Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Sào Nam, Quận 3 (Đề tham khảo)
lượt xem 0
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Sào Nam, Quận 3 (Đề tham khảo)” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Sào Nam, Quận 3 (Đề tham khảo)
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Tổng Mức độ đánh giá % T Chương/ Nội dung/đơn vị kiến (4-11) điểm T Chủ đề thức (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TN TN TNKQ TL TL TL TL KQ KQ KQ Đa thức nhiều biến. Các 1 phép toán cộng, trừ, (0,25 nhân, chia các đa thức đ) nhiều biến Biểu 1 2 Hằng đẳng thức đáng thức (0,25 (0,5đx nhớ 45% đại số đ) 2) 1 (28 tiết) Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân 1 1 2 1 (0,75 1 thức đại số. Các phép (0,25 (0,5đx (0,5 đ) (0,5đ) tính cộng trừ nhân chia đ) 2) đ) các phân thức đại số Các hình khối Hình chóp tam giác 1 1 2 trong đều, hình chóp tứ giác (0,25 (0,5 thực tiễn đều đ) đ) (8 tiết) Định lý 1 1 Pythago Định lí Pythagore (0,25 (0,5 37,5% re. Các 3 đ) đ) loại tứ giác Tính chất và dấu hiệu 1 1 thường nhận biết các tứ giác 1 1 (0,25 (1,0 đ) gặp đặc biệt (0,5đ) (0,5đ) đ) (20 tiết) Thu thập và tổ chức dữ liệu Mô tả và biểu diễn 1 1 dữ liệu trên các bảng, (0,25 (0,75 Một số đ) đ) yếu tố biểu đồ 4 thống kê 17,5% (12 tiết) Hình thành và giải quyết vấn đề đơn 1 1 giản xuất hiện từ các (0,25 (0,5 số liệu và biểu đồ đ) đ) thống kê đã có Tổng số câu 8 3 5 4 2 22 Số điểm 2,0 2,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận dụng Vận dụng thức Biết hiểu cao Nhận biết: 1 - Nhận biết được khái (TN 1) niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. Thông hiểu: - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. Vận dụng: – Thực hiện được việc Đa thức thu gọn đơn thức, đa nhiều biến. thức. Các phép – Thực hiện được phép toán cộng, nhân đơn thức với đa trừ, nhân, thức và phép chia hết một chia các đa đơn thức cho một đơn thức nhiều thức. biến – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các Biểu đa thức nhiều biến trong thức đại những trường hợp đơn số giản. – Thực hiện được phép 1 chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Nhận biết: 1 2 - Nhận biết được các (TN 2) (TL 1a; khái niệm: đồng nhất 1b) thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu: Hằng - Mô tả được các hằng đẳng thức đẳng thức: bình phương đáng nhớ của một tổng và hiệu, hiệu hai bình phương, lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng: – Vận dụng được các 1
- hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Nhận biết: 1 - Nhận biết được các (TN 3) khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân 1 2 1 (TL 2) ( TL3a; ( TL4a) 1 Phân thức thức bằng nhau. 3b) ( TL4b) đại số. Thông hiểu: Tính chất cơ bản - Mô tả được những tính của phân chất cơ bản của phân thức đại thức đại số. số. Các Vận dụng: phép tính – Thực hiện được các cộng trừ phép tính: phép cộng, nhân chia phép trừ, phép nhân, các phân phép chia đối với hai thức đại phân thức đại số. số – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. Nhận biết 1 – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, (TN 4) mặt bên, cạnh bên) 1 được hình chóp tam (TL 5a) Các hình Hình chóp giác đều và hình chóp khối tam giác trong tứ giác đều. 2 đều, hình thực tiễn chóp tứ Thông hiểu giác đều – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích 2
- của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu: – Giải thích được định lí Pythagore. Vận dụng: – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông Định lí bằng cách sử dụng định lí 1 1 Định lý Pythagore Pythagore. (TN 5) (TL 5b) Pythagor Vận dụng cao: e. Các loại tứ – Giải quyết được một 3 giác số vấn đề thực tiễn gắn thường với việc vận dụng định lí gặp Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Nhận biết: 1 Tính chất và dấu – Nhận biết được dấu (TN 6) hiệu nhận hiệu để một hình thang biết các tứ là hình thang cân (ví giác đặc dụ: hình thang có hai biệt đường chéo bằng nhau là hình thang cân). 3
- – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ 1 nhật là hình vuông (ví 1 1 dụ: hình chữ nhật có hai (TL 6a) (TL 6b) (TL 6c) đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. - – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Vận dụng: Một số Thu thập 4 yếu tố và tổ chức – Thực hiện và lí giải thống kê dữ liệu được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo 4
- các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...). – Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). Nhận biết: – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu: 1 – Mô tả được cách (TN 7) Mô tả và chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn biểu diễn này sang dạng dữ liệu biểu diễn khác trên các Vận dụng: bảng, biểu – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào đồ bảng, biểu đồ thích hợp 1 ở dạng: bảng thống kê; (TL 7) biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. 5
- Nhận biết: – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn. Hình Thông hiểu: thành và – Phát hiện được vấn giải quyết đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích vấn đề các số liệu thu được ở đơn giản dạng: bảng thống kê; 1 1 xuất hiện biểu đồ tranh; biểu đồ (TL8) dạng cột/cột kép (TN 8) từ các số (column chart), biểu đồ liệu và hình quạt tròn (pie biểu đồ chart); biểu đồ đoạn thống kê thẳng (line graph). Vận dụng: đã có – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng số câu 11 5 4 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN SÀO NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025 ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN – LỚP: 8 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút 6
- (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức? 1 3 2 A. 3xy . B. x + 2 y . C. xy zy . D. 2023. 2 Câu 2. Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương là B. A2 − B 2 = ( A − B ) . 2 A. A2 − B 2 = A2 − 2. A.B + B 2 . C. A2 − B 2 = ( A − B )( A + B ) . D. A2 − B 2 = ( A + B )( B − A ) . x2 + 5 Câu 3. Giá trị của phân thức tại x = 3 là: x +1 S 7 2 A. 2 B. 3 C. D. . 2 3 Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD hình bên dưới, khi đó SH được gọi A D là: H A. Cạnh đáy. B. Cạnh bên. B C C. Đường cao. D. Đường chéo. Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó: A. AB 2 + BC 2 = AC 2 B. AB 2 − BC 2 = AC 2 C. AB 2 + AC 2 =BC 2 D. AB 2 AC 2 + BC 2 = Câu 6. Hình thang cân là hình thang có A. Hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau. B. Hai cạnh bên song song với nhau. C. Hai cạnh đáy bằng nhau. D. Hai góc kề một cạnh bên bằng nhau. Câu 7. Một trường THCS phát động phong trào biểu diễn văn nghệ nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20 − 11 cho học sinh tất cả các lớp. Biết rằng mỗi lớp chỉ biểu diễn tối đa 3 tiết mục. Bảng thống kê số tiết mục đăng kí tham gia diễn văn nghệ của khối 8 như sau: Lớp Số tiết mục Theo em số liệu ở lớp nào trong bảng trên là không hợp lí? 8A 2 A. 8A B. 8B 8B 3 C. 8C D. 8D 8C 1 8D 5 Câu 8. Cho bảng thống kê về diện tích trồng rừng tập trung ở một địa phương từ năm 2015 đến năm 2020 (tính theo nghìn hecta) được cho trong bảng sau: Địa phương trên trồng được nhiều rừng nhất vào năm A. 2020. B. 2019. C. 2018. D. 2017. II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM) Viết các biểu thức sau thành đa thức: a) ( x + 3) ; b) ( 2 x + 3) ; 2 3 Bài 1. (1,0 điểm) x Bài 2. (0,75 điểm) Cho phân thức: D = x+5 Viết điều kiện xác định của phân thức và tính giá trị của phân thức tại: x = −2 . ( x − y) . 2 24 x 3 y 2 Bài 3. (1,0 điểm) Rút gọn phân thức: a) ; b) 16 xy 3 ( x − y )( x + y ) 7
- Bài 4. (1,0 điểm) 3 21 a) Thực hiện phép tính: − 2 . x − 7 x − 7x 3x − 2 y b) Cho 9 x 2 + 4 y 2 = và 2 y < 3 x < 0. Tính P = 20 xy . 3x + 2 y Bài 5. (1,0 điểm) a) Một cái thang dài 5 mét dựa vào tường. Bạn Minh đo được từ chân thang tới mép tường có độ dài 3 mét. Tính xem thang chạm tường ở độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất. b) Bác An làm một chiếc hộp gỗ có dạng hình chóp tứ giác đều ở hình sau. Bác An muốn sơn tất cả các mặt của hộp gỗ. Cứ mỗi mét vuông sơn cần trả 30000 đồng (tiền sơn và tiền công). Hỏi bác An cần phải trả chi phí là bao nhiêu, biết PQ = 5m và SH = 3m . Bài 6. (2,0 điểm) Cho tam giác ∆ABC , có D là trung điểm đoạn thẳng BC , E là trung điểm của AB . Lấy điểm F đối xứng với điểm D qua E . a. Chứng minh tứ giác FADB là hình bình hành b. Chứng minh FD = AC . c. Kẻ FG ⊥ AB tại G ; DH ⊥ AB tại H . Chứng minh BFH = ADG . Bài 7. (0,75 điểm) Xét tính hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau: Thống kê số học sinh có sử dụng mạng xã hội của bốn lớp khối 8 Lớp Số học sinh 8 A1 12 8 A2 6 8 A3 Cả lớp 8 A4 80 Bài 8. (0,5 điểm) Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê tỉ lệ phần trăm các trái cây yêu thích của 40 học sinh lớp 8A theo mỗi loại trái cây: Chuối; Cam; Lê; Măng cụt. Số học sinh yêu thích cam là bao nhiêu ? ____HẾT____ (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) HƯỚNG DẪN CHẤM 8
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/án B C C C C A D A II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) BÀI Ý NỘI DUNG ĐIỂM ( x + 3) 2 = x2 + 6x + 9 a 0,25x2 1 (0,5 đ) (1,0 ( 2 x + 3) = ( 2 x ) + 3. ( 2 x ) .3 + 3.2 x.32 + 33 3 3 2 đ) b 0,25 (0,5 đ) = 8 x 3 + 36 x 2 + 54 x + 27 0,25 2 (0,75 Điều kiện xác định của phân thức: x ≠ −5 0,25 đ) Tại x = −2 điều kiện xác định được thỏa mãn, khi đó −2 −2 =D = 0,25x2 −2 + 5 3 24 x y 3 2 3x 2 a = 0,25 16 xy 3 2y 3 (0,5 đ) (1,0 0,25 ( x − y) 2 đ) x− y 0,25 b = (0,5 đ) ( x − y )( x + y ) x + y 0,25 3 21 − 2 a x − 7 x − 7x (0,5 đ) 3 21 3 x − 21 3 ( x − 7 ) 3 = − = = = 0,25x2 x − 7 x ( x − 7) x ( x − 7) x ( x − 7) x 4 (=3x − 2 y ) 2 (1,0 2 9 x 2 + 4 y 2 − 12 xy 8 xy 1 =P = = 0,25 ( 3x + 2 y ) 2 đ) 9 x 2 + 4 y 2 + 12 xy 32 xy 4 b 1 1 (0,5 đ) P = 2 hay P = − 2 3x − 2 y 1 nên P Vì 2 y < 3 x < 0.=
- 6 (2,0 đ) Tứ giác FADB có: Hai đường chéo AB và FD cắt nhau tại E a E là trung điểm AB (gt) 0,25 (0,5 đ) E là trung điểm FD ( điểm F đối xứng với điểm D qua E ) Vậy tứ giác FADB là hình bình hành 0,25 Chứng minh được: AF // DC; AF = DC 0,25x4 b Suy ra AFDC là hình bình hành (1,0 đ) Suy ra được FD = AC. Chứng minh được BH = AG 0,25 c ∆AGD ADG (0,5 đ) Chứng minh được ∆BHF = ⇒ BFH = 0,25 7 Dữ liệu Cả lớp: không đúng định dạng (Dữ liệu phải là số) 0,5 (0,75 Số liệu 80: không hợp lí vì vượt quá sỉ số của một lớp ở trường 0,25 đ) THCS. 8 Số học sinh yêu thích cam là: 20%.40 = 8 (hs) (0,5 0,5 đ) Lưu ý: Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì giáo viên dựa trên thang điểm chung để chấm. 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 357 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 471 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn