Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
lượt xem 0
download
“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
- UBND THÀNH PHỐ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HỘI AN Năm học: 2024 – 2025 TRƯỜNG TH-THCS MÔN: TOÁN 8 QUANG TRUNG Thời gian: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Ngày kiểm tra:……………………. ……………………… … Lớp:8/……SBD: ………………….. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Đơn thức 7x5y4 z3 không chia hết cho đơn thức nào sau đây? A.7x4y2 z3. B. 5x5y4 z6. C. x4y z3. D. x5y2 z. Câu 2. Thực hiện phép tính 3x(x - 1) được kết quả là A.3x2 + 1. B. 3x2 -3. C. 3x2 - 3x . D. 3x2. Câu 3: Biểu thức x2 – 25 bằng biểu thức nào sau đây? A. 25 - x2 . B. (x – 5)(x + 5). C. (x – 25)(x + 25) . D. (5 – x)(5 + x). Câu 4. Biết (a - b)3 = a3 – ....... + 3ab2 – b3. Biểu thức đúng cần điền vào chỗ chấm (....) là A. – 3a2b. B. a3. C. 3a2b. D. b3. Câu 5. Hình bình hành có một góc vuông là A. hình thoi. B.hình vuông C. hình chữ nhật. D. hình vuông Câu 6. Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng MN gọi là gì của tam giác ABC? A. Đường trung tuyến. B. Đường cao. C. Đường trung bình. D. Đường phân giác. Câu 7. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu liên tục? A. Dữ liệu về điểm kiểm tra toán của học sinh lớp 8A. B. Dữ liệu về các môn thể thao mà học sinh yêu thích. C. Dữ liệu về số người bị sốt xuất huyết trong gia đình các bạn trong lớp. D. Dữ liệu về kết quả đánh giá hiệu quả của chương trình dạy học trên truyền hình. Câu 8. Trong các cách thu thập dữ liệu sau, đâu là thu thập dữ liệu trực tiếp? A. Xem tivi. B. Tìm trên internet. C. Lấy qua sách, báo. D. Lập bảng hỏi. Câu 9. Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột.
- C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Cho đa thức: A = 20xy3 + x2 + 6x3y – 3x3y - 20xy3 + y2 - 3x3y a) Thu gọn đa thức A. b) Tính giá trị của đa thức A khi x = 1, y = -3. Bài 2. ( (1,0 điểm) a)Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương một tổng hoặc một hiệu. -x3 + 3x2 - 3x + 1 b) Khai triển (x + 2y)2. Bài 3. (0,5 điểm) Phân tích đa thức x2 – 4 + xy – 2y thành nhân tử. Bài 4. (1,0 điểm) Cho A = (2+1)(22+1)(24+1)(28+1)(216+1) và B = 232. Hãy so sánh A và B. Bài 5. (1,0 điểm) Các tứ giác sau là hình gì? a) a) b) c) c) d) Bài 6. (1,0 điểm) Tính độ dài x trong vẽ bên dưới. Bài 7. (1,0 điểm) Cây cầu AB bắc qua một con sông có chiều rộng 300m (Hình 1). Để đo khoảng cách giữa hai vị trí C và D trên hai bờ con sông, người ta chọn một điểm E trên đường thẳng AB sao cho ba điểm E, C, D thẳng hàng. Trên mặt đất người ta đo được AE = 400m, EC = 500m. Tính khoảng cách giữa hai vị trí C và D. Biết AC // BD. Bài 8. (0,5 điểm) Bảng thống kê về số xe đạp điện của học sinh của một trường THCS. Khối lớp 6 7 8 9
- Số lượng 50 60 60 80 Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên./. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: TOÁN – Lớp: 8 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ/án B C B C C C A D D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a A = 20xy3 + x2 + 6x3y – 3x3y - 20xy3 + y2 - 3x3y (0,5đ) = (20xy3 - 20xy3)+( x2 + y2 )+ (6x3y – 3x3y - 3x3y) 0,25 = x 2 + y2 0,25
- 1b Khi x = 1, y = -3 thì A = 12 + (-3)2 = 10 0,5 (0,5đ) 2a -x3 + 3x2 - 3x + 1 = - (x3 - 3x2 + 3x – 1) 0,25 (0,5đ) = - (x – 1 )3 0,25 2b (x + 2y)2 = x2 + 4xy + (2y)2 0,25 (0,5đ) = x2 + 4xy + 4y2 0,25
- 3 x2 – 4 + xy – 2y (0,5đ) = (x2 – 4) + (xy – 2y) = (x - 2)(x + 2) + y(x - 2) 0,25 = (x - 2)(x + y + 2) 0,25 4 A = (2+1)(22+1)(24+1)(28+1)(216+1) (1,0đ) = (2-1)(2+1)(22+1)(24+1)(28+1)(216+1) =(22 - 1)(22+1)(24+1)(28+1)(216+1) 0,25 = (24-1) (24+1)(28+1)(216+1) = (28-1) (28+1)(216+1) 0,25 = (216-1)(216+1) = 232- 1 < 232 0,25 Nên A < B 0,25 5 a) Hình bình hành 0,25 (1,0đ) b) Hình thang cân 0,25 c) Hình vuông 0,25 d) Hình thoi 0,25
