
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN - LỚP 8 Mức độ đánh giá Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến Tổng TT (4 - 11) đề thức % điểm (1) NB TH VD VDC (2) (3) (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa thức nhiều biến. 2 1 3 Các phép toán cộng, 0,5đ 0,5đ 1,0đ trừ, nhân, chia trên đa 1 Biểu thức đại 10% thức nhiều biến. số 2 1 1 4 Hằng đẳng thức đáng 0,5đ 1đ 1đ 2,5đ nhớ và ứng dụng 2,5% 1 1 Tứ giác 0,25đ 0,25đ 2,5% 2 Tứ giác Tính chất và dấu hiệu 2 1 3 nhận biết các tứ giác 0,5đ 0,5đ 1,0đ đặc biệt. 10% 1 1 Định lí Thalès trong 1,0đ 1,0đ tam giác 10,0% 1 1 1 3 3 Định lí Thalès Đường trung bình của 0,25đ 0,5 1,0đ 1,75đ tam giác 1,75% Tính chất đường phân giác của tam giác Thu thập, phân loại, tổ chức dữ liệu theo các tiêu chí cho trước Dữ liệu và 4 2 1 1 biểu đồ 4 Biểu diễn dữ liệu 0,5đ 0,5đ 1đ 2,0đ bằng bảng, biểu đồ. 20% 5 Phân tích số liệu 2 2
- thống kê dựa vào biểu 0,5đ 0,5đ đồ. 5% Tổng 12 2 4 2 1 21 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN - LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá NB TH VD VDC ĐẠI SỐ Nhận biết: 2 - Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức (TN1,2) nhiều biến. Bậc của đơn thức, đa thức. 0,5đ Thông hiểu: - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các 1 Đa thức nhiều biến. (TL 13) biến. Các phép Vận dụng: 0,5đ toán cộng, trừ, - Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. nhân, chia các đa - Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và thức nhiều biến phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. - Thực hiện được các phép tính : Phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. Biểu thức - Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một 1 đại số đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Nhận biết: 2 - Nhận biết được các khái niệm đồng nhất thức, hằng (TN 3, 4) đẳng thức. 0,5đ Thông hiểu: 1 - Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của (TL 14) Hằng đẳng thức một tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương 1đ đáng nhớ và ứng của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. dụng Vận dụng: - Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa 1 thức thành nhân thức ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng (TL 15) đẳng thức, vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm 1đ hạng tử và đặt nhân tử chung. HÌNH HỌC PHẲNG
- Nhận biết: 1 - Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. (TN 5) Tứ giác Thông hiểu: 0,25đ - Giải thích được định lí tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 3600 Nhận biết: 3 - Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình ( 2 TN 6, 7) thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng 0,5đ nhau là hình thang cân). (1 TL 16c) - Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình 0,5đ hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). 2 Tứ giác - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo Tính chất và dấu vuông góc với nhau là hình thoi). hiệu nhận biết các - Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là tứ giác đặc biệt hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu: - Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. - Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. - Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. - Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. - Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. 3 Định lí Định lí Thalès trong 2 Nhận biết: Thalès trong tam giác (1TN 8) – Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác 0,25đ tam giác. (1TL 16a) Thông hiểu: 0,5 - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam
- 1 giác (đường trung bình của tam giác thì song song với (TL 16b) cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). 1đ – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng : - Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 1 không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí (TL18) Thalès 1đ THỐNG KÊ 4 Thu thập và Vận dụng: tổ chức dữ – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh vực Thu thập, phân giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, loại, tổ chức dữ Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền thông, liệu theo các tiêu Internet; thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả chí cho trước thị trường,...). – Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). Mô tả và biểu diễn Nhận biết dữ liệu trên các - Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số 2 bảng, biểu đồ liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu (TN 9 , 10) không chính xác trong những ví dụ đơn giản. 0,5 Thông hiểu: 1 - Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này (TL 17a) sang dạng biểu diễn khác 0,5 Vận dụng - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu 1
- đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; (TL biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình 17b) quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng 1đ (line graph). - So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Phân tích và 2 Nhận biết: xử lí dữ liệu – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với (TN 11, 12) những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 8, 0,5 Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn. Thông hiểu: Hình thành và giải – Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa quyết vấn đề đơn trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống 5 giản xuất hiện từ kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column các số liệu và biểu chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn đồ thống kê đã có thẳng (line graph). Vận dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph) Tổng 14 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:…………………………………… MÔN: TOÁN 8 Lớp: … THỜI GIAN: 90 phút (KKGĐ) Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau. Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức ? 2 2 2x + 3y 3 C. x y − . 2 2 A. xy . B. . D. 2024x + 3y2. 3 5 2 2 3 4 3 3 Câu 2. Bậc của đa thức x y + xy – x y là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 3. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. (A - B)3 = A3 - B3. B. (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 + B3. C. (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB - B3. D. (A - B)3 = A2 - 3A2B + 3AB2 – B3. Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của A, B ? A. (A - B)2 = A2 - 2AB + B2. B. (A - B)2 = A2 - B2. C. (A - B)2 = A2 - AB + B2. D. (A - B)2 = A2 + 2AB + B2 Câu 5. Trong các hình dưới đây, hình nào là tứ giác lồi? A. Hình 2 và hình 1. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 3. Câu 6. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là A. hình chữ nhật. B. hình thoi. C. hình thang cân. D. hình vuông. Câu 7. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu A. AB // CD . B. AB = CD . C. AB = CD; AD = BC . D. AD // BC . Câu 8. Cho ∆ ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC thì MN gọi là A. đường trung bình của ∆ABC. B. đường cao của ∆ABC. C. đường phân giác của ∆ABC. D. đường trung tuyến của ∆ABC. Câu 9. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu ? A. Cân nặng của các học sinh lớp 8 (đơn vị tính là kilogam). B. Chiều cao của các học sinh lớp 8 (đơn vị tính là mét). C. Các món ăn sáng yêu thích của của học sinh lớp 8. D. Điểm số bài kiểm tra môn văn giữa kỳ I của các học sinh lớp 8. Câu 10. Bạn Nam lập phiếu hỏi 4 bạn ở bốn lớp khác nhau về sĩ số học sinh trong lớp của mình: “Lớp bạn có bao nhiêu học sinh?” và ghi lại câu trả lời: 94; 35; 37; 45. Chỉ ra giá trị không hợp lí (nếu có). A. 94. B. 35. C. 37. D. 45. Câu 11. Bạn Huệ gieo một cây đậu đến lúc nảy mầm, sau đó theo dõi, đo và ghi lại chiều cao của nó mỗi ngày trong vòng 8 ngày. Để biểu diễn sự thay đổi của chiều cao cây đậu theo thời gian 8 ngày trên, ta dùng biểu đồ nào dưới đây ? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ đoạn thẳng. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ hình quạt tròn.
