
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
lượt xem 2
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
- UBND TP HỘI AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC 2024- 2025 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 90 phút) TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn Mức độ đánh (1) (2) vị kiến thức giá (3) (4 -11) NB TH VD TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đa thức - Đơn thức, đa 2 1 2 17,5% thức nhiều biến TN1,2 TN3 TL 1a,b - Các phép toán (0,5đ) (0,25đ) (1đ) cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến -Tính giá trị biểu thức. 2 Hằng đẳng - Hằng đẳng 2 1 3 30,0% thức đáng nhớ thức đáng nhớ. TN 4,5 TL 2a TL 2b,c+5 và ứng dụng - Phân tích đa (0,5đ) (0,5đ) (1đ+1đ) thức thành nhân tử 3 Tứ giác Tứ giác 1 2,5% TN 6 (0,25đ)
- Tính chất và 2 1 15,0% dấu hiệu nhận TN 7,8 Hình vẽ TL4a biết các tứ giác (0,5đ) (1đ) đặc biệt 4 Định lí Thalès Định lí Thalès 3 1 1 22,5% trong tam giác. TN 9,10,11 TL 4b TL4c Đường trung (0,75đ) (0,5đ) (1đ) bình của tam giác. Tính chất đường phân giác của tam giác 5 Dữ liệu và Thu thập, phân 1 2,5% biểu đồ loại, tổ chức dữ TN 12 liệu theo các (0,25đ) tiêu chí cho trước Mô tả và biểu 1 10,0% diễn dữ liệu TL 3 trên các bảng, (1đ) biểu đồ Tổng 10 2 2 4 0 4 22 Tỉ lệ phần 40% 30% 30% 100 trăm
- Tỉ lệ chung 70% 30% 100 UBND TP HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC 2024- 2025 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 90 phút) TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức vị kiểm thức giá NB TH VD 1 Đa thức. - Đơn thức, đa Nhận biết: thức nhiều biến – Nhận biết 1 TN - Các phép toán được các khái 1TN cộng, trừ, nhân, niệm về đơn chia các đa thức, đa thức 1TN-1TL thức nhiều biến nhiều biến. 1TL -Tính giá trị Thông hiểu: biểu thức. - Hiểu được cách rút gọn biểu thức.
- - Tính được giá trị của biểu thức. Vận dụng: – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. 2 Hằng đẳng -Hằng đẳng Nhận biết: thức đáng nhớ thức đáng nhớ. - Nhận biết 1TN và ứng dụng. - Phân tích đa được các hằng 1TN thức thành đẳng thức . nhân tử. - Biết phân tích đa thức thức 1TL thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung. Thông hiểu: – Mô tả được 1TL các hằng đẳng thức: bình phương của 1TL
- tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập 1TL phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Vận dụng cao: - Vận dụng được hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử để tìm giá trị biểu thức. 3 Tứ giác. - Tứ giác. Nhận biết: – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. 1TN Thông hiểu – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. .
- - Tính chất và Nhận biết: dấu hiệu nhận – Nhận biết biết các tứ giác được dấu hiệu đặc biệt. để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang 1TN có hai đường chéo bằng nhau 1 TL là hình thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu 1TN để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình
- chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. 4 Định lí Thales. - Định lí Thalès Nhận biết: trong tam giác. - - Nhận 1TN - Đường trung biết được định 1TN-1TL bình của tam lí Thales trong 1TN giác. tam giác. - Tính chất - - Nhận đường phân biết đường giác của tam trung bình của giác. tam giác. - - Nhận biết được tính
- chất đường phân giác trong tam giác. Thông hiểu: 1TL - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). - – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác Vận dụng: -Áp dụng được định lí Thales vào chứng minh. 5 Thu thập và tổ -Thu thập, phân Nhận biết: chức dữ liệu. loại, tổ chức dữ - Nhận 1TN liệu theo các biết được dãy tiêu chí cho số liệu liên tục, trước. rời rạc. 1TL -Mô tả và biểu - Nhận diễn dữ liệu biết được biểu trên các bảng, đồ. biểu đồ. Thông hiểu: - – Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn
- khác Tổng Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 02/01/2025 (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh..............................................Lớp......................SBD..................Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 3x2yz. B. 2x +3y3. C. 4x2 - 2x . D. xy – 7. Câu 2: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến? A. 3x3 – 7xy. B. 5y3 – 2y. C. -3z2. D. 2x – 3. Câu 3: Thu gọn đa thức ta được A. B. C. D. Câu 4: Khai triển biểu thức được kết quả bằng A. . B. . C. . D. . Câu 5: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả bằng A. B. C. D. Câu 6: Tứ giác lồi ABCD có Số đo góc B là A. 700. B. 3600. C. 1500. D. 1100. Câu 7: Chọn đáp án sai: A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. B. Tứ giác có một cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành. Câu 8: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là A A. hình thang cân. B. hình thang. Hình 1 C. hình chữ nhật. D. hình thoi. Câu 9: Cho Hình 1. Biết AD là đường phân giác của tam giác ABC. B C D
- Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 10: Cho Hình 2. Biết MN//BC; MB = 3cm; AM = 2cm; AN = 1,5cm. Độ dài đoạn thẳng NC là A. 2,25 cm. B. 3 cm. C. 3,75 cm. D. 4,5 cm. Câu 11: Cho ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết , độ dài cạnh BC là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 8 dm. D. 8 cm. Câu 12: Dữ liệu nào sau đây là số liệu liên tục? A. Dữ liệu về cân nặng của 100 con gà sau 2 tháng nuôi. B. Dữ liệu về tên các loài động vật quý hiếm sống trong Vườn Quốc gia Cúc Phương. C. Dữ liệu về số lượt đăng kí thi đấu các môn thể thao chào mừng năm học mới. D. Dữ liệu về số người bị mắc Covid-19 trong gia đình của các bạn trong lớp. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1 điểm): a) Thực hiện phép tính b) Tính giá trị biểu thức tại Bài 2 (1,5 điểm): a) Khai triển hằng đẳng thức: b) Phân tích đa thức thành nhân tử: c) Phân tích đa thức thành nhân tử: Bài 3 (1 điểm): Bảng thống kê sau cho biết số lượng di sản thế giới của 5 quốc gia đứng đầu tính đến tháng 8 năm 2021: Quốc gia Ý Trung Quốc Đức Tây Ban Nha Pháp Số di sản thế giới 58 56 51 49 49 (Theo tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên hợp quốc (UNESSCO)) a) Có nên dùng biểu đồ đoạn thẳng để biểu diễn dữ liệu trên không? Vì sao? b) Nên sử dụng biểu đồ nào để biểu diễn? Vẽ biểu đồ đó. Bài 4 (2,5 điểm): Cho vuông tại M. Qua P kẻ đường thẳng d song song với MN. Lấy điểm I thuộc đường thẳng d sao cho Gọi A là giao điểm của MI và NP (Hình 3).
- a) Tứ giác MNIP là hình gì? Vì sao? b) Gọi H là trung điểm đoạn thẳng PM. Chứng minh AH là đường trung bình . c) Tia phân giác góc MPN cắt MN tại K. Chứng minh Bài 5 (1 điểm): Cho . Tính theo a giá trị của biểu thức –––––––––––––– Hết –––––––––––––––
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 u Đ/A A A D C B C B D D A D A *HSKT làm đúng 8 câu được 3 điểm. II. TỰ LUẬN:(7 điểm) Biểu Biểu điểm Bài Hướng dẫn chấm điểm dành cho HSKT a) = 0,25đ 0,5đ =. 0,25đ 0,25đ 1 b) 1đ = 0,25đ 0,5đ Thay vào A ta được: A= 0,25đ 0,25đ a) 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ b) 2 = 0,25đ 0,25đ 1,5đ == 0,25đ 0,25đ c) 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 3 a) Ta không dùng biểu đồ đoạn thẳng để biểu diễn vì dữ liệu này không 0,25đ 0,25đ
- Biểu Biểu điểm Bài Hướng dẫn chấm điểm dành cho HSKT thay đổi theo thời gian mà thay đổi theo quốc gia. 1đ b) Nên sử dụng biểu đồ cột để biểu diễn. 0,25đ 0,25đ Vẽ đúng biểu đồ 0,5đ 0,5đ Hình vẽ đúng đến câu a 0,25đ 0,25đ a) Tứ giác MNIP có MN//PI và MN=PI nên MNIP là hình bình hành. 0,25đ 0,25đ Hình bình hành MNIP có nên MNIP là hình chữ nhật 0,25đ 0,25đ b) Hình chữ nhật MNIP có hai đường chéo cắt nhau tại A nên A là trung 0,25đ 0,25đ điểm của PN. Lại có H là trung điểm của PM 0,25đ 0,25đ 4 Nên AH là đường trung bình . 0,25đ 0,25đ 2,5đ c) có PK là tia phân giác góc MPN nên 0,25đ 0,25đ Vì AH là đường trung bình nên AH//MN. Theo định lý Thales ta có: 0,25đ 0,25đ Từ (1) và (2) suy ra . Suy ra HM.KN=AN.MK 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 5 0,25đ 1đ 0,25đ 0,25đ *Lưu ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. –––––––––––––– Hết –––––––––––––––

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