- 6 (1,0đ) Trong MEF có MK là đường phân giác nên ta có: = 0,25 Nên ta có: = 0,25 Khi đó x = = 5,1 0,5 7 Xét EBD có AC // BD (1,0đ) Theo định lý thales ta có 0,5 Suy ra CD = = 375m 0,25 Vậy khoảng cách giữa C và D là 375m 0,25 8 (0,5đ) 0,5
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- NH: 2024-2025 – MÔN TOÁN 8 – NĂM HỌC: 2024 - 2025 TT Chương/ Nội Mức độ Tổng (1) Chủ đề dung/Đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng (3) hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương Đa thức 2 1 1 1,67 I: Đa nhiều C1; C2 Bai1b Bai1a; thức biến. Các (0,67đ) (0,5đ) (0,5đ) 13t phép toán 1 cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến Chương Hằng 2 1 1 1 3,17 II: Hằng đẳng C3, C4 Bài 2a,b Bài 3 Bài 4 đẳng thức thức, (0.67đ) (1,0đ) (0,5đ) (1,0đ) 2 đáng nhớ phân tích và ứng đa thức dụng thành 13t nhân tử. 3 Chương Tứ giác. 1 1 1,33 III: Tứ Tính chất C5 Bài 5 giác và dấu (0,33đ) (1,0đ) 15t hiệu nhận biết các tứ
- giác đặc biệt. Chương Định lý 1 1 1 2,33 IV: Định Thales. C6(0,33đ) Bài 6 Bài 7 lí Thales Đường (1,0đ) (1,0đ) 8t trung bình của 4 tam giác. Tính chât đường phân giác giác của tam giác. Chương Thu thập, 3 1 1,5đ V: Dữ phân loại, C7 Bài 8 liệu và tổ chức C8;C9 (0,5đ) biểu đồ dữ liệu (1,0đ) 5 8t theo các tiêu chí cho trước. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ. Điểm 2,0 10đ
- Tỉ lệ 20% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI- NH: 2024-2025 - MÔN: TOÁN - LỚP: 8
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh Nội dung/Đơn /Chương TT Vận dụng cao Vận dụng Thông hiểu Nhận biêt giá vị kiến thức Chủ đề :Nhận biết Đa thức nhiều Chương I 1 TN1; TN2 Nhận biết – biến. Các ĐA THỨC được các khái phép toán 13T niệm về đơn cộng, trừ, thức, đa thức nhân, chia .nhiều biến các đa thức :Thông hiểu nhiều biến Tính được – giá trị của đa TL1b thức khi biết giá trị của các .biến :Vận dụng Thực hiện - TL1a được việc thu gọn đơn thức, .đa thức :Nhận biết Hằng đẳng Chương II 2 TN3, TN4 Nhận biết - thức, phân HĐT đáng được các khái tích đa thức nhớ và ứng niệm: đồng thành nhân .dụng nhất thức, .tử 13T hằng đẳng .thức :Thông hiểu Mô tả được – TL2a,b các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của
- tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập .phương TL3 :Vận dụng Vận dụng – được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng .thức TL4 Vận dụng :cao Vận dụng – được các hằng đẳng thức để giải quyết một số vấn đề tích .hợp :Nhận biết Tứ giác. Tính Chương III 3 TL 5 Nhận biết – chất và dấu TỨ GIÁC được dấu hiệu hiệu nhận 15T để một hình biết các tứ thang là hình .giác đặc biệt TN5 .thang cân Nhận biết – được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình .hành
- Nhận biết – được dấu hiệu để một hình bình hành là .hình chữ nhật Nhận biết – được dấu hiệu để một hình bình hành là .hình thoi :Nhận biết Định lý Chương IV 4 TN6 Nhận biết – Thales. ĐỊNH LÍ được định Đường trung THALES nghĩa đường bình của tam 8T trung bình của giác. Tính .tam giác chât đường Thông hiểu phân giác TL6 Giải thích – giác của tam được tính chất .giác đường phân giác trong của .tam giác :Vận dụng Giải quyết TL7 được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách .(giữa hai vị trí :Nhận biết Thu thập, Chương V 5
- TN7,TN8, Nhận biết – phân loại, tổ DỮ LIỆU VÀ TN9 được mối liên chức dữ liệu BIỂU ĐỒ hệ toán học theo các tiêu 8T đơn giản giữa .chí cho trước các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác trong những ví .dụ đơn giản :Thông hiểu TL8 Mô tả được – cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác 1 2 4 10 Tổng 10% 20% 30% 40% % Tỉ lệ 30% 70% Tỉ lệ chung
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 436 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn