
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng (1) đề (3) (4 -11) % (2) NB TH VD VDC điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (10) 1 Biểu thức Đa thức nhiều biến. Các 2 1 4,25 đại số phép toán cộng, trừ, (TN1,2) (TL16) (24 tiết) nhân, chia các đa thức nhiều biến Hằng đẳng thức đáng 3 1 2 1 nhớ và ứng dụng (TN3,4,5) (TN6) (TL17,18) (TL21) 2 Dữ liệu và Thu thập, phân 1 1,42 biểu đồ loại, tổ chức dữ (TN7) (7 tiết) liệu theo các tiêu chí cho trước Mô tả và biểu diễn dữ 1 liệu trên các bảng, biểu (TL19) đồ Hình thành và giải quyết 1 vấn đề đơn giản xuất hiện (TN8) từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có 3 Tứ giác Tứ giác 1 3,17 (13 tiết) (TN9) Tính chất và dấu hiệu 3 1 2 nhận biết các tứ giác đặc (TN10,11,12) (TN13) (TL20b,c) biệt 4 Định lý Định lý Thales trong tam 1 1 1 1,17 Thales giác (TN14) (TN15) (TL20a) (7 tiết) Tổng 12 3 3 3 1 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 25% 5% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Biểu thức đại Đa thức nhiều biến. – Nhận biết được các khái niệm về đơn 2 số (TN) Các phép toán cộng, thức, đa thức nhiều biến. trừ, nhân, chia các đa – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá 1 thức nhiều biến trị của các biến. (TL) – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức 1 (TL) nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. - Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng đẳng thức đáng - Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất nhớ và ứng dụng 3 thức, hằng đẳng thức. (TN) - Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình 1 1 phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng (TN) (TL) và hiệu hai lập phương. – Vận dụng được các hằng đẳng thức để 1 (TL) phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và
- đặt nhân tử chung 2 Dữ liệu và Thu thập, phân – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, 1 biểu đồ phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước (TN) loại, tổ chức dữ liệu theo các tiêu chí cho từ nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng trước biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...). 1 – Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu (TN) theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). Mô tả và biểu diễn dữ – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào 1 liệu trên các bảng, biểu bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống (TL) đồ kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. – So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. - Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
- Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có 3 Tứ giác Tứ giác – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi 1 – Giải thích được định lí về tổng các góc (TN) trong một tứ giác lồi bằng 360o. Tính chất và dấu hiệu – Giải thích được tính chất về góc kề một nhận biết các tứ giác đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang đặc biệt cân 1 – Nhận biết được dấu hiệu để một hình (TN) thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. Giải thích được một tứ giác là hình bình hành. 1 – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là (TN) hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 1 1 1 là hình bình hành). (TN) (TN) (TL) – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. Giải thích được một tứ giác là hình chữ nhật. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình 1
- hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có (TL) hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). 4 Định lý Thales Định lý Thales trong – Giải thích được định lí Thalès trong tam tam giác giác (định lí thuận và đảo). – Mô tả được định nghĩa đường trung bình của tam giác. Giải thích được tính 1 (TL) chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh 1 đó). (TN) – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. 1 – Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách (TN) sử dụng định lí Thalès. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Tổng 12 6 3 2 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN:Toán LỚP:8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề KT có: 02 trang) MẪ ĐỀ: A Họ, tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ............................................ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? x A. 2x.y. B. x – y. C. x + y. D. . y Câu 2: Bậc của đa thức 12x3y5 – 2x7 - 12 x3y5 là A. 5. B. 12. C. 7. D. 8. Câu 3: Trong đẳng thức a3+b3 = (a + b).(.....) biểu thức còn thiếu tại ... là A. a 2 ab b 2 . B. a 2 ab b 2 . C. a 2 ab b 2 . D. a 2 ab b 2 . Câu 4: Khai triển biểu thức (x + 2)2 được kết quả là A. x 2 4 x 4 . B. 4 2 x x 2 . C. x 2 4 . D. x 2 4 x 4 . Câu 5: Biểu thức 9 – a2 bằng biểu thức nào sau đây? A. a2 - 9. B. (a 3).(a 3) . C. (3 a ).(3 a ) . D. (a 9).(a 9) . Câu 6: Phân tích đa thức x3 – 3x2 + 3x -1 thành nhân tử ta được kết quả bằng A. ( x 1)3 . B. ( x 1)3 . C. x 3 1 . D. x3 1 . Câu 7: Một giáo viên dạy thể dục đã yêu cầu học sinh của mình chạy cự li 200 m và ghi lại thời gian chạy (đơn vị là giây) của mỗi học sinh. Giáo viên đã thực hiện thu thập dữ liệu bằng cách nào? A. Quan sát. B. Làm thí nghiệm. C. Lập phiếu hỏi hoặc phỏng vấn. D. Thu thập từ nguồn có sẵn. Câu 8: Khi muốn biểu diễn tuổi thọ trung bình của người Việt Nam qua 40 năm, ta nên lựa chọn biểu đồ nào? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột kép. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn
- Câu 9: Tứ giác ABCD có số đo các góc: A = 800 ; B= 800 ; C= 900 Số đo góc D bằng A. 1100. B. 1000. C. 900. D. 1200. Câu 10: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là A. hình thoi. B. hình vuông. C. hình chữ nhật. D. hình thang cân. Câu 11: Tứ giác có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là A. hình thoi. B. hình vuông và hình thoi. C. hình chữ nhật. D. hình vuông Câu 12: Chọn câu sai. Tứ giác nào có hai đường chéo bằng nhau. A. Hình vuông. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. Câu 13: Tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì A. AC là tia phân giác của góc A. B. AC ⊥ BD. C. AC = BD. D. BD là tia phân giác của góc B. Quan sát hình 1 và thực hiện câu hỏi 14. Hình 1 Biết AD là đường phân giác của tam giác ABC. A DC Câu 14: Tỉ số DB bằng tỉ số nào dưới đây? B D C AC AD AB AD B. B. C. D. AB AC AC BC . . Quan sát hình 2 dưới đây và thực hiện các câu hỏi 15 Biết MN//BC, AB = 5cm, AM = 2,5cm, AN = 3cm.
- Câu 15: Độ dài đoạn thẳng AC là A. 2,5cm. B. 6dm C. 6cm D. 1,25cm. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 16: (0,5đ) Thực hiện tính (6x3y2 – 9x2y4):(2x2y2) Câu 17: (0,75đ) Cho biết x-y = 2, tính giá trị biểu thức M = x2-2xy +y2 +3x-3y+2024 Câu 18: (0,5đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 +4xy + 4y2 - 9 Câu 19: (0,75đ) Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ. Lập bảng thống kê và vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu này. Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC, kẻ ME vuông góc với AB tại E, kẻ MD vuông góc với AC tại D. a) (0,5đ) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật b) (0,5đ) Chứng minh MD là trung trực của đoạn thẳng AC. c) (0,5đ) Tim điều kiện của tam giác vuông ABC để tứ giác ADME là hình vuông. Câu 21: (0,5đ) Chứng minh rằng với n ∈ Z thi (n+7)2- (n – 5)2chia hết cho 24 ----------------Hết---------------- *Lưu ý: Giám thị không giải thích gì thêm. PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: Toán LỚP : 8 Thời gian làm bài: 90phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề KT có: 02 trang) MẪ ĐỀ: B Họ, tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ............................................
- PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? x A. x + y. B. x – y. C. x.y. D. . y Câu 2: Bậc của đa thức 12x5y – 2x7 + x5y3 là A. 5. B. 12. C. 7. D. 8. Câu 3: Trong đẳng thức a 3 b3 a b ... , biểu thức còn thiếu tại ... là A. a 2 ab b 2 . B. a 2 ab b 2 . C. a 2 ab b 2 . D. a 2 ab b 2 . Câu 4: Khai triển biểu thức x – 2 được kết quả là 2 A. x 2 4 x 4 . B. 4 2 x x 2 . C. x 2 4 . D. x 2 4 x 4 . Câu 5: Biểu thức a 2 9 bằng biểu thức nào sau đây? A. 9 a 2 . B. (a 3).(a 3) . C. (a 9).(a 9) . D. (3 a ).(3 a ) . Câu 6: Phân tích đa thức x3 3 x 2 3 x 1 thành nhân tử ta được kết quả bằng A. ( x 1)3 . B. ( x 1)3 . C. x 3 1 . D. x3 1 . Câu 7: Một giáo viên dạy thể dục đã yêu cầu học sinh của mình chạy cự li 100 m và ghi lại thời gian chạy (đơn vị là giây) của mỗi học sinh. Giáo viên đã thực hiện thu thập dữ liệu bằng cách nào? A. Quan sát. B. Làm thí nghiệm. C. Lập phiếu hỏi hoặc phỏng vấn. D. Thu thập từ nguồn có sẵn. Câu 8: Khi muốn biểu diễn tuổi thọ trung bình của người Việt Nam qua 30 năm, ta nên lựa chọn biểu đồ nào? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột kép. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn Câu 9: Tứ giác ABCD có số đo các góc: A 700 ; B 800 ; C 900 . Số đo góc D bằng A. 1100. B. 1000. C. 900. D. 1200. Câu 10: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là A. hình thoi. B. hình thang cân. C. hình chữ nhật. D. hình thang vuông. Câu 11: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là A. hình thoi. B. hình vuông và hình thoi.
- C. hình chữ nhật. D. hình bình hành Câu 12: Chọn câu sai. Tứ giác nào có hai đường chéo bằng nhau. A. Hình vuông. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 13: Tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì A. AC là tia phân giác của góc A. B. AC = BD. C. AC ⊥ BD. D. BD là tia phân giác của góc B. Quan sát hình 1 và thực hiện câu hỏi 14. Hình 1 Biết AD là đường phân giác của tam giác ABC. A DB Câu 14: Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? DC AB AD BC AD A. . B. . C. . D. . B D C AC BC AB AC Quan sát hình 2 dưới đây và thực hiện các câu hỏi 15 Biết MN//BC, AB = 4cm, AM = 2cm, AN = 2,5cm. Câu 15: Độ dài đoạn thẳng AC là A. 2,5cm. B. 5cm. C. 5dm. D. 1,25cm. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 16: (0,5đ) Thực hiện tính (4 x 2 y 3 6 x3 y 2 ) : (2 xy 2 ) Câu 17: (0,75đ) Cho biết x + y 1 , tính giá trị biểu thức M = x2+2xy +y2 +3x+3y+2024 Câu 18: (0,5đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x 2 6 x 9 y 2 . Câu 19: (0,75đ) Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ.
- Lập bảng thống kê và vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu này. Câu 20: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC, kẻ MD vuông góc với AB tại D, kẻ ME vuông góc với AC tại E. a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật b) Chứng minh MD là trung trực của đoạn thẳng AB. c) Tim điều kiện của tam giác vuông ABC để tứ giác ADME là hình vuông. Câu 21: (0,5đ) Chứng minh rằng với n ∈ Z thi (n+5)2- (n – 3)2chia hết cho 16 ----------------Hết---------------- *Lưu ý: Giám thị không giải thích gì thêm. PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: TOÁN – LỚP 8 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (3 Câu 1đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/Án A C B D C A A C D B C C D A C PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Ý Nội Dung Điểm Câu 16 (6x3y2 – 9x2y4):(2x2y2) = 3x – 4,5y2 0,5
- Câu 17 M = x2-2xy +y2 +3x-3y+2024 0,5 =(x-y)2+3(x-y) + 2024 0,25 = 22+3.2 + 2024 = 2034 Câu 18 x2 +4xy + 4y2 – 9 =(x2 +2x.2y+(2y)2) -32= (x-2y)2-33 0,25 = (x-2y-3)(x-2y+3) 0,25 Câu 19 Lập bảng thống Kê dúng 0,25 Vẽ hình đúng chính xác đẹp 0.5 Câu 21 (n+7)2- (n – 5)2 =(n+7-n+5)(n+7+n-5) 0.25 = 12(2n+2) =24(n+1) chia hết cho 24 0,25 Hình vẽ đúng chinh xác đầy đủ 0,5đ 0,25 a, Chứng minh EAF =AEM = MDA =90 0 0,25 Suy ra: ADME là hình chữ NHật (tú giác có 3 góc vuông) 0,25 b, Chứng minh được AD = DC Câu 20 , MD ┴ DC 0,25 Kết luận MD là trung trực của đoạn thẳng AC c. Lý luận đươc tam giác ABC cân ở A 0,25 Kết luận tam giác ABC vuông cân tại A thì tứ giác ADME là hìn 0,25 vuông Học sinh có cách giải khác vẫn đạt điểm tối đa. GV ra đề Gv duyệt đề Nguyễn Ngọc Quang Đặng Thị Thùy Trang

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
