
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
lượt xem 0
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Năm học: 2024 – 2025 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN LỚP 8 Lớp:…./…….SBD:………………….. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) ĐỀ A Hãy chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: 1-A; 2-B). Câu 1 : Biểu thức nào sau đây không là đơn thức? A. √5x. B. xy + y 3 . C. -15. D. 0 . 3 Câu 2: Kết quả của phép nhân − x(4x − 1) là 4 3 3 3 3 3 A. 3x − x. B. 3x − x. C. −3x 2 − x. D. −3x 2 + x. 4 4 4 4 Câu 3. Chọn câu sai trong các câu sau: A. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2). B. A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2). C. (A + B)3 = (B + A)3. D. (A – B)3 = (B – A)3. Câu 4: Phân tích đa thức 4 x 8 y thành nhân tử ta được kết quả là A. 8 (x y) . B. 4 (x y) . C. 4( x 2 y ) . D. 4( x y ) . Câu 5: Kết quả của phép nhân (x - 5)(x + 5) là A. x2 – 25. B. x2 + 10. C. x2 + 25. D. x2 – 10. Câu 6: Khai triển biểu thức 2 x được kết quả bằng 2 A. 4 4 x x 2 . B. 4 4 x x 2 . C. 4 4 x x 2 . D. 4 2 x x 2 . Câu 7: Một hình thang có một cặp góc đối là 125o và 65o , cặp góc đối còn lại của hình thang đó là A. 105o ; 45o . B. 105o ; 65o . C. 115o ; 55o . D. 115o ; 65o . Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. B. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. Câu 9. Cho ABC , AD là phân giác trong của góc A . Hãy chọn câu đúng: A B D C A. DC AB . B. AB AC . C. AB DC . D. AD AC . DB AC DB DC DB AC DB AD
- Câu 10. Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 3, DB = 5, CE = 6. Độ dài AC bằng A. 18. B. 15. 18 48 C. . D. . 5 5 Câu 11. Cho tam giác ABC có H, K lần lượt là trung điểm của AC, BC. Biết HK = 4,5cm. Độ dài AB bằng A. 9 cm. B. 8cm. C. 2,25cm. D. 12cm. Câu 12: Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dữ liệu số ? A. Đánh giá của 4 bạn học sinh về xếp loại hạnh kiểm: Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt. B. Cân nặng (đơn vị kilogam) của 5 bạn trong lớp: 43, 42, 45, 48, 50. C. Tên một số môn học của khối 8: Toán, Ngữ văn, Địa lí, … D. Các môn thể thao yêu thích của lớp 8A: Đá bóng, bóng rổ, cầu lông, bơi. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1: (2 điểm) a) Khai triển biểu thức sau x 2 . 3 b) Thực hiện phép chia 6 x 4 y 3 8 x3 y 4 3x 2 y 2 : 2 xy 2 . c) Tìm các số nguyên tố p để 2p + 1 là lập phương của một số tự nhiên. Bài 2: (1,5 điểm) a) Rút gọn biểu thức sau x 3 x 9 . 2 2 b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử. x xy 2 y 2x . 2 c) Tìm x thoả mãn: x x 3 ( x 1)( x 1) 16 Bài 3. (1,25 điểm). Bảng thống kê sau cho biết các môn thể thao yêu thích của các bạn lớp 8A được lớp trưởng ghi lại kết quả như sau: Môn thể thao Số bạn Bóng đá 16 Cầu lông 8 Bóng chuyền 4 Chạy bộ 12 a) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê nói trên. b) Số bạn yêu môn chạy bộ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp. Bài 4: (2,25 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B, qua A kẻ đường thẳng Ax song song với BC, qua C kẻ đường thẳng Cy song song với AB ; Ax cắt Cy tại D. a) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?. b) Gọi E là trung điểm của AB, F là trung điểm của BC. Giả sử AC 6cm, tính độ dài EF. c) Đường thẳng EF cắt đường thẳng DC tại H . Chứng minh rằng EC = BH. (Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm) ---HẾT---
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Năm học: 2024 – 2025 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN LỚP 8 Lớp:…./…….SBD:………………….. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) ĐỀ B Hãy chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: 1-A; 2-B). Câu 1 : Biểu thức nào sau đây không là đơn thức? A. 9. B. x 3 y . C. 6 x 2025 . D. x . 2 Câu 2: Kết quả của phép nhân − x(3x − 1) là 3 2 2 2 2 A. −2x 2 + 3 x. B. 2x − 3 x. C. −2x 2 − 3 x. D. −2x 3 + 3 x. Câu 3. Chọn câu sai trong các câu sau: A. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3. B. A2 – B2 = B2 – A2 C. (A + B)2 = (B + A)2. D. A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2). Câu 4: Phân tích đa thức 3x 9 y thành nhân tử ta được kết quả là A. 3 (x y) . B. 3 (x 3y) . C. 3( x 2 y ) . D. 3( x 3 y ) . Câu 5: Kết quả của phép nhân (x + 7)(x - 7) là A. x2 – 49. B. x2 + 14. C. x2 + 49. D. x2 – 14. Câu 6: Khai triển biểu thức 2 x được kết quả bằng 2 A. 4 4 x x 2 . B. 4 4 x x 2 . C. 4 4 x x 2 . D. 4 2 x x 2 . Câu 7: Một hình thang có một cặp góc đối là 115o và 55o , cặp góc đối còn lại của hình thang đó là A. 105o ; 45o . B. 105o ; 65o . C. 115o ; 65o . D. 125o ; 65o . Câu 8: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. B. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành. C. Tứ giác có hai cặp cạnh bằng nhau là hình bình hành. D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. Câu 9. Cho ABC , AD là phân giác trong của góc A . Hãy chọn câu đúng: A B D C A. DB DC . B. DC AB . C. AB DC . D. AD AC . AB AC DB AC DB AC DB AD Câu 10. Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 2, DB = 4, CE = 5. Độ dài AC bằng
- 15 A. 10. B. . 2 6 C. 11. D. . 5 Câu 11. Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AC, BC. Biết NM = 5,5 cm. Độ dài AB bằng A. 5,5cm. B. 2,5cm. C. 11cm. D. 22cm. Câu 12: Một xí nghiệp bình xét thi đua cho mỗi thành viên cuối năm theo 4 mức: Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt. Sau khi bình xét, tỉ lệ xếp loại thi đua theo 4 mức: Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt lần lượt là: 27%; 43%; 25%; 5% . Hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trên là A. biểu đồ tranh. B. biểu đồ cột kép. C. biểu đồ đoạn thẳng. D. biểu đồ hình quạt tròn. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1: (2 điểm) x 1 3 a) Khai triển biểu thức sau . b) Thực hiện phép chia 9 x y 3 xy 6 x y : 3xy . 3 2 2 2 c) Tìm các số nguyên tố p để 2p + 1 là lập phương của một số tự nhiên. Bài 2: (1,5 điểm) a) Rút gọn biểu thức sau x 4 x 16 . 2 2 b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử. x 5 y xy 5x . 2 c) Tìm x thoã mãn x x 5 ( x 2)( x 2) 19. Bài 3. (1,25 điểm). Bảng thống kê sau cho biết các môn thể thao yêu thích của các bạn học sinh lớp 8A được lớp trưởng ghi lại kết quả như sau: Môn thể thao Số bạn Bóng đá 18 Cầu lông 5 Bóng chuyền 8 Chạy bộ 9 a) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê nói trên. b) Số bạn yêu môn bóng chuyền chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp. Bài 4: (2,25 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại N, qua M kẻ đường thẳng Mx song song với NP, qua P kẻ đường thẳng Py song song với MN ; Mx cắt Py tại Q. a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?. b) Gọi A là trung điểm của MN, B là trung điểm của NP. Giả sử MP 12 cm, tính độ dài AB. c) Đường thẳng AB cắt đường thẳng QP tại C . Chứng minh rằng AP = NC. (Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm) ---HẾT---
- ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D D C A B C A B D A B II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Biểu Bài Đáp án điểm x 2 3 1a x3 6 x 2 12 x 8 0,5 (0,5 đ) 1b 6x 4 y 3 8 x3 y 4 3 x 2 y 2 : 2 xy 2 3x 3 y 4 x 2 y 2 x 3 2 0,5 (0,5đ) c) Tìm các số nguyên tố p để 2p + 1 là lập phương của một số tự nhiên. Giải: Giả sử 2p + 1 = n3 (với n N) 0,25 Suy ra n là số lẻ nên n = 2m + 1 (với m N) Khi đó 2 p 1 2m 1 3 0,25 1c 1đ Suy ra p = m(4n2 + 6m +3) 0,25 Vì p là số nguyên tố nên m = 1 Vậy p = 13 0,25 Thử lại 2p + 1 = 2.13 + 1 = 27 = 33 x 3 x2 9 x2 6 x 9 x2 9 0,25 2 2a 0,25 (0,5đ) = - 6x x 2 xy 2 y 2x = x(x - y) + 2(x - y) 0,25 = (x - y)(x + 2) 0,25 2b (0,5đ) x x 3 ( x 1)( x 1) 16 2c 0,25 (0,5 đ) 3x + 1 = 16 0,25 x =5 Vẽ biểu đồ đúng đẹp 0,75 3a (0,75đ) 3b Tính và kết luận môn chạy bộ chiếm 30% số học sinh của lớp. 0,5 (0,5đ)
- Vẽ hình đúng (0,25đ) 0,25 y A x D 4 E F C B H Ta có Ax // BC, BC AB nên Ax AB tại A ˆ Suy ra BAx 900 0,25 4a Ta có Cy // AB, BC AB nên Cy BC tại C (0,5đ) ˆ Suy ra BCy 900 ˆ ˆ ˆ Tứ giác ABCD có A B C 900 0,25 Vậy ABCD là hình chữ nhật 4b Lập luận được EF là đường trung bình của tam giác ABC 0,25 (0,75đ) Viết công thức EF = 1/2AC 0,25 EF = 3 cm 0,25 Chứng minh được EBF HCF (c.g.c) 4c Suy ra EB = CH 0,25 (0,75đ) Tứ giác EBHC có EB = CH, EB // CH nên EBHC là hbh 0,25 Vậy EC = BH 0,25 (Lưu ý: Ở mỗi bài, học sinh có cách giải khác nhưng đúng và phù hợp với chương trình vẫn cho điểm tối đa).
- ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B B A C D B A B C D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Biểu Bài Đáp án điểm x 1 x3 3x 2 3x 1 3 1a 0,5 (0,5 đ) 1b 9 x y 3xy 3 2 6 x 2 y 2 : 3xy 3x 2 y 2 xy 0,5 (0,5đ) c) Tìm các số nguyên tố p để 2p + 1 là lập phương của một số tự nhiên. Giải: Giả sử 2p + 1 = n3 (với n N) 0,25 Suy ra n là số lẻ nên n = 2m + 1 (với m N) Khi đó 2 p 1 2m 1 3 0,25 1c 1đ Suy ra p = m(4n2 + 6m +3) 0,25 Vì p là số nguyên tố nên m = 1 Vậy p = 13 0,25 Thử lại 2p + 1 = 2.13 + 1 = 27 = 33 x 4 x 2 16 x 2 8 x 16 x 2 16 8 x 0,25 2 2a (0,5đ) 0,25 x x y 5 x y 0,25 x 2 5 y xy 5x 2b x y x 5 0,25 (0,5đ) x x 5 ( x 2)( x 2) 19. 2c 0,25 (0,5 đ) 5x + 4 = 19 0,25 x = 3 3a Vẽ biểu đồ đúng đẹp 0,5 (0,75đ) Tính và kết luận môn bóng chuyền chiếm 20% số học sinh của lớp. 0,5 3b (0,5đ) Vẽ hình đúng (0,25đ) 0,25 4
- y M x Q A B P N C Ta có Mx // NP, MN NP nên Mx MN tại M ˆ Suy ra NMx 900 0,25 4a Ta có Py // MN, MN NP nên Py NP tại P (0,5đ) ˆ Suy ra NPy 900 0,25 ˆ ˆ ˆ Tứ giác MNPQ có M N P 900 0,25 Vậy MNPQ là hình chữ nhật 4b Lập luận được AB là đường trung bình của tam giác MNP 0,25 (0,75đ) Viết công thức AB = 1/2MP 0,25 AB = 6 cm 0,25 Chứng minh được ANB CPB (c.g.c) 4c Suy ra AN = CP 0,25 (0,75đ) Tứ giác ANCP có AN = CP, AN // CP nên ANCP là hbh 0,25 Vậy AP = NC 0,25 (Lưu ý: Ở mỗi bài, học sinh có cách giải khác nhưng đúng và phù hợp với chương trình vẫn cho điểm tối đa).

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1212 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1373 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1144 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
