
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 0
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN- LỚP 8 Mã đề: A, B Tổng % Mức độ đánh giá Chương/ điểm TT Nội dung/đơn vị kiến thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TNKQ TNKQ TL TNKQ TL TL TL Đa thức nhiều biến. Các 2 1 phép toán cộng, trừ, nhân, (TN1, (TL1a) Biểu thức đại chia các đa thức nhiều biến. 2) (1,0 đ) 1 số (0,5đ) 4,5% Hằng đẳng thức đáng nhớ 2 2 2 (TN3,4) (TL2a, b) (TL2c, TL4) (0,5đ) (1,0đ) (1,5đ) Tứ giác. Tính chất và dấu 1+hình 1 1 2 hiệu nhận biết các tứ giác vẽ Tứ giác (TN5) (TN6) 15% đặc biệt. (TL5a) (0,25đ) (0,25đ) (1,0đ) Định lí Thalès trong tam giác 1 2 1 Định lí Thalès 3 (TN7) (TN8,9) (TL5b) 1,75% trong tam giác (0,25đ) (0,5đ) (1,0đ) Thu thập, phân loại, tổ chức dữ liệu theo các tiêu chí cho trước. Mô tả và biểu 1 1 1 diễn dữ liệu trên các bảng, (TN10) (TL1b) (TL1c) Thu thập và tổ biểu đồ (0,25đ) (1,0 đ) (0,5đ) chức dữ liệu. 22,5% 4 Phân tích và xử lí dữ liệu Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các 2 (TN11,12) số liệu và biểu đồ thống kê (0,5đ) đã có 7 2 5 3 4 21 Tổng (1,75 đ) (2,0 đ) (1,25đ) (2,0đ) (3,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 37,5% 32,5% 30% 100%
- Tỉ lệ chung 70% 30% BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN - LỚP 8 Mã đề: A, B Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT dung/Đơn Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông vị kiến thức Vận dụng biết hiểu 1 Biểu Đa thức Nhận biết: thức đại nhiều biến. 2 số Các phép - Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến và bậc (TN1,2) toán cộng, của đơn thức; nhận biết đơn thức đồng dạng. 1 trừ, nhân, - Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức (TL1a) chia các đa thu gọn và bậc của đa thức.. thức nhiều biến. Hằng đẳng thức đáng nhớ Nhận biết: 2 – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. (TN3,4) Thông hiểu: – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu 1 hai lập phương. (TL2a,b) - Biết cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung trong trường hợp đơn giản. Vận dụng: 2 (TL2c, TL4) – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức;
- – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân 1 (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang (TN5) cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ Tứ giác .Tính chất nhật). và dấu – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví 2 Tứ giác hiệu nhận biết các tứ dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình giác đặc thoi). biệt Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. 1 – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. (TN6) – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường 1+hình vẽ chéo của hình thang cân. (TL5a) – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông
- Nhận biết: 1 – Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác. (TN7) Thông hiểu – Mô tả được định nghĩa đường trung bình của tam giác. Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). Định lí Định lí Thalès Thalès - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường 3 trong trong tam trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng tam giác giác 2 nửa cạnh đó). (TN8,9) – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng: 1 – Sử dụng được định lý Thalet để chứng minh các tỉ số bằng nhau (TL5b) trong trường hợp đơn giản. (1,0đ) 4 Thu Thu thập, Nhận biết: thập và tổ chức phân loại, – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo dữ liệu tổ chức dữ các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng liệu theo 1 biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, (TN10) các tiêu Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền chí cho thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị trước. Mô 1 trường,...). (TL1b) tả và biểu – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu diễn dữ đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác
- trong những ví dụ đơn giản Vận dụng: liệu trên các bảng, – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột 1 biểu đồ (TL1c) kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); (0,5đ) biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Thông hiểu Hình 2 thành và – Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích (TN11,12) các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ (0,5đ) giải quyết vấn đề đơn dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie giản xuất chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). hiện từ các – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số số liệu và liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng biểu đồ cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu thống kê đồ đoạn thẳng (line graph). đã có Tổng 9 8 4 Tỉ lệ % 37,5% 32,5% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: TOÁN 8 Họ tên:……………………………….. Năm học: 2024 – 2025 Lớp: 8/…… Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Mã đề: A Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Bậc của đa thức A = x3 + 2 y5 - x3 y 3 - 1 bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 . Câu 2. Biểu thức nào dưới đây không phải là đa thức? A. - 3 + xy 3 . B. x3 y 7 - 1 . C. 4 x + 9 y . D. 7x3 . 7 Câu 3. Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức hiệu hai bình phương? 2 2 2 A. a - b = ( a + b) ( a - b ) . B. ( a - b) = a 2 - 2ab + b2 . 2 2 C. ( a - b) = a 2 - b 2 . D. ( a - b) = ( a + b) ( a – b) . Câu 4. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. a(a + 2) = a 2 + 2a . B. a 2 + 1 = 5a − 1 . C. a + 1 = 3a − 1 . D. 4a = 2a − 2 . Câu 5. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là A. Hình thoi. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình thang cân. ᄉ ᄉ ᄉ Câu 6. Cho tứ giác ABCD có A = 80o ;B = 90o ;D = 110o . Khi đó số đo góc C bằng bao nhiêu? A. 260o . B. 70o . C. 80o . D. 90o . Câu 7. Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng MN là gì của tam giác ABC? A. Đường trung tuyến. B. Đường cao. C. Đường trung bình. D. Đường phân giác. Câu 8. Độ dài DC trên hình vẽ bên (Hình 1) là bao nhiêu? A. 3,2 cm. B. 20 cm. C. 14 cm. D. 5 cm. Câu 9. Cho tam giác ABC như hình vẽ bên (Hình 2). Để EF//BC thì EA FA AE AB A. = . B. = . EB AC AF AC EA FA EB FA C. = . D. = . AB FC AB AC Câu 10. Khi muốn biểu diễn tuổi thọ trung bình của người Việt Nam qua 50 năm, ta nên lựa chọn biểu đồ nào? A. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ cột kép. C. Biểu đồ tranh. D. Biểu đồ hình quạt tròn.
- Dựa vào biểu đồ trả lời các câu hỏi 11, 12. Câu 11. Nhận xét nào về tính tăng (giảm) của biểu đồ là đúng? A. Thu nhập bình quân giảm qua các năm. B. Thu nhập bình quân tăng qua các năm C. Thu nhập bình quân không thay đổi qua các năm. D. Thu nhập bình quân tăng từ năm 1980 đến năm 2000 rồi giảm ở các năm còn lại. Câu 12. Từ năm 2000 đến năm 2010 thu nhập bình quân tăng bao nhiêu đô la? A. 60 đô la. B. 47 đô la. C. 50 đô la. D. 100 đô la II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,5 điểm) a. Cho các biểu thức sau: −5 xy 2 ; 4 x 2 y − 3 xy; 2 x y; 4 xyz 3 . Hãy chỉ ra các đơn thức trong các biểu thức trên và xác định hệ số và bậc của các đơn thức đó. b. Bạn An lập phiếu điều tra 4 bạn ở 4 lớp khác nhau của một trường THCS về sĩ số học sinh trong lớp của mình: “Lớp bạn có bao nhiêu học sinh?” và ghi lại câu trả lời: 38; 40; 42; 81. Dãy dữ liệu trên thuộc loại nào? Chỉ ra giá trị không hợp lí (nếu có). c. Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượng các bạn lớp 8A thích các môn học được thống kê: Toán ֍֍֍֍֍֍ Ngữ văn ֍֍֍ Anh ֍֍֍֍֍ Âm nhạc ֍ (Mỗi ֍ ứng với 3 bạn) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu này. Bài 2. (1,75 điểm) 2 a. Khai triển biểu thức sau: ( 2 x - 1) . b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: −3xy + 5 x y . 2 c. Tính nhanh: 6152 + 250.615 + 1252 − 6402 Bài 3. (2,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh CD lấy điểm F sao cho AE=CF. a. Chứng minh tứ giác AECF là hình bình hành. b. Gọi M là giao điểm của AD và CE. Chứng minh rằng: ME.CD=MC.FC Bài 4. (0,75 điểm) Cho a + b = 1. Tính giá trị của biểu thức sau: M = a 3 + b 3 + 3ab ( a 2 + b 2 ) + 6a 2b 2 ( a + b ) . ------------------Hết--------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I -NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: TOÁN 8 Mã đề: A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C A A D C C D B A B D án II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1a Các đơn thức: −5 xy ; 4 xyz 2 3 0,5 (1,0đ) −5xy 2 có hệ số là -5 bậc là 3; 4xyz 3 có hệ số là 4 bậc là 5 0,5 1b Dãy dữ liệu trên thuộc loại số liệu rời rạc. 0,5 (1,0đ) Giá trị không hợp lý là 81 0,5 Tính ra số lượng học sinh các môn 0,25 Toán: 18; Ngữ Văn: 9; Anh: 15; Âm nhạc: 3 Vẽ được biểu đồ 0,25 1c (0,5đ) 2 2 0,25 2a ( 2 x - 1) = ( 2 x) - 2.2 x.1 +12 (0,5đ) 0,25 = 4 x 2 - 4 x +1 2b −3 xy + 5 x 2 y = xy ( −3 + 5 x ) 0,5 (0,5đ) 6152 + 250.615 + 1252 − 6402 = ( 6152 + 2.615.125 + 1252 ) − 6402 0,25 2c 0,25 = ( 615 + 125 ) − 5402 = 7402 − 640 2 2 (0,75đ) = ( 740 − 640 ) . ( 740 + 640 ) = 100.1380 = 138000 0,25 Hình vẽ câu a: 0,15 3 Hình vẽ câu b 0,1 (0,25đ) Vì ABCD là hình bình hành nên AB//CD hay AE//CF 0,25 3a Xét tứ giác AECF có: AE//CF (cmt); AE=CF (gt) 0,25 (0,75đ) Nên tứ giác AECF là hình bình hành 0,25
- Vì AECF là hình bình hành nên AF//EC; AE//FC hay AF//MC; AE//CD 0,25 Xét tam giác MCD có AF//MC nên theo định lý Thales ta có AM FC 0,25 = (1) MD CD 3b (1,0đ) Xét tam giác MCD có AE//CD nên theo định lý Thales ta có AM ME = (2) 0,25 MD MC FC ME 0,25 Từ (1) và (2) suy ra = hay ME.CD = MC.FC CD MC Ta có: ( a + b ) = a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b 3 3 = a 3 + b3 + 3ab ( a + b ) Mà a + b = 1 nên a 3 + b3 + 3ab 1 = 13 0,2 Suy ra a 3 + b3 = 1 − 3ab. Ta có: ( a + b ) = a 2 + 2ab + b 2 2 7 Mà a + b = 1 nên a 2 + 2ab + b 2 = 12 (0,75đ) Suy ra a 2 + b 2 = 1 − 2ab. 0,2 Khi đó M = a + b + 3ab ( a + b ) + 6a b ( a + b ) 3 3 2 2 2 2 = 1 − 3ab + 3ab ( 1 − 2ab ) + 6a 2b 2 1 0,2 = 1 − 3ab + 3ab − 6a b + 6a b2 2 2 2 = 1. Vậy M = 1. 0,15 Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa.
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: TOÁN 8 Họ tên:……………………………….. Năm học: 2024 – 2025 Lớp: 8/…… Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Mã đề: B Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Bậc của đa thức A = - 5 x 2 + 6 x3 y 2 - 8 x 2 y 5 - 9 bằng bao nhiêu? A. 2. B. 5. C. 3. D. 7. Câu 2. Biểu thức nào dưới đây không phải là đa thức? A. - 3 x + 5 xy 3 . 7 B. y + 6 . C. 4 + 9 y . D. 2x3 y . 8 x Câu 3. Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức bình phương của một tổng? 2 2 2 A. a - b = ( a + b) ( a - b ) . B. ( a - b) = a 2 - 2ab + b2 . 2 2 C. ( a + b) = a 2 + 2ab + b 2 . D. ( a - b) = ( a + b) ( a – b) . Câu 4. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. a + 1 = 3a − 1 . B. 4a = 2a − 2 . C. a(a − 2) = a 2 − 2a . D. a 2 + 1 = 5a − 1 . Câu 5. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là A. Hình thoi. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang cân. D. Hình vuông. ᄉ ᄉ ᄉ Câu 6. Cho tứ giác ABCD có A = 70o ;B = 115o ;D = 85o . Khi đó số đo góc C bằng bao nhiêu? A. 265o . B. 70o . C. 110o . D. 90o . Câu 7. Tam giác DEF có M và N lần lượt là trung điểm của DE và DF. Đoạn thẳng MN là gì của tam giác DEF? A. Đường trung bình. B. Đường cao. C. Đường trung tuyến D. Đường phân giác. Câu 8. Độ dài DC trên hình vẽ bên (Hình 1) là bao nhiêu? A. 5 cm. B. 20 cm. C. 14 cm. D. 3,2 cm. Câu 9. Cho tam giác ABC như hình vẽ bên (Hình 2). Để EF//BC thì EB FA EA FA A. = . B. = . AB AC AB FC AE AB EA FA C. = . D. = . AF AC EB AC Câu 10. Khi muốn biểu diễn tuổi thọ trung bình của người Việt Nam qua 20 năm, ta nên lựa chọn biểu đồ nào? A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ đoạn thẳng.
- C. Biểu đồ cột kép. D. Biểu đồ tranh. Dựa vào biểu đồ trả lời các câu hỏi 11, 12. Câu 11. Nhận xét nào về tính tăng (giảm) của biểu đồ là đúng? A. Thu nhập bình quân giảm qua các năm. B. Thu nhập bình quân tăng từ năm 1980 đến năm 2000 rồi giảm ở các năm còn lại. C. Thu nhập bình quân không thay đổi qua các năm. D. Thu nhập bình quân tăng qua các năm Câu 12. Từ năm 2010 đến năm 2020 thu nhập bình quân tăng bao nhiêu đô la? A. 60 đô la. B. 50 đô la. C. 47 đô la. D. 100 đô la II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) y 3 2 a. Cho các biểu thức sau: 6 x y ; 1 − 6 x 2 y; ; − 7 x 2 yz 2 . 2x Hãy chỉ ra các đơn thức trong các biểu thức trên và xác định hệ số và bậc của các đơn thức đó. b. Bạn Bình lập phiếu điều tra 4 bạn ở 4 lớp khác nhau của một trường THCS về cân nặng của mỗi bạn: “Cân nặng của bạn là bao nhiêu?” và ghi lại câu trả lời: 30 kg; 32 kg; 45 kg; 150 kg. Dãy dữ liệu trên thuộc loại nào? Chỉ ra giá trị không hợp lí (nếu có). c. Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượng các bạn lớp 8A thích các môn học được thống kê: Toán ֍֍֍֍ Ngữ văn ֍֍֍֍֍֍ Anh ֍֍ Âm nhạc ֍֍֍ (Mỗi ֍ ứng với 3 bạn) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu này. Bài 2. (1,75 điểm) 2 a. Khai triển biểu thức sau: ( 1 - 3 x ) . b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 7 x y − 4 xy . 2 c. Tính nhanh: 6152 − 210.615 + 1052 − 4102 Bài 3. (2,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh CD lấy điểm N sao cho MB=ND. a. Chứng minh tứ giác MBND là hình bình hành. b. Gọi F là giao điểm của BN và AD. Chứng minh rằng: FN.AB=FB.MB Bài 4. (0,75 điểm) Cho a − b = 1 Tính giá trị của biểu thức sau: M = a 3 − b 3 − 3ab ( a 2 + b 2 ) + 6a 2b 2 ( a − b ) . ------------------Hết--------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I -NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: TOÁN 8 Mã đề: B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D B C C A D A A C B D B án II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1a 3 2 Các đơn thức: 6 x y ; − 7 x yz 2 2 0,5 (1,0đ) 6x3 y 2 có hệ số là 6 bậc là 5; −7x 2 yz 2 có hệ số là -7 bậc là 5 0,5 1b Dãy dữ liệu trên thuộc loại số liệu liên tục. 0,5 (1,0đ) Giá trị không hợp lý là 150 kg 0,5 Tính ra số lượng học sinh các môn 0,25 Toán: 12; Ngữ Văn: 18; Anh: 6; Âm nhạc: 9 Vẽ được biểu đồ 0,25 1c (0,5đ) 2 2 2 0,25 2a ( 1- 3x) = ( 1) - 2.1.3x + ( 3x) (0,5đ) 0,25 = 1- 6 x + 9 x 2 2b 7 x 2 y − 4 xy = xy ( 7 x − 4 ) 0,5 (0,5đ) 6152 − 210.615 + 1052 − 4102 = ( 6152 − 2.615.105 + 1052 ) − 4102 0,25 2c 0,25 = ( 615 − 105 ) − 4102 = 510 2 − 410 2 2 (0,75đ) = ( 510 − 410 ) . ( 510 + 410 ) = 100.920 = 92000 0,25 Hình vẽ câu a: 0,15 3 Hình vẽ câu b 0,1 (0,25đ) Vì ABCD là hình bình hành nên AB//CD hay BM//ND 0,25 3a Xét tứ giác MBND có: BM//ND (cmt); BM=ND (gt) 0,25 (0,75đ) Nên tứ giác MBND là hình bình hành 0,25
- Vì MBND là hình bình hành nên MD//BN; ND//BM hay MD//BF; 0,25 ND//BA Xét tam giác FAB có MD//BF nên theo định lý Thales ta có 0,25 FD MB 3b = (1) FA AB ( 1,0đ) Xét tam giác FAB có ND//BA nên theo định lý Thales ta có FD FN 0,25 = (2) FA FB MB FN 0,25 Từ (1) và (2) suy ra = hay FN . AB = FB.MB AB FB Ta có: ( a − b ) = a 3 − 3a 2b + 3ab 2 − b 3 3 = a 3 − b3 − 3ab ( a + b ) Mà a − b = 1 nên a 3 − b3 − 3ab 1 = 13 0,2 Suy ra a 3 − b3 = 1 + 3ab. Ta có: ( a − b ) = a 2 − 2ab + b 2 2 7 Mà a − b = 1 nên a 2 − 2ab + b 2 = 12 (0,75đ) Suy ra a 2 + b 2 = 1 + 2ab. 0,2 Khi đó M = a − b − 3ab ( a + b ) + 6a b ( a − b ) 3 3 2 2 2 2 = 1 + 3ab − 3ab ( 1 + 2ab ) + 6a 2b 2 1 0,2 = 1 + 3ab − 3ab − 6a b + 6a b 2 2 2 2 = 1. Vậy M = 1. 0,15 Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa.
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: TOÁN 8 Họ tên:……………………………….. Năm học: 2024 – 2025 Lớp: 8/…… Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Áp dụng cho học sinh khuyết tật Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Bậc của đa thức A = x3 + 2 y5 - x3 y 3 - 1 bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 . Câu 2. Biểu thức nào dưới đây không phải là đa thức? A. - 3 + xy 3 . B. x3 y 7 - 1 . C. 4 x + 9 y . D. 7x3 . 7 Câu 3. Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức hiệu hai bình phương? 2 2 2 A. a - b = ( a + b) ( a - b ) . B. ( a - b) = a 2 - 2ab + b2 . 2 2 C. ( a - b) = a 2 - b 2 . D. ( a - b) = ( a + b) ( a – b) . Câu 4. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. a(a + 2) = a 2 + 2a . B. a 2 + 1 = 5a − 1 . C. a + 1 = 3a − 1 . D. 4a = 2a − 2 . Câu 5. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là A. Hình thoi. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình thang cân. ᄉ o ᄉ o ᄉ Câu 6. Cho tứ giác ABCD có A = 80 ;B = 90 ;D = 110o . Khi đó số đo góc C bằng bao nhiêu? A. 260o . B. 70o . C. 80o . D. 90o . Câu 7. Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng MN là gì của tam giác ABC? A. Đường trung tuyến. B. Đường cao. C. Đường trung bình. D. Đường phân giác. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) a. Cho các biểu thức sau: −5 xy 2 ; 4 x 2 y − 3 xy; 2 x y; 4 xyz 3 . Hãy chỉ ra các đơn thức trong các biểu thức trên và xác định hệ số và bậc của các đơn thức đó. b. Bạn An lập phiếu điều tra 4 bạn ở 4 lớp khác nhau của một trường THCS về sĩ số học sinh trong lớp của mình: “Lớp bạn có bao nhiêu học sinh?” và ghi lại câu trả lời: 38; 40; 42; 81. Dãy dữ liệu trên thuộc loại nào? Chỉ ra giá trị không hợp lí (nếu có). 2 Bài 2. (1,0 điểm)Khai triển biểu thức sau: ( 2 x - 1) . ------------------Hết--------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I -NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: TOÁN 8 Áp dụng cho học sinh khuyết tật I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 1,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp B C A A D C C án II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Các đơn thức: −5 xy ; 4 xyz 2 3 0,5 1a −5xy 2 có hệ số là -5 bậc là 3; 4xyz 3 có hệ số là 4 bậc là 0,5 (1,0đ) 5 1b Dãy dữ liệu trên thuộc loại số liệu rời rạc. 0,5 (1,0đ) Giá trị không hợp lý là 81 0,5 2 2 0,5 2 ( 2 x - 1) = ( 2 x) - 2.2 x.1 +12 (1.0đ) 0,5 = 4 x 2 - 4 x +1 Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
