
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
lượt xem 1
download

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
- PHÒNG GD & ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG Môn: Toán 8 Năm Học: 2024 - 2025 TT Mức độ Tổng Nội đánh giá % điểm Chương/ dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Chủ đề vị kiến hiểu cao thức TN TL TN TL TN TL TN TL Đa thức 1 1 nhiều (C1) (C2) biến. Các 0,25đ 0,25đ phép toán cộng, trừ, 5% Biểu thức nhân, chia 1 đại số các đa thức nhiều biến. Hằng 1 1 2 1 đẳng thức (C4) (C3) (B1,2a) (B2b) 30% đáng nhớ. 0,25đ 0,25đ 1,5đ 1đ 1 Tứ giác. (C6) 2,5% 0,25đ Tính chất 2 1 2 Tứ giác và dấu (C5,7) (B4b) + hiệu nhận 0,5đ Hình vẽ 15% biết các tứ 1đ giác đặc biệt. Định lí Định lí 1 1 1 Thalès Thalès (C8) (B4a) (B5) 3 17,5% trong trong tam 0,25đ 0,5đ 1đ tam giác giác. 4 Thu thập Thu thập, 2 5% và tổ phân loại, (C9,10) chức tổ chức dữ 0,5đ
- liệu theo các tiêu chí cho trước. Mô tả và 2 1 1 dữ liệu. biểu diễn (C11,12) (B3a) (B3b) dữ liệu 0,5đ 1đ 1đ 25% trên các bảng, biểu đồ. Tổng Số 8 2 4 3 2 1 20 câu Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% phần trăm Tỉ lệ 70% 100% chung PHÒNG GD & ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG Môn: Toán 8 Năm Học: 2024 - 2025 Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức giá NB VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 B Đa thức nhiều biến. Các Nhận biết: phép toán cộng, trừ, nhân, – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều 1 chia các đa thức nhiều biến, đơn thức đồng dạng, bậc của đa thức. (C1) biến. Thông hiểu: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng:
- – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. Nhận biết: 1 – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng (C4) thức. Thông hiểu: – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Hằng đẳng thức đáng nhớ. - Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung trong trường hợp đơn giản. Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức 1 thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; (B2b) – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. HÌNH HỌC PHẲNG 2 T Nhận biết: – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Tứ giác. Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Tính chất và dấu hiệu Nhận biết: nhận biết các tứ giác đặc – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân biệt. (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví 3 dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi (C5,7,B đường là hình bình hành). 4b) – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là
- hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Nhận biết: – Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác. Thông hiểu: - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). Định lí Thalès trong tam – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và 3 Đ giác đảo). – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès. 1 (B5) MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ 4 T Vận dụng: 2 – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo (C9,10) Thu thập, phân loại, các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng tổ chức dữ liệu theo các biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác. tiêu chí cho trước – Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). Mô tả và biểu diễn dữ liệu Nhận biết: Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa 2 1 trên các bảng, biểu đồ. các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu (C11,12 (B3b) không chính xác trong những ví dụ đơn giản. ) Thông hiểu: Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích
- hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN BẮC TRÀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MY Môn: TOÁN – Lớp 8 TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG Năm học: 2024 – 2025 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra có 02 trang) Họ và tên: Điểm: Nhận xét của giáo viên ……………………............... Lớp: 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức 2x; 3; x + 5y; x – y? A. 2. B. 3.C. 4. D. 5. Câu 2: Thương của phép chia là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được A. (4x – 5y) (4x + 5y). B. (4x – 25y) (4x + 25y). C. (2x – 5y) (2x + 5y). D. (2x – 5y)2. Câu 4: Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là A. (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 + B3. B. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3. C. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB – B3. D. (A + B)3 = A2 + 3A2B + 3AB2 + B2.
- Câu 5: Hình bình hành có một góc vuông là A. hình thoi. B. hình thang cân. C. hình vuông. D. hình chữ nhật. Câu 6: Tứ giác ABCD có số đo các góc . Số đo góc C bằng A. . B. . C. . D. . Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … là hình thoi” A. bằng nhau. B. giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau. C. giao nhau tại trung điểm mỗi đường. D. bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 8: Tam giác ABC có BC = 10cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Độ dài MN là A. 2,5 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 20 cm. Câu 9: Trong giờ tập thể dục giữa giờ, bạn Thư đứng từ xa và ghi lại những bạn không tập thể dục. Phương án bạn Thư thu thập dữ liệu là A. từ nguồn có sẵn. B. quan sát. C. lập bảng hỏi. D. phỏng vấn. Câu 10: Để điều tra về số lượng ti vi trong mỗi gia đình, bạn An đã hỏi bốn bạn và ghi lại kết quả như sau: 2; 3; 52; 1. Giá trị không hợp lí là A. 2. B. B. 3. C. C. 52. D. D.1. Câu 11: Để biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta dùng biểu đồ nào dưới đây? A. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ tranh. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ hình quạt tròn. Câu 12: Kết quả đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ của một khách sạn: Hài lòng, Rất hài lòng, Bình thường, Không hài lòng. Hỏi dữ liệu trên là loại dữ liệu nào? A. Số liệu rời rạc. C. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự. B. Số liệu liên tục. D. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tính nhanh giá trị của biểu thức P = x2 - 10x + 25 tại x = 15. Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2x2 – 8x. b) x2 – 6x + 9 – y2. Bài 3: (2 điểm) a) Một công ty may mặc khảo sát chiều cao của một số học sinh khối 8 và thu được một phần bảng số liệu như sau: Họ và tên Lớp Chiều cao (m) Nguyễn Văn An 8A 1,7
- Nguyễn Văn Bình 8B 1,6 Trần Văn Dũng 8C 1,65 Nguyễn Ngọc Diệp 8D 2,5 Bảng dữ liệu trên có hợp lí không? Vì sao? b) Trạm y tế xã Trà Đông đã đo cân nặng của một số học sinh lớp 8 trường THCS Phương Đông và thu được bảng số liệu sau: Tên học sinh Vũ Thuận Tú Trâm Huy Nhựt Bảo Cân nặng (kg) 45 50 55 60 62,5 40 65 Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thông kê này. Vẽ biểu đồ đó. Bài 4: (1,5 điểm) Cho △ABC, M là trung điểm AB, vẽ MN // BC ( N thuộc cạnh AC). a) Chứng minh MN là đường trung bình của △ABC. b) Tia phân giác của góc A cắt BC tại I. Vẽ điểm K sao cho N là trung điểm của IK. Tứ giác AICK là hình gì? Vì sao? Bài 5: (1,0 điểm) Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E (trong đó vị trí B không tới được), người ta tiến hành chọn các vị trí A, C, D, E sao cho ba điểm A, D, C thẳng hàng, C, E, B thẳng hàng như hình vẽ và đo được DA = 30m, CE = 27m, CD = 20m. Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí B và E là bao nhiêu mét? A D E C …………………………………………Hết……………………………………… (Học sinh không sử dụng tài liệu, Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!) NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ HIỆU TRƯỞNG
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA KÌ 1-TOÁN 8 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng: 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A C B D A B B B C A C II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 P = x2 – 2x.5+ 52 0,25 = (x – 5)2 Thay x = 15 vào P, ta được: P = ( 15 – 5)2 = 102 = 100. 0,25 Vậy khi x = 15 thì P = 100. 0,25 0,25 Bài 2 a) 2x2 – 8x = 2x(x – 4). 0,5 b) x2 – 6x + 9 – y2 = (x – 3)2 – y2 0,5 = (x – 3 – y) (x – 3 + y). 0,5 Bài 3 a) a) Bảng dữ liệu trên không hợp lí. 0,5 Vì bạn Ngọc Diệp là học sinh lớp 8 và là người Việt Nam thì 0,5 không có chiều cao là 2,5m. b) Chọn đúng loại biểu đồ và biểu diễn được các trục của biểu 0,25 đồ. Thể hiện đúng cân nặng của mỗi học sinh trên biểu đồ. 0,75
- Bài 4 Vẽ hình câu a: 0,25 Câu b: 0,25 a) Xét △ABC có M trung điểm AB và MN // BC (gt) N trung điểm AC. Ta có M trung điểm AB, N trung điểm AC 0,5 nên MN là đường trung bình của △ABC (đ/n) b) Xét tứ giác AICK có N là trung điểm AC (cmt) và N trung điểm IK (gt) 0,25 nên tứ giác AICK là hình bình hành. 0,25 Bài 5 Vì và nên AB // DE. Trong tam giác ABC có AB // BC nên ta có: ( định lí Thales). 0,5 Hay , suy ra BE = 40,5m. Vậy khoảng cách giữa B và E là 40,5m. 0,5 * Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