- Câu 12: Biểu đồ đoạn thẳng dưới đây cho biết tỉ lệ diện tích đất rừng trên tổng diện tích đất của hai nước Việt Nam và Indonesia. Các đoạn thẳng nối nhau phía trên biểu diễn cho Indonessia, các đoạn thẳng nối nhau phía dưới biểu thị cho Việt Nam. Dựa vào biểu đồ, em hãy cho biết năm 2016, diện tích đất rừng Indonesia chiểm tỉ lệ bao nhêu phần trăm? A. 50. B. 53,5. C. 53. D. 50,7. PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu 13. (0,5 điểm) Tính giá trị của đa thức x3 - 3x2y +3xy2 –y3 tại x = 7, y = 2. Câu 14. (1điểm) Khai triển các hằng đẳng thức sau: (x – 3)2; (2x – y)3. Câu 15. (1điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2 – 9; x2 + 2xy – 4 + y2. Câu 16. (2 điểm) Cho tam giác ABC. Vẽ M là trung điểm AB, N là trung điểm của AC, P là trung điểm của BC. a) MN có phải là đường trung bình của tam giác ABC không? Vì sao? b) Chứng minh MN//BC và NP//AB. c) Tứ giác MNPB là hình gì? Vì sao? Câu 17. (1,5 điểm) Thực hiện "Phong trào kế hoạch nhỏ" trong năm học, các lớp khối THCS của trường TH&THCS Nguyễn Trãi thu gom giấy và được kết quả sau: Lớp 6 thu được 10kg, lớp 7 thu được 12kg; lớp 8 thu được 18kg và lớp 9 thu được 20kg. a) Em hãy lập bảng thống kê cho số liệu trên. b) Em hãy lựa chọn biểu đồ phù hợp đễ biểu biểu diễn số liệu ở bảng thống kê đã lập. Câu 18. (1,0 điểm) Một con đò máy di chuyển trên một khúc sông BE (như hình vẽ). Biết rằng EF//AB, AF = 200m, FC = 100m, EC = 150m và vận tốc của con đò là 9km/h. Tính thời gian mà người lái đò máy đi qua khúc sông BE nêu trên? B E A F C ----------------------------Hết----------------------------
- TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:…………………………………… MÔN: TOÁN 8 Lớp: … THỜI GIAN: 90 phút (KKGĐ) Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau. Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức ? 2x − 3y 3 2 3 C. x y − . 2 2 A. . B. xy . D. 2025x + 2y2. 7 5 2 3 2 3 2 3 Câu 2. Bậc của đa thức x y + xy – x y là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 3. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. (A + B)3 = A3 + B3. B. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3. C. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB - B3. D. (A + B)3 = A2 + 3A2B + 3AB2 + B2. Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá rị của A, B ? A. (A + B)2 = A2 - 2AB + B2. B. (A + B)2 = A2 + B2. C. (A - B)2 = A2 - AB + B2. D. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2. Câu 5. Trong các hình dưới đây, hình nào là tứ giác lồi? A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 1 và Hình 2. D. Hình 3. Câu 6. Hình bình hành có một góc vuông là A. hình chữ nhật. B. hình thoi. C. hình thang cân. D. hình vuông. Câu 7. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu A. AB = CD . B. AD = BC . C. AB // CD; AD // BC . D. AD // BC . Câu 8. Cho ∆ ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC thì MN gọi là A. đường trung tuyến của ∆ABC. B. đường cao của ∆ABC. C. đường phân giác của ∆ABC. D. đường trung bình của ∆ABC. Câu 9. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu ? A. Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 8 (đơn vị tính là mét). B. Điểm số bài kiểm tra môn toán giữa kỳ 1 của các học sinh lớp 8. C. Các môn thể thao yêu thích của của học sinh lớp 8. D. Cân nặng của các học sinh lớp 8 (đơn vị tính là kilogam). Câu 10. Bạn Hùng lập phiếu hỏi 4 bạn ở bốn lớp khác nhau về sĩ số học sinh trong lớp của mình: “Lớp bạn có bao nhiêu học sinh?” và ghi lại câu trả lời: 34; 30; 38; 85. Chỉ ra giá trị không hợp lí của dãy dữ liệu trên. A. 34. B. 30. C. 38. D. 85. Câu 11. Bạn Hoa gieo một cây đậu đến lúc nảy mầm, sau đó theo dõi, đo và ghi lại chiều cao của nó mỗi ngày trong vòng 9 ngày. Để biểu diễn sự thay đổi của chiều cao cây đậu theo thời gian 9 ngày trên, ta dùng biểu đồ nào dưới đây ? A. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ tranh. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ hình quạt tròn.
- Câu 12: Biểu đồ đoạn thẳng dưới đây cho biết tỉ lệ diện tích đất rừng trên tổng diện tích đất của hai nước Việt Nam và Indonesia. Các đoạn thẳng nối nhau phía trên biểu diễn cho Indonessia, các đoạn thẳng nối nhau phía dưới biểu thị cho Việt Nam. Dựa vào biểu đồ, em hãy cho biết năm 2016, diện tích đất rừng Việt Nam chiểm tỉ lệ bao nhêu phần trăm? A. 44,5. B. 44,9. C. 46,4. D. 46,5. PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu 13. (0,5 điểm) Tính giá trị của đa thức x3 +3x2y +3xy2 +y3 tại x = 8, y = 2. Câu 14. (1điểm) Khai triển các hằng đẳng thức sau: (x + 3)2; (x – 2y)3. Câu 15. (1điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2 – 4; x2 + 2xy – 9 + y2. Câu 16. (2 điểm) Cho tam giác ABC. Vẽ M là trung điểm AB, N là trung điểm của AC, P là trung điểm của BC. a) MN có phải là đường trung bình của tam giác ABC không? Vì sao? b) Chứng minh MN//BC và MP//AC. c) Tứ giác MNCP là hình gì? Vì sao? Câu 17. (1,5 điểm) Thực hiện "Phong trào kế hoạch nhỏ" trong năm học, các lớp khối THCS của trường TH&THCS Nguyễn Trãi thu gom giấy và được kết quả sau: Lớp 6 thu được 12kg, lớp 7 thu được 10kg; lớp 8 thu được 16kg và lớp 9 thu được 18kg. a) Em hãy lập bảng thống kê cho số liệu trên. b) Em hãy lựa chọn biểu đồ phù hợp đễ biểu biểu diễn số liệu ở bảng thống kê đã lập. Câu 18. (1,0 điểm) Một con đò máy di chuyển trên một khúc sông BE (như hình vẽ). Biết rằng EF//AB, AF = 300m, FC = 100m, EC = 150m và vận tốc của con đò là 9km/h. Tính thời gian mà người lái đò máy đi qua khúc sông BE nêu trên? B E A F C ----------------------------Hết----------------------------
- Tên HS:......................................................... Lớp:.............. BÀI LÀM .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
- .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I
- TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN - LỚP 8 MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D D A C B C A C A B D PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 13 Thay x =7, y = 2 , ta có giá trị của biểu thức là: 73 – 3.72.2 +3.7.22 –23 0,25 (0,5đ) 0,25 = (7-2) 3 = 53= 125 Ta có: (x – 3)2 = x2 – 6x + 9 0,5 14 0,25 Ta có: (2x – y)3 = (2x)3 – 3. (2x)2y + 3.2x.y2 – y3 (1đ) = 8x3– 12x2y + 6xy2 – y3 0,25 Ta có: x2 – 9 = (x - 3)(x + 3) 0,5 15 Ta có: x2 + 2xy – 4 + y2 = (x2 + 2xy + y2) – 4 = (x + y)2 - 22 0,25 (1đ) = (x + y - 2)(x + y + 2) 0,25 Vẽ hình đúng phục vụ cho cả hai câu a, b) A 0,25 M N B P C 16 Ta có M là trung điểm AB, N là trung điểm AC 0,25 (2đ) a) Vậy MN là đường trung bình của △ABC (đ/n) 0,25 Ta có MN là đường trung bình của △ABC do đó MN//BC 0,25 Ta cũng có N là trung điểm AC, P là trung điểm BC nên NP là đường b) trung bình của △ABC 0,25 Vậy NP//AB 0,25 Ta có MN//BC nên MN//BP; NP//AB nên NP//BM 0,25 c) Vậy tứ giác MNPB là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết) 0,25 17 Lập bảng thống kê về “Phong trào kế hoạch nhỏ” (1,5đ) a) Lớp 6 7 8 9 0,5 Khối lượng giấy thu được (kg) 10 12 18 20 Chọn đúng biểu đồ cột và vẽ đúng tỉ lệ 1 b) (Nếu thiếu tiêu đề trừ 0,25đ; sai tỉ lệ nhưng không đáng kể trừ 0,25)
- B E A F 18 C (1,0đ) Vì EF //AB nên theo định lí Thales ta có: C F CE 100 150 200.150 0,5 = = 100.BE = 200.150 BE = = 300(m) FA EB 200 BE 100 9km/h = 9000m/60 phút = 150m/phút Thời gian người lái đò đi qua khúc sông BE là: 0,25 300:150 = 2 (phút) 0,25
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN - LỚP 8 MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B D B A C D C D A C PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 13 Thay x =8, y = 2 , ta có giá trị của biểu thức là: 8 3 + 3.82.2 +3.8.22 +23 0,25 (0,5đ) 0,25 = (8+2) 3 = 103= 1000 Ta có: (x + 3)2 = x2 + 6x + 9 0,5 14 0,25 Ta có: (x – 2y)3 = x3 – 3. x2.2 y + 3.x.(2y)2 – (2y)3 (1đ) = x3– 6x2y + 12xy2 –8y3 0,25 Ta có: x2 – 4 = (x - 2)(x + 2) 0,5 15 Ta có: x2 + 2xy – 9 + y2 = (x2 + 2xy + y2) – 9 = (x + y)2 - 32 0,25 (1đ) = (x + y - 3)(x + y + 3) 0,25 Vẽ hình đúng phục vụ cho cả hai câu a, b) A 0,25 M N B P C 16 Ta có M là trung điểm AB, N là trung điểm AC 0,25 (2đ) a) Vậy MN là đường trung bình của △ABC (đ/n) 0,25 Ta có MN là đường trung bình của △ABC do đó MN//BC 0,25 Ta cũng có M là trung điểm AB, P là trung điểm BC nên MP là đường b) trung bình của △ABC 0,25 Vậy MP//AC 0,25 Ta có MN//BC nên MN//PC; MP//AC nên MP//CN 0,25 c) Vậy tứ giác MNCP là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết) 0,25 17 Lập bảng thống kê về “Phong trào kế hoạch nhỏ” (1,5đ) a) Lớp 6 7 8 9 0,5 Khối lượng giấy thu được (kg) 12 10 16 18 Chọn đúng biểu đồ cột và vẽ đúng tỉ lệ 1 b) (Nếu thiếu tiêu đề trừ 0,25đ; sai tỉ lệ nhưng không đáng kể trừ 0,25)
- B E A F 18 C (1,0đ) Vì EF //AB nên theo định lí Thales ta có: C F CE 100 150 300.150 0,5 = = 100.BE = 300.150 BE = = 450(m) FA EB 300 BE 100 9km/h = 9000m/60 phút = 150m/phút Thời gian người lái đò đi qua khúc sông BE là: 0,25 450:150 = 3 (phút) 0,25

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1077 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1189 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1299 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1051 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1049 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
952 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
