ≥ 0 với mọi x 0,2 Nên (x – 2)2 + 3 ≥ 3 0,2 GTNN của x2 – 4x + 7 bằng 3 0,2 Dấu “=” xảy ra khi x = 2 0,2 Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 8 - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÃ ĐỀ B I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A B B C D C A B D B C HSKT: Đúng 1 câu được 0,5 điểm; đúng được từ 6 câu đều được 3,0 điểm. II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Cho biểu thức Q = x2(x – y) – x(x2+y) + xy(x – 3). a) Rút gọn biểu thức Q b) Tìm giá trị của Q khi x = -4, y = 5. a) Q = x2(x – y) – x(x2 +y) + xy(x – 3) = x3 – x2 y – (x3 +xy) + (x2 y–3 xy) 1 = x3 – x2 y – x3 – xy + x2 y–3 xy 0,1 (1,0đ) = (x3– x3)+( x2 y – x2 y) –( xy+ 3xy) 0,2 = - 4xy 0,2 Vậy Q = - 4xy HSKT : Làm được mỗi bước 0,25 điểm, đúng từ bước 2 đến kết quả đạt 0,5 điểm. b) Thay x = 5, y = -6 vào biểu thức Q. 0,2 Ta được: Q = (-4).(-4).5 0,2 = 80 0,1 HSKT : Làm được mỗi bước 0,25 điểm, đúng từ bước 2 đến kết quả đạt 0,5 điểm. Gọi tên các đỉnh, cạnh, đường chéo của tứ giác sau: 2 (1,0đ) Đỉnh: M;N;P;Q. 0,33 Cạnh:MN;NP;PQ;MQ. 0,33 Đường chéo: MP;NQ. 0,33 HSKT : Làm được mỗi yếu tố đạt 0,5 điểm, đúng từ 2 yếu tố đạt 1,0 điểm. 3 Điền vào chấm để được nội dung đúng: x3 - 27 = (x - ...)(x2+.......+ 9). (0,5đ) x3 – 27 = (x – 3 )(x2+ 3x+ 9). 0,5 Phân tích đa thức x2 – 1 + xy – y thành nhân tử. x2 – 1 + xy – y 4 = (x2 – 1) + (xy – y) 0,33 (1,0đ) = (x – 1)(x + 1) + y(x – 1) 0,33 = (x – 1)(x + y +1) 0,33 HSKT : Làm được mỗi bước 0,5 điểm, đúng từ bước 2 đến kết quả đạt 1,0 điểm. 5 Bảng sau cho biết số lượng chai phế nhựa thu được của các lớp khối 8:
- (1,0đ) Lớp 8A 8B 8C 8D Số lượng chai phế nhựa 100 80 110 90 a) Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó. b) Tỉ lệ % số lượng chai phế nhựa thu được của lớp 8A chiếm bao nhiêu? ( Làm tròn đến chữ số phần thập phân thứ 2) a) Ta nên dùng biểu đồ cột để hợp biểu diễn bảng thống kê trên. 0,1 Số lượng chai phế nhựa thu được của các lớp khối 8 120 110 100 100 Số lượng chai phế nhựa 90 80 80 60 40 0,4 20 0 8A 8B 8C 8D Lớp HSKT : Chọn đúng biểu đồ và vẽ biểu đồ một cách tương đối thì đạt 0,5 điểm. b) Tổng số lượng chai phế nhựa thu được của các lớp khối 8 là: 0,25 100+80+110+90= 380(chai) Tỉ lệ % số lượng chai phế nhựa thu được của lớp 8A là: 0,25 100 .100 % ≈ 26,31 % 380 HSKT : Làm đúng bước 1 đạt 0,5 điểm; đúng cả 2 bước đạt điểm tối đa. Cho tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm AB và AC, MN = 4cm. Tính độ dài BC? 0,5 6 (1,5đ) Trong tam giác ABC có M, M lần lượt là trung điểm AB, AC. 0,33 Suy ra MN là đường trung bình của tam giác ABC. 0,33 BC= 2.MN = 4.2=8(cm) 0,33 HSKT : Vẽ hình đạt 0,5 điểm; Làm đúng mỗi bước đạt 0,5 điểm, đúng từ bước 2 đạt 1,0 điểm.
- Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 – 2x + 6. x2 – 2x + 6 =( x2 – 2x + 1) + 5. 7 = (x – 1)2 + 5. 0,2 (1,0đ) Vì (x- 1)2 ≥ 0 với mọi x 0,2 Nên (x – 1)2 + 5 ≥ 5 0,2 GTNN của x2 – 2x + 6 bằng 5 0,2 Dấu “=” xảy ra khi x = 1 0,2 Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1077 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1190 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1299 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1051 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1050 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
952 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
