intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm kiến thức % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa thức nhiều biến. Các phép toán 3 2 cộng, trừ, nhân, 0,75đ 0,5đ chia các đa thức Biểu thức 50% 1 nhiều biến đại số 5đ 2 5 1 Hằng đẳng thức 0,5đ 1,25đ 2đ đáng nhớ 1 Tứ giác 0,25đ Tứ giác Tính chất và dấu 17,5% 2 hiệu nhận biết các 2 1/2 1,75 đ tứ giác 0,5đ 1đ đặc biệt Định lí 2 1 1/2 1 3 Thalès trong Định lí Thalès 0,5đ 0,25đ 0,5đ 1,0đ 22,5% trong tam giác 2,25 đ tam giác Mô tả và Mô tả và biểu diễn biểu diễn dữ dữ liệu trên các 4 2 1 10% liệu trên các bảng, biểu đồ 0,5đ 0,5đ 1đ bảng, biểu đồ
  2. Tổng: Số câu 12 1/2 8 3/2 1 1 24 Điểm 3,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 10,0 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Duyệt của CBQL Duyệt của TCM Giáo viên ra đề (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Trương Thị Linh Phạm Văn Cường
  3. UBNDTHÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh giá Vận T Chủ đề vị kiến thức Vận Nhận biết Thông hiểu dụng dụng cao Nhận biết: 3TN – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức (C1,2,3) nhiều biến. Thông hiểu: 2TN – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các (C13, 19) Đa thức nhiều biến. biến. Các Vận dụng: 1 Biểu thức phép toán cộng, trừ, – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. đại số nhân, chia các đa thức nhiều – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và biến phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
  4. Nhận biết: 2TN – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng (C4,5) đẳng thức. Thông hiểu: 5 TN (C9,10,12, Hằng đẳng – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của 17, 18) thức đáng nhớ tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa 1TL thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng (C2) đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Nhận biết: 1TN – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. (C6) Tứ giác Thông hiểu: 2 Tứ giác – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Nhận biết: 2TN Tính chất và dấu hiệu nhận – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình (C11, 14) biết các tứ giác thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng 1/2TL
  5. đặc biệt nhau là hình thang cân). (C3a) – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của
  6. hình vuông. Nhận biết: 2TN 3 – Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam (C7, 8) giác. 0,5 Thông hiểu - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác thì song song với 1TN cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). (C20) – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí 1/2TL thuận và đảo). (C3b) Định lí Thalès Định lí Thalès – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của trong trong tam giác tam giác. tam giác Vận dụng: – Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao: 1TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, (C4) không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès
  7. Nhận biết: – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận 2TN 1TL biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ (C1) (C15,16) đơn giản. Mô tả và biểu Thông hiểu: – Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ Thu thập diễn dữ liệu dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác và tổ trên các bảng, 4 Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào chức dữ biểu đồ liệu bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Tổng 25/2 19/2 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Duyệt của CBQL Duyệt của TCM Giáo viên lập bảng (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Trương Thị Linh Phạm Văn Cường
  8. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – ỚP 8 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề có 24 câu, 03 trang ) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: ời phê của th c giáo: ĐỀ 1: I/ Tr c nghiệm 5,0 điểm Hã khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Đa thức là A. biểu thức đại số chỉ gồm một số và một biến. B. biểu thức đại số chỉ gồm một biến. C. biểu thức đại số chỉ gồm một số. D. tổng của những đơn thức. Câu 2. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 2  x  y . B. (1  2)xy . C. 2  xy . D. x  2 y . 2 Câu 3. Biểu thức nào là đa thức trong những biểu thức sau? x y 2xy 5 A. . B. 2xy  5xy . 2 C. 4 . D. 7 xy . 2 xy x z Câu 4. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là một hằng đẳng thức? A. 3a(a  b)  3a  3ab . B. 2a.a  b  2a 2  2ab . 2 C. aa  2ab  2a2  2ab . D. 2a  2ab  2a2  2ab . Câu 5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không là hằng đẳng thức? A. xy  yx . B. ( x  y).z  xz  yz . C. ( x  2). y  xy  2 y . D. 2 x  y  y  2 x . Câu 6. Trong các hình dưới đâ , hình nào là tứ giác lồi? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 7. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối: A. trung điểm một cạnh của tam giác. B. trung điểm hai cạnh của tam giác. C. hai đỉểm song song với một cạnh. D. đỉnh và trung điểm cạnh đối diện của tam giác.
  9. Câu 8. Cho hình vẽ, tam giác ABC có EF là đường: A. trung tuyến. B. trung trực. C. phân giác. D. trung bình. Câu 9. Điền vào chỗ trống … trong đẳng thức sau (2 x  5)  ...  20 x  25 để được 2 hằng đẳng thức đúng? A. x 2 . B. 4x 2 . C. 2x 2 . D. 8x 2 . Câu 10. Chọn đáp án đúng? A. 27  x  (3  x)(9  3x  x ) . B. 27  x  (3  x)(9  3x  x ) . 3 2 3 2 C. 27  x  (3  x)(9  3x  x ) . D. 27  x  (3  x)(9  3x  x ) . 3 2 3 2 Câu 11. Hình bình hành MNPK có MP = NK thì MNPK là: A. hình vuông. B. hình chữ nhật. C. hình thang. D. hình thoi. Câu 12. Điền vào chỗ trống … trong đẳng thức sau (2a  b)  4a  ....  b để được 2 2 2 hằng đẳng thức đúng? A. 4ab . B. 2 a 2b2 . C. 8 ab . D. 2ab . 1 Câu 13. Giá trị của A  x y  xy tại x  1; y  2 là: 2 A. - 1. B. 1. C. - 2. D. 0. Câu 14. Hình chữ nhật MNPQ có MP  NQ thì: A. MNPQ là hình bình hành. B. MNPQ là hình chữ nhật. C. MNPQ là hình thoi. D. MNPQ là hình vuông. Câu 15. Bạn Cường thống kê một số loại nước uống mà các bạn thích như sau Trà sữa, trà đào, trà t c, bánh tráng nướng. Trong các dữ liệu trên, dữ liệu nào chưa hợp lí? A. Trà sữa. B. Trà đào. C. Trà tắc D. Bánh tráng nướng. Câu 16: Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với m n Toán của 23 bạn học sinh lớp 8A được cho bởi bảng thống kê sau Sở thích Không thích Thích Rất thích Số bạn 3 15 5 Quan sát bảng thống kê và cho biết có mấ loại mức độ thể hiện sự êu thích? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17. Chọn đáp án đúng? A. ( x  2 y)  x  6 x y  12 xy  8 y . B. ( x  2 y)  x  6 x y  12 xy  8 y 3 3 2 2 3 3 3 2 2 3 . C. ( x  2 y)3  x3  6 x2 y  12 xy 2  8 y3 . D. ( x  2 y)3  x3  6 x2 y  12 xy 2  8 y3 .Câu 18. Biểu thức ( x  3)( x2  3x  9) bằng: A. x3  27 . B. x3  27 . C. ( x  3) . D. ( x  3) . 3 3 Câu 19. Giá trị của P = 2x  xy tại x  1; y  1 là: 3 A. 0. B. 1. C. 3. D. - 3.
  10. Câu 20. Cho tam giác ABC có BD là tia phân giác của ABC , AB = 4,5 cm; BC = 6cm. x Tỉ số bằng: y 3 4 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 3 II. TỰ UẬN 5,0 điểm Câu 1 (0,5 điểm): Số lượng giỏ trái cây bán được trong mùa hè vừa qua của sáu cửa hàng được biểu diễn trong biểu đồ sau. Lập bảng thống kê biểu diễn dữ liệu này. Cửa hàng Số giỏ trái câ bán được Bốn Mùa Tươi Xanh Miệt Vườn Quả Ngọt ( = 100 giỏ trái cây) Câu 2 (2,0 điểm): Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) x 2  6 x  9 b) x  9( x  1)  1 2 c) 3x  6 x y  3xy  12 x 3 2 2 Câu 3 (1,5 điểm): Cho tam giác MNP có I, H lần lượt là trung điểm của cạnh MN, MP. Lấy điểm K sao cho H là trung điểm của IK a) Chứng minh IMKP là hình bình hành. b) Chứng minh IHPN là hình thang. Câu 4 (1,0 điểm): Thầy hiệu trưởng muốn đo chiều cao của một cây trong sân trường nhờ một cọc chôn vuông góc xuống đất, cọc cao 2m tính từ mặt đất trở lên và cách xa cây 15m. Sau khi thầy lùi ra xa cách cọc 1,0 m thì nhìn thấy đầu cọc và đỉnh cây cùng nằm trên một đường thẳng. Biết rằng khoảng cách từ chân đến mắt của thầy là 1,5m em hãy giúp thầy xác định xem cây cao bao nhiêu? BÀI LÀM ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  11. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .............................................................................................................................
  12. Điểm: ời phê của th c giáo: UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – ỚP 8 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề có 24 câu, 03 trang ) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 2: I/ Tr c nghiệm 5,0 điểm Hã khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Điền vào chỗ trống … trong đẳng thức sau (2a  b)  4a  ....  b để được 2 2 2 hằng đẳng thức đúng? A. 2ab . B. 4ab . C. 2 a 2b2 . D. 8 ab . 1 Câu 2. Giá trị của A  x y  xy tại x  1; y  2 là: 2 A. 0. B. - 2. C. - 1. D. 1. Câu 3. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối: A. trung điểm hai cạnh của tam giác. B. trung điểm một cạnh của tam giác. C. hai đỉểm song song với một cạnh. D. đỉnh và trung điểm cạnh đối diện của tam giác. Câu 4. Trong các hình dưới đâ , hình nào là tứ giác lồi? A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 5. Hình chữ nhật MNPQ có MP  NQ thì: A. MNPQ là hình vuông. B. MNPQ là hình bình hành. C. MNPQ là hình thoi. D. MNPQ là hình chữ nhật. Câu 6. Biểu thức nào là đa thức trong những biểu thức sau? 2xy 5 x y A. 2xy  5xy . 2 B. 7 xy . C. 4 . D. . x z 2 xy Câu 7. Biểu thức ( x  3)( x  3x  9) bằng: 2 A. ( x  3) . B. ( x  3) . C. x3  27 . D. x3  27 . 3 3 Câu 8. Điền vào chỗ trống … trong đẳng thức sau (2 x  5)  ...  20 x  25 để được 2 hằng đẳng thức đúng? A. 4x 2 . B. x 2 . C. 8x 2 . D. 2x 2 .
  13. Câu 9. Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với m n Toán của 23 bạn học sinh lớp 8A được cho bởi bảng thống kê sau Sở thích Không thích Thích Rất thích Số bạn 3 15 5 Quan sát bảng thống kê và cho biết có mấ loại mức độ thể hiện sự êu thích? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 10. Giá trị của P = 2x  xy tại x  1; y  1 là: 3 A. 3. B. 0. C. - 3. D. 1. Câu 11. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là một hằng đẳng thức? A. aa  2ab  2a2  2ab . B. 3a(a  b)  3a  3ab . 2 C. 2a  2ab  2a2  2ab . D. 2a.a  b  2a 2  2ab . Câu 12. Đa thức là A. biểu thức đại số chỉ gồm một số và một biến. B. biểu thức đại số chỉ gồm một biến. C. biểu thức đại số chỉ gồm một số. D. tổng của những đơn thức. Câu 13. Cho tam giác ABC có BD là tia phân giác của: x ABC , AB = 4,5 cm; BC = 6cm. Tỉ số bằng: y 2 3 4 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 2 Câu 14. Cho hình vẽ, tam giác ABC có EF là đường: A. trung bình B. trung tuyến. C. phân giác D. trung trực. Câu 15. Hình bình hành MNPK có MP = NK thì MNPK là: A. hình vuông. B. hình thang. C. hình chữ nhật. D. hình thoi. Câu 16. Bạn Cường thống kê một số loại nước uống mà các bạn thích như sau Trà sữa, trà đào, trà t c, bánh tráng nướng. Trong các dữ liệu trên, dữ liệu nào chưa hợp lí? A. Trà đào. B. Trà tắc C. Trà sữa. D. Bánh tráng nướng. Câu 17. Chọn đáp án đúng? A. 27  x  (3  x)(9  3x  x ) . B. 27  x  (3  x)(9  3x  x ) . 3 2 3 2 C. 27  x  (3  x)(9  3x  x ) . D. 27  x  (3  x)(9  3x  x ) . 3 2 3 2 Câu 18. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 2  xy . B. 2  x  y . C. x  2 y . 2 D. (1  2)xy . Câu 19. Chọn đáp án đúng? A. ( x  2 y)  x  6 x y  12 xy  8 y . B. ( x  2 y)  x  6 x y  12 xy  8 y . 3 3 2 2 3 3 3 2 2 3 C. ( x  2 y)  x  6 x y  12 xy  8 y . D. ( x  2 y)  x  6 x y  12 xy  8 y . 3 3 2 2 3 3 3 2 2 3 Câu 20. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không là hằng đẳng thức?
  14. A. ( x  y).z  xz  yz . B. ( x  2). y  xy  2 y . C. 2 x  y  y  2 x . D. xy  yx . II. TỰ UẬN 5,0 điểm Câu 1 (0,5 điểm): Số lượng giỏ trái cây bán được trong mùa hè vừa qua của sáu cửa hàng được biểu diễn trong biểu đồ sau. Lập bảng thống kê biểu diễn dữ liệu này. Cửa hàng Số giỏ trái câ bán được Bốn Mùa Tươi Xanh Miệt Vườn Quả Ngọt ( = 100 giỏ trái cây) Câu 2 (2,0 điểm): Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) x 2  6 x  9 b) x  9( x  1)  1 2 c) 3x  6 x y  3xy  12 x 3 2 2 Câu 3 (1,5 điểm): Cho tam giác MNP có I, H lần lượt là trung điểm của cạnh MN, MP. Lấy điểm K sao cho H là trung điểm của IK a) Chứng minh IMKP là hình bình hành. b) Chứng minh IHPN là hình thang. Câu 4 (1,0 điểm): Thầy hiệu trưởng muốn đo chiều cao của một cây trong sân trường nhờ một cọc chôn vuông góc xuống đất, cọc cao 2m tính từ mặt đất trở lên và cách xa cây 15m. Sau khi thầy lùi ra xa cách cọc 1,0 m thì nhìn thấy đầu cọc và đỉnh cây cùng nằm trên một đường thẳng. Biết rằng khoảng cách từ chân đến mắt của thầy là 1,5m em hãy giúp thầy xác định xem cây cao bao nhiêu? BÀI LÀM ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  15. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
  16. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – ỚP 8 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề có 24 câu, 03 trang ) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: ời phê của th c giáo: ĐỀ 3: I/ Tr c nghiệm 5,0 điểm Hã khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là một hằng đẳng thức? A. 2a.a  b  2a2  2ab . B. 2a  2ab  2a2  2ab . C. 3a(a  b)  3a2  3ab . D. . Câu 2. Trong các hình dưới đâ , hình nào là tứ giác lồi? A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 2. Câu 3. Giá trị của P = 2x  xy tại x  1; y  1 là: 3 A. 0. B. - 3. C. 3. D. 1. Câu 4. Cho tam giác ABC có BD là tia phân giác của x ABC , AB = 4,5 cm; BC = 6cm. Tỉ số bằng: y 2 3 3 4 A. . B. . C. . D. 3 2 4 3 Câu 5. Đa thức là A. tổng của những đơn thức. B. biểu thức đại số chỉ gồm một biến. C. biểu thức đại số chỉ gồm một số. D. biểu thức đại số chỉ gồm một số và một biến. Câu 6. Điền vào chỗ trống … trong đẳng thức sau (2x  5)2  ...  20x  25 để được hằng đẳng thức đúng? A. x2 . B. 4x2 . C. 8x2 . D. 2x2 . Câu 7. Biểu thức nào là đa thức trong những biểu thức sau? 2xy 5 x y A. 7 xy . B. 4 . C. . D. 2xy2  5xy . xz 2 xy Câu 8. Hình chữ nhật MNPQ có MP  NQ thì:
  17. A. MNPQ là hình vuông. B. MNPQ là hình chữ nhật. C. MNPQ là hình thoi. D. MNPQ là hình bình hành. Câu 9. Hình bình hành MNPK có MP = NK thì MNPK là: A. hình chữ nhật. B. hình thoi. C. hình thang. D. hình vuông. Câu 10. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 2  x  y . B. 2  xy . C. x2  2 y . D. (1  2)xy . Câu 11. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối: A. trung điểm hai cạnh của tam giác. B. trung điểm một cạnh của tam giác. C. hai đỉểm song song với một cạnh. D. đỉnh và trung điểm cạnh đối diện của tam giác. 1 Câu 12. Giá trị của A  x2 y  xy tại x  1; y  là: 2 A. - 2. B. - 1. C. 0. D. 1. Câu 13. Chọn đáp án đúng? A. 27  x3  (3  x)(9  3x  x2 ) . B. 27  x3  (3  x)(9  3x  x2 ) . C. 27  x3  (3  x)(9  3x  x2 ) . D. 27  x3  (3  x)(9  3x  x2 ) . Câu 14. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không là hằng đẳng thức? A. ( x  2). y  xy  2 y . B. 2x  y  y  2x . C. ( x  y).z  xz  yz . D. xy  yx . Câu 15. Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với m n Toán của 23 bạn học sinh lớp 8A được cho bởi bảng thống kê sau Sở thích Không thích Thích Rất thích Số bạn 3 15 5 Quan sát bảng thống kê và cho biết có mấ loại mức độ thể hiện sự êu thích? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 16. Cho hình vẽ, tam giác ABC có EF là đường: A. trung tuyến. B. trung trực. C. phân giác. D. trung bình. Câu 17. Bạn Cường thống kê một số loại nước uống mà các bạn thích như sau Trà sữa, trà đào, trà t c, bánh tráng nướng. Trong các dữ liệu trên, dữ liệu nào chưa hợp lí? A. Bánh tráng nướng. B. Trà đào. C. Trà tắc D. Trà sữa. Câu 18. Chọn đáp án đúng? A. ( x  2 y)3  x3  6x2 y  12xy2  8 y3 . B. ( x  2 y)3  x3  6x2 y 12xy2  8 y3 . C. ( x  2 y)3  x3  6x2 y 12xy2  8 y3 . D. ( x  2 y)3  x3  6x2 y 12xy2  8 y3 . Câu 19. Điền vào chỗ trống … trong đẳng thức sau (2a  b)2  4a2  ....  b2 để được hằng đẳng thức đúng? A. 8 ab . B. 2 a 2b2 . C. 4ab . D. 2ab . Câu 20. Biểu thức ( x  3)( x  3x  9) bằng: 2
  18. A. ( x  3)3 . B. x3  27 . C. x3  27 . D. ( x  3)3 . II. TỰ UẬN 5,0 điểm Câu 1 (0,5 điểm): Số lượng giỏ trái cây bán được trong mùa hè vừa qua của sáu cửa hàng được biểu diễn trong biểu đồ sau. Lập bảng thống kê biểu diễn dữ liệu này. Cửa hàng Số giỏ trái câ bán được Bốn Mùa Tươi Xanh Miệt Vườn Quả Ngọt ( = 100 giỏ trái cây) Câu 2 (2,0 điểm): Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) x2  6x  9 b) x2  9( x 1) 1 c) 3x3  6x2 y  3xy2 12x Câu 3 (1,5 điểm): Cho tam giác MNP có I, H lần lượt là trung điểm của cạnh MN, MP. Lấy điểm K sao cho H là trung điểm của IK a) Chứng minh IMKP là hình bình hành. b) Chứng minh IHPN là hình thang. Câu 4 (1,0 điểm): Thầy hiệu trưởng muốn đo chiều cao của một cây trong sân trường nhờ một cọc chôn vuông góc xuống đất, cọc cao 2m tính từ mặt đất trở lên và cách xa cây 15m. Sau khi thầy lùi ra xa cách cọc 1,0 m thì nhìn thấy đầu cọc và đỉnh cây cùng nằm trên một đường thẳng. Biết rằng khoảng cách từ chân đến mắt của thầy là 1,5m em hãy giúp thầy xác định xem cây cao bao nhiêu? BÀI LÀM ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  19. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................
  20. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – ỚP 8 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề có 24 câu, 03 trang ) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: ời phê của th c giáo: ĐỀ 4: I/ Tr c nghiệm 5,0 điểm Hã khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Đa thức là A. biểu thức đại số chỉ gồm một số và một biến. B. biểu thức đại số chỉ gồm một số. C. tổng của những đơn thức. D. biểu thức đại số chỉ gồm một biến. Câu 2. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 2  xy . B. (1  2)xy . C. 2  x  y . D. x2  2 y . Câu 3. Cho tam giác ABC có BD là tia phân giác của x ABC , AB = 4,5 cm; BC = 6cm. Tỉ số bằng: y 2 4 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 4 Câu 4. Chọn đáp án đúng? A. ( x  2 y)3  x3  6x2 y  12xy2  8 y3 . B. ( x  2 y)3  x3  6x2 y 12xy2  8 y3 . C. ( x  2 y)3  x3  6x2 y 12xy2  8 y3 . D. ( x  2 y)3  x3  6x2 y 12xy2  8 y3 . Câu 5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không là hằng đẳng thức? A. ( x  y).z  xz  yz . B. ( x  2). y  xy  2 y . C. 2x  y  y  2x . D. xy  yx . Câu 6. Chọn đáp án đúng? A. 27  x3  (3  x)(9  3x  x2 ) . B. 27  x3  (3  x)(9  3x  x2 ) . C. 27  x3  (3  x)(9  3x  x2 ) . D. 27  x3  (3  x)(9  3x  x2 ) . Câu 7. Biểu thức nào là đa thức trong những biểu thức sau? x y 2xy 5 A. . B. 2xy2  5xy . C. 4 . D. 7 xy . 2 xy xz Câu 8. Hình chữ nhật MNPQ có MP  NQ thì: A. MNPQ là hình vuông. B. MNPQ là hình chữ nhật. C. MNPQ là hình bình hành. D. MNPQ là hình thoi. Câu 9. Điền vào chỗ trống … trong đẳng thức sau (2x  5)2  ...  20x  25 để được hằng đẳng thức đúng? A. 8x2 . B. 4x2 . C. x2 . D. 2x2 .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2