intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Long Xuyên, Phúc Thọ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Long Xuyên, Phúc Thọ’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Long Xuyên, Phúc Thọ

  1. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2024­2025 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Chương/ Nội dung/Đơn  Mưc đô đánh  ́ ̣ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá  Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Biểu thức đại  Nhận biết: số – Nhận biết  Đa thức nhiều   được các khái  1 câu niệm về đơn  0,5đ biến. Các   thức, đa thức  phép toán   nhiều biến. cộng, trừ,   Thông hiểu:  1 câu nhân, chia   – Tính được  0,5đ các đa thức   giá trị của đa  1 câu nhiều biến thức khi biết  1,0 đ giá trị của các  biến. Hằng đẳng  Nhân biêt  ̣ ́ 1 câu thức  –  Nhận   biết  0,5đ đáng nhớ được   các   khái  niệm:   đồng  nhất thức, hằng  đẳng thức. Thông hiểu 1 câu –   Mô   tả   được  1,0đ các   hằng   đẳng  thức:   bình  phương   của  tổng   và   hiệu;  hiệu   hai   bình  phương;   lập  phương   của 
  2. tổng   và   hiệu;  tổng   và   hiệu  hai   lập  phương. Vận dụng 2 câu –   Vận   dụng  2,0đ được các hằng  đẳng   thức   để  phân   tích   đa  thức   thành  nhân   tử   ở  dạng: vận dụng  trực   tiếp   hằng  đẳng thức;  –   Vận   dụng  hằng đẳng thức  thông   qua  nhóm   hạng   tử  và đặt nhân tử  chung. Nhận biết 1 câu –   Mô   tả   được  0,5đ tứ  giác, tứ  giác  lồi. Thông hiểu –   Giải   thích  Tứ giác được định lí về  tổng   các   góc  trong   một   tứ  giác   lồi   bằng  360o. 2 Tính chất và  Nhận biết 1 câu Tứ giác –   Nhận   biết  0,5đ
  3. dấu hiệu nhận   được   dấu   hiệu  biết các tứ  để   một   hình  giác đặc biệt thang   là   hình  Tính chất và  thang   cân   (ví  dấu hiệu nhận   dụ:  hình thang  biết các tứ  có   hai   đường  chéo   bằng  giác đặc biệt nhau   là   hình  thang cân). –   Nhận   biết  được   dấu   hiệu  để  một tứ  giác  là   hình   bình  hành (ví dụ: tứ  giác   có   hai  đường chéo cắt  nhau   tại   trung  điểm   của   mỗi  đường   là   hình  bình hành). –   Nhận   biết  được   dấu   hiệu  để   một   hình  bình   hành   là  hình   chữ   nhật  (ví   dụ:   hình  bình   hành   có  hai đường chéo  bằng   nhau   là  hình chữ nhật).  –   Nhận   biết  được   dấu   hiệu  để   một   hình  bình   hành   là 
  4. hình   thoi   (ví  dụ:   hình   bình  hành   có   hai  đường   chéo  vuông   góc   với  nhau   là   hình  thoi).  –   Nhận   biết  được   dấu   hiệu  để   một   hình  chữ   nhật   là  hình vuông Thông hiểu 1 câu –   Giải   thích  1,0đ được   tính   chất  về  góc kề  một  đáy,  cạnh  bên,  đường   chéo  của hình thang  cân. –   Giải   thích  được   tính   chất  về   cạnh   đối,  góc đối, đường  chéo   của   hình  bình hành. –   Giải   thích  được   tính   chất  về   hai   đường  chéo   của   hình  chữ nhật. –   Giải   thích  được   tính   chất  về  đường chéo 
  5. của hình thoi.   –   Giải   thích  được   tính   chất  về   hai   đường  chéo   của   hình  vuông. Nhận biết –   Nhận   biết  Định lí Thalès  được   định  trong tam  Định lí Thalès   nghĩa   đường  3 giác trong tam giác  trung  bình của  tam giác. Thông hiểu 1 câu ­   Giải   thích  1,0 đ được   tính   chất  đường   trung  bình   của   tam  giác   (đường  trung  bình của  tam   giác   thì  song   song   với  cạnh thứ  ba và  bằng nửa cạnh  đó).  –   Giải   thích  được   định   lí  Thalès   trong  tam  giác  (định  lí   thuận   và  đảo).  –   Giải   thích  được   tính   chất  đường   phân  giác   trong   của 
  6. tam giác. Vân dung ̣ ̣ – Tính được độ  dài đoạn thẳng  bằng   cách   sử  dụng   định   lí  Thalès. –   Giải   quyết  được   môt   số ̣   vấn   đề   thực  tiên (đơn giản,   ̃ quen   thuộc)  gắn   với   việc  vận   dụng   định  lí   Thalès   (ví  dụ:   tính  khoảng   cách  giữa hai vị trí). Vận dụng – Thực hiện và  lí   giải   được  việc   thu   thập,  Thu thập và  Thu thập,  phân   loại   dữ  4 tổ chức dữ  phân loại,  liệu   theo   các  tổ chức dữ  tiêu   chí   cho  liệu trước   từ   nhiều  liệu theo các  nguồn   khác  tiêu chí cho  nhau: văn bản;  trước bảng biểu; kiến  thức   trong   các  lĩnh   vực   giáo  dục   khác   (Địa  lí,   Lịch   sử, 
  7. Giáo   dục   môi  trường,   Giáo  dục   tài  chính,...);  phỏng   vấn,  truyền   thông,  Internet;   thực  tiễn   (môi  trường,   tài  chính, y tế, giá  cả   thị  trường,...).  – Chứng tỏ được  tính   hợp   lí   của  dữ  liệu theo các  tiêu chí toán học  đơn giản (ví dụ:  tính hợp lí trong  các số  liệu điều  tra;   tính   hợp   lí  của   các   quảng  cáo,...). Mô tả và biểu   Nhận biết 1 câu diễn dữ liệu   –   Nhận   biết   0,5 đ trên các bảng,   được   mối   liên  biểu đồ hệ   toán   học  đơn   giản   giữa  các   số   liệu   đã  được   biểu  diễn.   Từ   đó,  nhận biết được  số   liệu   không  chính   xác  trong những ví 
  8. dụ đơn giản. Thông hiểu  –   Mô   tả   được  cách   chuyển  dữ liệu từ  dạng  biểu   diễn   này  sang dạng biểu  diễn khác Vân dung ̣ ̣ 1 câu –  Lựa chọn và  0,5đ biểu diễn được  dữ   liệu   vào  bảng,   biểu   đồ  thích   hợp   ở  dạng:   bảng  thống   kê;   biểu  đồ   tranh;  biểu  đồ dạng cột/cột  kép   (column   chart), biểu đồ  hình   quạt   tròn  (cho   sẵn)   (pie  chart); biểu đồ  đoạn   thẳng  (line graph). – So sánh được  các   dạng   biểu  diễn khác nhau  cho một tập dữ  liệu. Nhận biết –   Nhận   biết  được   mối   liên 
