intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

  1. UBND TP HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: TOÁN HỌC – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tổng % Mức độ đánh giá điểm TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đa thức nhiều biến. Các phép 3 2 1 1 7 (TN1,2,13) (TN14,15) (TL2b) (TL2a) 30% Biểu thức đại sô toán cộng, trừ, nhân, chia các 1,0đ 1,0đ 0,5đ 0,5đ 3,0đ đa thức nhiều biến 2 Hằng đẳng thức 5 1 6 Hằng đẳng thức đáng nhớ và (TN3-6,16) (TL1) đáng nhớ và ứng 20% ứng dụng 1,5đ 0,5đ 2,0đ dụng 3 1 1 1 1 4 Tứ giác Tính chất và dấu hiệu nhận biết (TN7) (TL4a) (TL4b+H.Vẽ) (TL4c) 27,5% các tứ giác đặc biệt (0,25đ) 0,5đ 1,0đ 1,0đ 2,75đ 4 Định lý Thalès trong tam giác. 3 3 (TN10,11,12,) 7,5% Định lý Thalès Đường trung bình của tam giác. 0,75đ 0,75đ Tính chất đường phân giác của tam giác 5 Thu thập và phân loại dữ liệu. 2 2 4 Dữ liệu và biểu đồ Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, (TN8,9) (TL3a,b) 0,5đ 15% biểu đồ. Phân tích số liệu thống 1,0đ 1,5đ kê dựa vào biểu đồ Tổng số câu 24 14 2 4 3 1 Số điểm 100% 4,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN: TOÁN - LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI 90 phút Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Biểu Đa thức nhiều Nhận biết: thức biến. Các phép - Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến, kết 3 đại số toán cộng, trừ, quả đúng các phép tính về đa thức TN1,2,13 nhân, chia các Thông hiểu: đa thức nhiều - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. biến - Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. - Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. - Thực hiện được các phép tính : Phép cộng, phép trừ, phép nhân các 3 đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. TN14,15 - Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong TL2b những trường hợp đơn giản. Vận dụng- vận dụng cao: Vận dụng các phép tính đa thức giải quyết 1 vấn đề thực tiễn. TL2a 2 Hằng Những hằng Nhận biết: đẳng đẳng thức - Nhận biết được các khái niệm đồng nhất thức, các hằng đẳng thức (7 5 thức đáng nhớ và hằng đẳng thức), nhận biết nhân tử chung để phân tích đa thức thành TN3,4,5, đáng phân tích đa nhân tử đơn giản 6,16 nhớ và thức thành Thông hiểu: ứng nhân tử - Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của một tổng và hiệu; dụng hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương, hiểu được cách nhóm hạng tử, đặt nhân tử chung, hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn, tính giá trị biểu thức. 1 Vận dụng: Vận dụng linh hoạt hằng đẳng thức và các phương pháp TL1 phân tích đa thức thành nhân tử để phân tích một đa thức thành tích HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3 Tứ giác Tứ giác, định Nhận biết: nghĩa, tính - Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi 1 chất và dấu - Giải thích được định lí tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 3600 . TN7 hiệu nhận biết - Nhận biết được các tính chất của các loại tứ giác
  3. các tứ giác đặc Thông hiểu: biệt - Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành, giải thíc được hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật, 1 1 hình vuông ở dạng đơn giản TL4a TL4b - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi, hình chữ nhật. Vận dụng vận dung cao: Vận dụng các tính chất dáu hiệu nhận biết 1 để chứng minh được một tứ giác là hình thang cân, hình bình hành, TL4c hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông 4 Định lí Định lí Thalès Nhận biết: -Tỉ số của hai đoạn thẳng Thales trong tam giác, - Biết được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo), mô tả, giải 3 đường trung thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác, đường trung TN bình của tam bình của tam giác, mô tả được định lí đường trung bình của tam giác. 10,11,12 giác, tính chất Thông hiểu: đường phân - Giải thích được định lí Thalès trong tam giác ( định lí thuận và đảo), giải giác của tam thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. giác. Vận dụng : - Tính được độ dài đoạn thẳng, Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác, vận dụng tính chất đường trung bình để chứng minh song song, tính độ dài đoạn thẳng. Vận dụng cao: - Sử dụng kiến thức định lí Thales giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. XÁC SUẤT THỐNG KÊ 5 Thu Thu thập, phân Nhận biết: thập và loại, tổ chức - Phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: Văn 2 tổ chức dữ liệu theo bản; bảng biểu; các kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác….. TN8,9 dữ liệu các tiêu chí - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: cho trước bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/ cột kép , biểu đồ hình quạt Mô tả và biểu tròn; biểu đồ đoạn thẳng . diễn dữ liệu Thông hiểu: trên các bảng, - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/ cột kép , biểu đồ hình quạt 2 tròn; biểu đồ đoạn thẳng ,vẽ được biểu đồ đơn giản. TL3a - So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu Tổng 14 6 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2024-2025 ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: ……………………. Họ và tên: ……………………………. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp:………………………………… Ngày kiểm tra: …../…../……. I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).  Dạng chọn đáp án đúng (3,0 điểm). Em hãy chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Hệ số của đơn thức − x 2 y 3 là A. 1. B. -1. C. 2. D. 3. ( ) Câu 2. Kết quả của phép chia 3 x y − 12 xy : 3 xy là 2 2 A. xy − 4 . B. x 2 y 2 − 4 xy . C. 3xy − 12 . D. xy + 4 . Câu 3. Phân tích đa thức thành nhân tử ta được x − 9 kết quả là 2 A. ( x − 9 )( x + 9 ) . B. ( x + 3) . C. ( x − 3)( x + 3) . D. ( x − 3) . 2 2 Câu 4. Để x − 4 xy + ....... = ( x − 2 y ) là một hằng đẳng thức, 2 2 đơn thức còn thiếu tại ..... là A. 4 y . B. 4y 2 . C. −4y 2 . D. 2 y 2 . Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 2 2 2 2 A. (A - B)(A + B) = A - 2AB + B . B. (A + B)(A - B) = A + 2AB + B . 2 2 2 2 C. (A - B)(A + B) = A + B . D. (A - B)(A + B) = A - B . Câu 6. Biểu thức x3 − 3x2 y + 3xy 2 − y3 bằng biểu thức nào dưới đây? A. x3 − y3 . B. y3 − x3 . C. ( y − x)3 . D. ( x − y)3 . Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật. B. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi. C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau. D. Hình vuông có hai đường chéo là đường phân giác các góc trong hình vuông. Câu 8. Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ đoạn thẳng. C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ cột Câu 9. Bạn Tuấn Anh đứng ở cổng trường và ghi lại xem bạn nào đi học bằng xe đạp điện không đội mũ bảo hiểm. Phương pháp thu thập dữ liệu của bạn Tuấn Anh là A. từ nguồn có sẵn. B. quan sát. C. lập bảng hỏi. D. phỏng vấn. Câu 10. Cho hình vẽ (Hình 1). Tỉ số của hai đoạn thẳng AI và GB bằng 1 2 A G I B A. 1. B. 2. C. . D. . Hình 1 2 3 Câu 11. Cho hình vẽ (Hình 2). Biết AD là đường phân giác của ABC. A Khi áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác, tỉ lệ thức nào sai ? AB BD AB AC CD AC AB CD A. = . B. = . C. = . D. = . AC CD BD CD BD AB AC BD B D Hình 2 C Câu 12. Cho hình vẽ (Hình 3). Biết DE / / BC . Khi áp dụng định lí A Thales, tỉ lệ thức nào sai ? D E AD AE AD AE AD AB AD AE A. = . B. = . C. = . D. = . AB AC BD EC AE AC BD AC B Hình 3 C
  5. * Dạng trả lời ngắn (2,0 điểm). Em hãy ghi kết quả mỗi câu từ câu 13 đến câu 16 vào giấy làm bài. Câu Nội dung Kết quả 13 Hãy xách định bậc của đa thức A= 2 x 4 y + 3x3 y − 2 x 4 y + 6 xy + 1 ? 14 Tính và rút gọn biểu thức B= 6 y 2 − 4 xy + 5 − 2 y ( 3 y − 2 x + 3) 15 Tính và rút gọn biểu thức C = ( 2 x + y )( 4 x + 3 y ) − 20 x3 y 2 : 2 x 2 y 16 Phân tích đa thức D = 2 xy − 6 y thành nhân tử II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Bài 1 (0,5đ). Phân tích đa thức 25 − x 2 + 2 xy − y 2 thành nhân tử. Bài 2 (1,0 đ). Một xe khách từ Đà Nẵng đi Quy Nhơn. Khi đi từ Đà Nẵng vào Quãng Ngãi đi trên đường cao tốc với tốc độ trung bình 70 km/h, hết thời gian là x giờ. Đoạn đường từ Quãng Ngãi vào Quy Nhơn đi trên quốc lộ 1A với tốc độ trung bình 60 km/h với thời gian y giờ. a) Viết biểu thức để tính quãng đường từ Đà Nẵng vào Quy Nhơn theo x và y . b) Biết x =2, y =1,5 x . Tính quãng đường xe khách đó đi từ Đà Nẵng vào Quy Nhơn. Biểu đồ theo dõi số lượng học sinh Bài 3 (1,0đ). Cho biểu đồ theo dõi số lượng 800 Số học sinh 690 học sinh của trường THCS Nguyễn Du. 700 560 594 655 600 545 a) Dựa vào biểu đồ, em hãy lập bảng thống 500 kê số lượng học sinh qua các năm học. 400 300 b) So với năm học 2020 -2021 thì năm học 200 này số học sinh tăng bao nhiêu? 100 0 2020-2021 2021-2022 2022-2023 2023-2024 2024-2025 Năm học Bài 4 (2,5đ). Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi K là trung điểm của AC. Trên tia HK lấy điểm D sao cho DK = KH. a) Chứng minh tứ giác AHCD là hình chữ nhật. b) Gọi P là trung điểm của AB. Chứng minh tứ giác APHK là hình thoi. c) Gọi N, M lần lượt là giao điểm của BD với PH và AC. Chứng minh tứ giác MPNK là hình bình hành. -------------------- HẾT --------------------
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN 8 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Dạng chọn đáp án đúng (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C B D D B C B A D D * Dạng trả lời ngắn (2,0 điểm). HS ghi đúng kết quả mỗi câu 0,5 đ Câu Nội dung Kết quả Điểm 13 Hãy xách định bậc của đa thức A= 2 x 4 y + 3x3 y − 2 x 4 y + 6 xy + 1 ? 4 0,5 14 Tính và rút gọn biểu thức B= 6 y − 4 xy + 5 − 2 y ( 3 y − 2 x + 3) B= 5 − 6 y 2 0,5 15 Tính và rút gọn biểu thức C = ( 2 x + y )( 4 x + 3 y ) − 20 x y : ( 2 x y ) C= 8 x 2 + 3 y 2 0,5 3 2 2 16 Phân tích đa thức D = 2 xy − 6 y thành nhân tử D= 2 y ( x − 3) 0,5 B. TỰ LUẬN (5 điểm). Câu Đáp án Biểu điểm Bài 1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 25 − x 2 + 2 xy − y 2 . (0,5đ) = 25 − ( x − 2 xy + y ) = 25 − ( x − y) 2 2 2 0,25 = ( 5 − x + y )( 5 + x − y ) 0,25 Bài 2 a) Viết biểu thức để tính quãng đường từ Đà Nẵng đến Quy Nhơn theo x , y . (1,0đ) Quãng đường từ Đà Nẵng- Quãng Ngãi là: 70 x 0,2 Quãng đường từ Quãng Ngãi -Quy Nhơn là: 60 y 0,2 Quãng đường Đà Nẵng – Quy Nhơn là: 70 x +60 y 0,1 Nếu HS làm gộp vẫn cho điểm tối đa b) Biết x =2, y =1,5 x . Tính quãng đường xe khách đi từ Đà Nẵng - Quy Nhơn. y =1,5 x = 1,5.2= 3 0,25 Quãng đường xe khách đi từ Đà Nẵng vào Quy Nhơn 70.2 +60.3= 320 (km) 0,25 Nếu HS làm gộp vẫn cho điểm tối đa Bài a) Bảng thống kê 3(1,0đ) Năm học 2020-2021 2021-2022 2022-2023 2023-2024 2024-2025 0,5 Số học sinh 545 560 594 655 690 b) So với năm học 2020-2021 thì năm học 2024-2025 tăng 0,5 690 -545= 145 HS Bài 4 A D (2,5đ) K B H C 0,25 Hình vẽ câu a) a) Chứng minh ABDC là hình chữ nhật Ta có: K là trung điểm của AC ( AM là đường trung tuyến) K là trung điểm của HD (gt) Do đó: AHCD là hình bình hành 0,25
  7. Ta lại có AHC = 90O ( gt) Vậy AHCD là hình chữ nhật 0,25 A D P K 0,25 B b) H C Hình vẽ câu b) b) Gọi P là trung điểm của AB. Chứng minh tứ giác APHK là hình thoi. ABC cân tại A có AH là đường cao nên đồng thời là đường trung tuyến hay H là trung điểm của BC. lại có P là trung điểm của AB (gt) Do đó: HP là đường trung bình của ABC 1 Suy ra: HP = AC và HP// AC mà K là trung điểm của AC 2 Nên:HP// AK và HP =AK 0,25 Tứ giác APHK có một cặp cạnh đối song song và bằng nhau nên là hình bình hành Mặt khác ABC cân tại A có AH là đường cao nên đồng thời là đường phân giác hay AH là tia phân giác của góc A Vậy APHK là hình thoi 0,25 ( Câu này có nhiều cách làm, HS làm cách khác, GK chia bước để ghi điểm) O c) Gọi N, M lần lượt là giao điểm của BD với PH và AC. Chứng minh tứ giác MPNK là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của PK và AH APHK là hình thoi nên O là trung điểm AH và PK Mặt khác: AD =HC và AD//HC ( AHCD là hình chữ nhật) Mà H là trung điểm của BC (cmt) Nên AD//BH và AD=BH Do đó tứ giác ADHB là hình bình hành. Suy ra AD và AG cắt nhau tại trung điểm mỗi 0,25 đường Nên: BD đi qua O hay D, M, O, N, B thẳng hàng ADH có DO là đường trung tuyến, AK cũng là đường trung tuyến cắt nhau tại M Nên M là trọng tâm của ADH 1 0,25 Suy ra: MO = DO 3 Hoàn toàn tương tự ta cũng có N là trọng tâm của ABH 1 Nên: NO = BO 3 0,25 Mà DO = BO (ADHB là hình bình hành) Suy ra: MO= NO Ở trên ta đã có O là trung điểm của PK Vậy MPNK là hình bình hành 0,25 Lưu ý: HS cũng có thể chúng minh theo dấu hiệu MK//PN, MK=PN nhưng cũng phải chứng minh M nằm trên DO để suy ra M trọng tâm của tam giác ADH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2