intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ninh Đông, Ninh Hòa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ninh Đông, Ninh Hòa” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ninh Đông, Ninh Hòa

  1. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ Môn: TOÁN, Lớp 8 TRUNG HỌC CƠ SỞ NINH ĐÔNG Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề) I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8 Mức độ TT Nội đánh dung/Đ giá Chủ đề ơn vị kiến Vận Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao 1 Biểu Đa thức thức đại nhiều số biến. Các phép toán 1 1 cộng, 10% 0,25đ 0,75đ trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến Hằng đẳng 1 1 thức 5% 0,25đ 0,25đ đáng nhớ Phân 3 2 2 35% thức đại 0,75đ 1,0đ 1,75đ số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân,
  2. chia các phân thức đại số Hàm số Hàm số 2 3 2 và đồ 20% và đồ thị 1,0đ 1,0đ thị Định lí Định lí 1 3 Pythago Pythago 0,5đ 5% re re Tính chất và dấu hiệu 1 6 4 Tứ giác 25% nhận 0,75đ 1,75đ biết các tứ giác đặc biệt Tổng 8 12 3 1 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% II. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương Mức độ TT Nhận Thông Vận /Chủ đề đánh giá Vận dụng cao biết hiểu dụng 1 Biểu thức Đa thức Nhận biết: 1TN đại số nhiều biến. – Nhận biết được các Câu Các phép khái niệm về đơn 1
  3. thức, đa thức nhiều biến. Vận dụng: toán cộng, – Thực hiện được việc trừ, nhân, thu gọn đơn thức, đa chia các đa thức. 1TL thức nhiều – Thực hiện được Câu biến phép nhân đơn thức 10a với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. Nhận biết: 1TN – Nhận biết được các Câu khái niệm: đồng nhất 3 thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu: Hằng đẳng – Mô tả được các hằng thức đẳng thức: bình đáng nhớ phương của tổng và 1TN hiệu; hiệu hai bình Câu phương; lập phương 2 của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Phân thức Nhận biết: đại số. Tính – Nhận biết được các 2TN chất cơ bản khái niệm cơ bản về Câu của phân phân thức đại số: định 4, 5 thức đại số. nghĩa; điều kiện xác 1TL Các phép định; giá trị của phân Câu toán cộng, thức đại số; hai phân 11a trừ, nhân, thức bằng nhau. chia các Thông hiểu: 2TL phân thức – Mô tả được những Câu đại số tính chất cơ bản của 10b, phân thức đại số. 11c Vận dụng: 2TL – Thực hiện được các Câu phép tính: phép cộng, 10c, phép trừ, phép nhân, 11b phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán,
  4. kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. 1TN Nhận biết: Câu – Nhận biết được 6 những mô hình thực tế 1TL dẫn đến khái niệm Câu hàm số. 12a Hàm số Hàm số và Thông hiểu: 2 và đồ thị đồ thị – Tính được giá trị của 2TN hàm số khi hàm số đó Câu xác định bởi công 7,8 thức. 1TL – Xác định được toạ Câu độ của một điểm trên 12b mặt phẳng toạ độ. Vận dụng cao: Định lí – Giải quyết được một 1TL Định lí 3 Pythagor số vấn đề thực tiễn Câu Pythagore e gắn với việc vận dụng 14 định lí Pythagore. 4 Tứ giác Tính chất và Nhận biết: dấu hiệu – Nhận biết được dấu nhận biết hiệu để một tứ giác là 1TL các tứ giác hình bình hành. Câu đặc biệt – Nhận biết được dấu 13a hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật. Thông hiểu: 4TN – Giải thích được tính C9a, chất về cạnh đối, góc b,c,d đối, đường chéo của 2TL hình bình hành. C13b – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
  5. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ Môn: TOÁN, Lớp 8 TRUNG HỌC CƠ SỞ NINH ĐÔNG Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,00 điểm) Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. x3y2 B. C. D. 2x(x – 3) Câu 2. Viết biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng A. (x + 4)2 B. (x – 4)2 C. (x – 8)2 D. (x + 8)2 Câu 3. Biểu thức (x – y)2 bằng biểu thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là phân thức? A. B. C. D. Câu 5. Mẫu thức chung của hai phân thức và là : A. B. C. D. 12x(x+1) Câu 6. Cho hàm số được cho bởi công thức , giá trị của là A. . B. . C. . D. .
  6. Câu 7. Cho hệ trục tọa độ Oxy như hình bên. Tọa độ điểm nào được viết đúng? A. B(0 ; 2) B. A (1 ; 2) C. D(1 ; 0) D. C(2 ; 4) Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy (hình bên), cho đồ thị của hàm số y = x + 1. Trong bốn điểm A, B, C, D có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số y = x + 1? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Chọn Đúng hoặc Sai ở mỗi ý a), b), c), d) Câu 9. a. Trong hình bình hành, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. b. Hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. c. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. d. Trong hình thoi, hai đường chéo vuông góc với nhau. B. PHẦN TỰ LUẬN (7,00 điểm) Câu 10 (2,25 điểm). Thực hiện phép tính a. x(x – 1) – x2 b. c. Câu 11 (1,50 điểm). Cho phân thức a. Viết điều kiện xác định của phân thức. b. Rút gọn phân thức trên. c. Tính giá trị của phân thức tại x = 2. Câu 12 (1,25 điểm). Bạn An mang theo 100 000 đồng để mua vở và 4 chiếc bút bi. Biết giá mỗi quyển vở là 8 000 đồng, giá mỗi chiếc bút bi là 5 000 đồng. a. Viết công thức biểu thị tổng số tiền y (đồng) bạn An cần trả cho việc mua x quyển vở và 4 chiếc bút bi. Hỏi y có phải là hàm số của x hay không? b. Với số tiền đó bạn An có thể mua được bao nhiêu quyển vở và 4 chiếc bút bi? Câu 13 (1,50 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, có AM là trung tuyến. Trên tia AM lấy điểm D sao cho MD = MA. a. Chứng minh tứ giác ABDC là hình thoi. b. Lấy điểm E trên tia DC sao cho EC = CD. Chứng minh : AE = 2MC
  7. Câu 14. (0,50 điểm) Một người đang ở trên một cái tháp có chiều cao 80m nhìn xuống một con đường chạy thẳng đến chân tháp (địa điểm B). Anh ta nhìn thấy 1 chiếc xe máy ở địa điểm D cách A 170m. Mười hai phút sau lại nhìn thấy nó ở địa điểm C cách A 100m. Hỏi sau bao nhiêu phút nữa thì xe máy đến chân tháp? Cho biết vận tốc xe máy không đổi. --- HẾT --- (Đề có 02 trang, giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) UBND THỊ XÃ NINH HÒA H TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ TRUNG HỌC CƠ SỞ NINH ĐÔNG A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi ý đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9a 9b 9c 9d Đáp án A A D C C C B B Đ S S Đ B. TỰ LUẬN Câu Đáp án x(x -1) – x2 10a = =-x 10b = = = 10c = = Cho phân thức 11a Viết điều kiện xác định của phân thức Điều kiện xác định của phân thức là 11b Rút gọn phân thức trên
  8. Tính giá trị của phân thức tại x = 2 11c Với x = 2 thì Vậy giá trị của phân thức trên tại x = Bạn An mang theo 100 000 đồng để m bút bi. Biết giá mỗi quyển vở là 8 000 chiếc bút bi là 5 000 đồng. a. Viết công thức biểu thị tổng số tiền 12a cần trả cho việc mua x quyển vở và 4 có phải là hàm số của x hay không? y = 8000x + 5000.4 = 8000x + 20000 y là hàm số của x vì mỗi giá trị của x giá trị tương ứng của y. Với số tiền đó bạn An có thể mua đư vở và 4 chiếc bút bi? Ta có y = 100 000 12b Hay 8000x + 20000 = 100 000 x = 10 Vậy bạn An có thể mua được 10 quyể bi với số tiền đó. Cho tam giác ABC cân tại A,có AM tia AM lấy điểm D sao cho MD = MA a) Chứng minh tứ giác ABDC là A E B M C 13a D Xét tứ giác ABDC có: M là trung điểm của BC (gt) M là trung điểm của AD (MD = MA) Suy ra tứ giác ABDC là hình bình hà Vì hình bình hành ABDC có AB = A Nên ABDC là hình thoi. 13b Lấy điểm E trên tia DC sao cho minh : AE = 2MC. Ta có AB // CD (ABDC là hình thoi)
  9. Hay AB // DE Suy ra (hai góc so le trong) Mà ( ABDC là hình thoi ) Do đó: Xét ∆ACE và ∆BDC có: CE = DC (gt) AC = BD (ABDC là hình thoi) (cmt) Do đó ∆ACE = ∆BDC (c.g.c) Suy ra AE = BC Mà MC = (M là trung điểm của BC) Do đó MC = Hay AE = 2MC 14 Một người đang ở trê chiều cao 80m nhìn xu chạy thẳng đến chân tha ta nhìn thấy 1 chiếc xe cách A 170m. Mười ha thấy nó ở địa điểm C cá bao nhiêu phút nữa th tháp? Cho biết vận tốc x Áp định lí Pythagore vào ∆ABD vuô BD = 150m Áp định lí Pythagore vào ∆ABC vuô BC = 60m DC = BD – BC = 150 – 60 = 90m Vận tốc của xe máy là: 90 : 12 = 7,5 m Thời gian xe máy đi từ vị trí C đến ch 8 phút --------------------- Hết ----------------- Ghi chú: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa theo từng phần tương ứng. TỔ TRƯỞNG Giáo viên ra đề Nguyễn Minh Hiếu Châu Thị Hồng Nhung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2