  9. quan   giữa  thống   kê   với  những   kiến  thức   trong   các  5 Phân tích và  Hình thành và  môn   học   khác  giải quyết vấn   trong   Chương  xử lí dữ liệu trình  lớp  8  (ví  đề đơn giản   dụ: Lịch sử  và  xuất hiện từ   Địa   lí   lớp   8,  các số liệu và   Khoa   học   tự  biểu đồ thống   nhiên lớp 8,...)  kê đã có và   trong   thực  tiễn. Thông hiểu  1 câu –   Phát   hiện  0,5đ được   vấn   đề  hoặc   quy   luật  đơn   giản   dựa  trên   phân   tích  các số  liệu thu  được  ở   dạng:  bảng thống kê;  biểu   đồ   tranh;  biểu   đồ   dạng  cột/cột   kép  (column chart),  biểu   đồ   hình  quạt   tròn   (pie  chart); biểu  đồ  đoạn   thẳng  (line graph). Vân dung ̣ ̣ –   Giải   quyết  được   những 
  10. vấn   đề   đơn  giản   liên   quan  đến các số  liệu  thu   được  ở  dạng:   bảng  thống   kê;   biểu  đồ   tranh;  biểu  đồ dạng cột/cột  kép   (column   chart), biểu đồ  hình   quạt   tròn  (pie   chart);  biểu   đồ   đoạn  thẳng   (line  graph). Tổng 5 câu 5 câu 3câu 1 câu Điểm 2,5đ 4,5đ 2,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 25% 45% 25% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  11. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ­ MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2024­2025 Mưc đô đánh  ́ ̣ Tông % điểm ̉ giá (12) Nội dung/đơn vị  TT Chương/Chủ đề (4­11) kiến thức (1) (2) Nhân biêt ̣ ́ Thông hiêu ̉ Vân dung ̣ ̣ Vân dung cao ̣ ̣ (3) TL TL TL TL 1 Đa thức nhiều  biến. Các phép  3 câu toán cộng, trừ,  1c 1c  1,5 điểm nhân, chia các  0,5 đ 1,0 đ Biểu thức đại  đa thức nhiều  số biến Hằng đẳng  3 câu 1c 1c 2c thức   3,5 điểm 0,5 đ 1,0 đ 2,0 đ đáng nhớ 2 Tứ giác 1c 1 câu 0,5đ 0,5 điểm Tứ giác Tính chất và  dấu hiệu nhận  biết các tứ giác  2 câu đặc biệt 1c 1c  1,5 điểm Tính chất và  0,5 đ 1,0 đ dấu hiệu nhận  biết các tứ giác  đặc biệt    3 Định lí Thalès  Định lí Thalès                      1c 1c trong tam giác trong tam giác 2 câu 1,0 đ 0,5 đ  1,5 điểm
  12. 4 Thu thập, phân   loại, tổ chức dữ   Thu thập và tổ  liệu theo các  chức dữ liệu tiêu chí cho  trước Mô tả và biểu  diễn dữ liệu  1c                  1c 2 câu trên các bảng,  0,5 đ 0,5 đ  1,0 điểm biểu đồ    5 Phân tích và  Hình thành và  xử lí dữ liệu giải quyết vấn  1 câu đề đơn giản   0,5 điểm 1c xuất hiện từ  0,5 đ các số liệu và  biểu đồ thống  kê đã có Tổng 5 câu 5 câu 3câu 1 câu 14 câu Điểm 2,5 điểm 4,5 điểm 2,5 điểm 0,5 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 25% 45% 25% 5 % 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  13. Trường THCS Long Xuyên ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Tổ KHTN Môn: Toán 8 Năm học: 2024-2025 Thời gian làm bài 90 phút Câu 1 (1,5đ) a,(NB) Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức; đa thức? tìm bậc của đơn, đa thức đó: 3x2y; ; 2x3y2 + 9 b, (VD)Tính giá trị của các biểu thức sau: A = 4x2y + 2x + 1 Tại x = 1; y = 3 B = -xy3 + 4xy + x Tại x = -2; y = -1 Câu 2 (2đ) a,(NB) Khai triển hằng đẳng thức sau: (2m +n)2 b,(TH) Rút gọn các biểu thức sau: b1. 3(x + y) (x – y) + (x-y)2 + 2xy b2. (x + 2)3 – 3x (x + 4) – (x -2)3 c,(VD) Tìm các số x, y thoả mãn đẳng thức: Câu 3 (2đ) a,(TH) Phân tích đa thức thành nhân tử a1. 3xy – 6x2 + 12x a2. x2 + 6x – y2 – 6y a3. 2x3 + 2x2 – 4xy – 2y3 + 2y2 b,(VD) Tính nhanh giá trị của biểu thức E = x3 – 9x2 + 27x – 27 tại x = 13 Câu 4 (1,5đ) a,(NB) Dữ liệu thu được trong câu hỏi: “Bạn nặng bao nhiêu” thuộc loại nào b,(TH) Nên sử dụng phương pháp thu thập nào để thu được dữ liệu sau: “Tên của 12 quận huyện có diện tích lớn nhất ở Hà Nội” c,(VD) Cho bảng thống kê sau: Quốc gia Trung Quốc Đức Pháp Tây ba nha Ý Số di sản Thế giới 56 51 49 49 58 Nên sử dụng biểu đồ nào để biểu diễn? hãy vẽ biểu đồ đó Câu 5(3,5đ) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, BC a,(NB)Trên tia ED lấy điểm M sao cho D là trung điểm của ME. CMR tứ giác ACEM là hình bình hành b,(TH) CM tứ giác AEBM là hình chữ nhật
  14. c,(VD) Dựa vào định lý Thales đảo thì H nằm ở vị trí nào trên cạnh AC để DH//BC? ---HẾT---
  15. Đáp án Câu Nội dung Điểm a) Đơn thức: 3x2y có bậc là 3 Đa thức: 2x3y2 + 9 có bậc là 5 0.5 Câu 1 b) Thay x = 1; y = 3 vào A: A = 12 + 2 + 1 = 15 0.5 (1.5đ) Thay x = -2; y = -1 vào B: B = -3 + 8 – 2 = 3 0.5 a) 4m2 + 4mn + n2 0.5 b1. = 3(x2- y2) + x2 – 2xy + y2 + 2xy = 4x2 – 2y2 0.5 b2. = x3 + 6x2 + 12x + 8 – 3x2 – 12x – (x3 – 6x2 + 12x – 8) 0.5 = 9x2 – 12x + 16 Câu 2 c) Biến đổi: (2đ) Đẳng thức chỉ có khi: 0.5 a) a1. = 3x(y -2x + 4) 0.5 Câu 3 a2. = (x2 – y2) + (6x – 6y) = ... = (x – y)(x + y + 6) 0.5 (2.0đ) a3. = 2[(x3 - y3) + (x2 – 2xy + y2)] = ... = 2(x – y)(x2 + xy + 0.5 y2 + x – y) b) E = (x -3)3. thay x = 13 vào E có E = 103 = 1000 0.5 Câu 4 a) Dữ liêu là số 0.5 (1,5đ) b) Thu thập dữ liệu dán tiếp 0.5 c) Nên sử dụng biểu đồ cột. HS vẽ biểu đồ 0.5 Câu 5 Vẽ hình đúng, đủ M A 0.5 (1,5đ) a) Ta có DE là đường trung bình của ∆BAC (Vì D, E là trung điểm của AB, H 0.25 D BC) 1 0.25 B C 2 E Suy ra DE // AC và DE = AC (1) 0.25 1 0.25 DE= ME 2 Mà (2) Từ (1) và (2) ME // AC và ME = AC Nên tứ giác ACEM là hình bình hành(Tứ giác có 1 cặp cạnh đối song song và bằng nhau) b) Ta có DA = DB(gt) và DE = DM(gt) 0.25 Suy ra tứ giác AEBM là hình bình hành 0.25 ᄋ AEB = 900 Và (Vì tam giác ABC là tam giác cân có AE là 0.25 trung tuyến nên AE đồng thời là đường cao) 0.25 Nên tứ giác AEBM là hình chữ nhật (Hình bình hành có một góc vuông) c) Ta có (D là trung điểm của AB) 0,25
  16. Để DH//BC (Thales đảo) thì Khi đó H là trung điểm của AC 0,5 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2