Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Colette, Quận 3 (Đề tham khảo)
lượt xem 1
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Colette, Quận 3 (Đề tham khảo)” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Colette, Quận 3 (Đề tham khảo)
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS COLETTE NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Học sinh ghi vào giấy bài làm câu trả lời đúng (ví dụ: 1A; 2B; 3C; …) Câu 1. Kết quả của phép nhân 2x5.(3x – 2x2) là: A. 6x5 – 4x10 B. 6x6 – 4x7 C. 6x4 – 4x3 D. 5x6 – 4x7 Câu 2. Khai triển (x – 3)2 ta được: A. x2 – 6x + 9 B. x2 + 6x + 9 C. x2 – 9 D. x2 – 2x + 9 x −1 Câu 3. Điều kiện xác định của phân thức: là: 3 − 2x 2 3 3 A. x ≠ 1 B. x ≠ C. x ≠ D. x = 3 2 2 Câu 4. Hình chóp tam giác đều có cạnh đáy là 4 cm và chiều cao của mặt bên tương ứng với cạnh đáy là 3 cm có diện tích xung quanh là: A. 18 cm2 B. 6 cm2 C. 24 cm2 D. 36 cm2 Câu 5. Bộ ba số đo nào sau đây là độ dà ba cạnh của một tam giác vuông? A. 3 cm, 4 cm, 6 cm B. 5 cm, 12 cm, 13 cm C. 4 cm, 5 cm, 6 cm D. 7 cm, 10 cm, 12 cm Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai? A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. C. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau là hình chữ nhật. Câu 7. Bảng thống kê bên cho biết số lượng học sinh tham gia câu lạc bộ của từng lớp, hãy cho biết số liệu của lớp nào không hợp lý: A. Lớp 8A1 B. Lớp 8A2 C. Lớp 8A3 D. Lớp 8A4 Câu 8. Biểu đồ nào thích hợp để biểu diễn tỉ lệ phân trăm số huy chương vàng của mỗi đoàn so với tổng số huy chương vàng đã trao trong đại hội? A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tranh. D. Biểu đồ đoạn thẳng.
- PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) a) Thực hiện phép tính: (x – 4)2 + 8x b) Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + xy – 2x – 2y Bài 2. (1,75 điểm) Rút gọn: 15a10 b2 ( a + b ) a) A = . 20a 8 b ( a + b ) 7x − 7 8x + 2 =b) B + . 3x − 1 3x − 1 5x + 5 x 2 − x c) C = . . x − 1 2x + 2 1 2 6 Bài 3. (1,0 điểm) Cho biểu thức: P = + − 2 (với x ≠ 3; x ≠ –3) x−3 x+3 x −9 a) Rút gọn P. b) Tìm các giá trị của x nguyên để P nhận giá trị nguyên. Bài 4. (0,5 điểm) Kim tự tháp Kheops – Ai Cập có dạng hình chóp tứ giác đều có chiều cao bằng 139 m và cạnh đáy bằng 230 m. Tính thể tích của kim tự tháp này (kết quả làm tròn đến hàng nghìn, với đơn vị là m3) S 139 m A D O B C 230 m Bài 5. (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH (H ∈ BC) a) Giả sử AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính BC? b) Gọi M là trung điểm của AC. Vẽ MP ⊥ HA, MQ ⊥ HC (P ∈ HA, Q ∈ HC). Trên tia đối của tia QM lấy điểm K sao cho QK = QM. Chứng minh tứ giác MPHQ là hình chữ nhật và tứ giác HKCM là hình thoi. c) Vẽ HT ⊥ AC tại T. Chứng minh TP ⊥ TQ. Bài 6. (1,25 điểm) Thống kê xếp loại học tập HK1 của học sinh lớp 8A như sau: Xếp loại học tập Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 10 16 12 2 a) Phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên hai tiêu chí định tính và định lượng. Dữ liệu định tính đó có thể so sánh được không? b) Lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp để biểu diễn bảng thống kê trên và cho biết số học sinh chưa đạt chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp. --- Hết --- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS COLETTE NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Đáp án có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HK1 (2024-2025) MÔN TOÁN 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 B A C A B D A A PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm) BÀI Ý NỘI DUNG ĐIỂM a (x – 4) + 8x = x – 8x + 16 + 8x 2 2 1 (0,5 đ) = x2 + 16 0,25đ x 2 (1,0 đ) b x2 + xy – 2x – 2y = x(x + y) – 2(x + y) 0,25đ x 2 (0,5 đ) = (x + y)(x – 2) a 15a b ( a + b ) 3a 2 b 10 2 = = A 0,75đ (0,75 đ) 20a 8 b ( a + b ) 4 7x − 7 8x + 2 7x − 7 + 8x + 2 2 b B= + = 3x − 1 3x − 1 3x − 1 0,25đ x 2 (1,75 đ) (0,5 đ) =...=5 c 5x + 5 x − x 5 ( x + 1) x ( x − 1) 5x 2 = = C . = . 0,25đ x 2 (0,5 đ) x − 1 2x + 2 ( x − 1) 2 ( x + 1) 2 1 2 6 P= + − 2 x−3 x+3 x −9 a 1. ( x + 3) 2. ( x − 3) 6 P= + − 0,25đ x 2 3 (0,5 đ) ( x − 3)( x + 3) ( x + 3)( x − 3) ( x + 3)( x − 3) (1,0 đ) 3 P nguyên khi 3 ⋮ (x + 3) ⇒ x + 3 ∈ Ư(3) = {1; –1; 3; –3} P = = x+3 b 0,25đ x 2 (0,5 đ) ⇒ x ∈ {–2; –4; 0; –6} Thể tích của kim tự tháp: 4 1 = .2302.139 ≈ 2 451 000 (m3) V 0,25đ x 2 (0,5 đ) 3
- B H K P O Q A T M C 5 a) Tính BC? (2,5 đ) a . BC2 = AB2 + AC2 (định lý Pytago) 0,25đ x 2 (0,5 đ) . Tính được BC = 10 (cm) b) * Cm: MPHQ là hình chữ nhật. . Cmđ: 3 góc vuông . Kết luận: . . . 0,25đ x 2 b * Cm: HKCM là hình thoi. (1,5 đ) . Cmđ: Q là trung điểm HC 0,5đ . Cmđ: HKCM là hình bình hành 0,25đ . Cmđ: HKCM là hình thoi 0,25đ c) TP ⊥ TQ c PQ . Cmđ: TO = 0,25đ x 2 (0,5 đ) 2 . Cmđ: TP ⊥ TQ . Dữ liệu định tính là xếp loại học tập (Tốt, Khá, Đạt, Chưa a đạt) 0,25đ x 3 (0,75 đ) . Dữ liệu định lượng là số học sinh (10, 16, 12, 2) . Dữ liệu định tính đó có thể so sánh được. 6 . Dạng biểu đồ thích hợp là: biểu đồ cột (hoặc biểu đồ đoạn (1,25 đ) thẳng) b . Phần trăm số học sinh chưa đạt so với số học sinh cả lớp: 0,25đ x 2 (0,5 đ) 2 .100% = 5% 10 + 16 + 12 + 2 Lưu ý: Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì giáo viên dựa trên thang điểm chung để chấm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 358 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 488 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 471 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn