intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:27

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD-ĐT HUYỆN PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN: TOÁN 8 TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024-2025 I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 8 Chư Tổng % - điểm ơng/ TT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biết thức hiểu Nội dung/đơn vị kiến dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL Đơn thức 2TN 0,5 Đa thức 1 TN 1TL Chương 0,25 0,5 1 I: Đa Phép thức 1TL cộng và phép trừ 1 đa thức Phép 2TL 2TN nhân, chia đa thức 0,5 1 .5đ Hằng 1TN đẳng thức 0,25 Phân tích 1TL TL ĐT thành nhân tử 0,5 0,5 Tứ giác Hình thang Chương cân III: Tứ Hình giác bình VẼ hành 1TL HÌNH 1 2 0,25 Hình chữ nhật Hình thoi 1TN
  2. và hình 0,25 vuông Định lí Thalès 1TN trong tam giác Đường Định lí trung 1TN 1TL Thalès 3 bình của 0,25 0,5 trong tam giác tam giác Tính chất đường VẼ phân 1TN HÌNH giác của 0,25 tam giác. Thu thập, phân loại, tổ chức dữ liệu theo các Thu tiêu chí thập và cho 4 tổ chức trước dữ liệu Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên 2TN các bảng, biểu đồ. Hình thành và giải quyết vấn đề Phân tích đơn giản 1TL 5 và xử lí xuất hiện 0,5 dữ liệu từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có
  3. 22 Tổng 10 13 4 4 1 100% Tỉ lệ % 4 3 2,5 0,5 100% Tỉ lệ 100 4 3 chung 1 BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA CUỐI HK1 MÔN TOÁN LỚP 8 - NĂM HỌC 2024-2025 Nội Mức độ Chương/ TT dung/Đơn đánh giá Chủ đề vị kiến Nhận biết Thông hiểu V 1 Chương I: ĐA Đơn thức * Nhận biết: 2TN thức
  4. THỨC - Nhận biết C1,4 đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến và bậc của đơn thức. - Nhận biết đơn thức đồng dạng * Thông hiểu: - Thu gọn đơn thức, cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng. * Nhận biết: 1TN - Nhận biết C3 các khái niệm: Đa thức đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức - Thu gọn đa 1TL thức Bài 2b 0,5 đ *Thông hiểu - Tính giá trị đa thức khi biết giá trị của biến -Sử dụng đa thức để biểu thị một đại lượng trong bài toán thực tế Phép cộng và Nhận biết ; phép trừ đa -Biết được phép thức cộng, trừ nhiều
  5. đa thức . * Thông hiểu: - Thực hiện các phép tính cộng trừ đa thức đơn giản * Vận dụng: - Vận dụng các tính chất, quy tắc của phép cộng, phép trừ đa thức để thực hiện cộng, trừ đa thức Phép nhân đa * Nhận biết: Bài 1b thức - Nhận biết 0,5 đ được quy tắc nhân đơn thức với đơn thức, nhân đơn thức với đa thức * Thông hiểu: 1TN – Thực hiện C5 được phép 0,25 đ nhân đơn thức với đa thức ,nhân đa thức với đa thức . - Sử dụng đa thức để biểu thị một đại lượng trong bài toán thực tế.
  6. * Nhận biết: - Nhận biết được đơn thức chia hết. * Thông hiểu: Bài 1 a Phép chia đa Thực hiện 1đ thức cho đơn được phép thức chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những 1TN trường hợp C2 đơn giản -Thực hiện được phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. . – Nhận biết 1TN Hằng đẳng được các khái C6 thức đáng niệm: đồng nhất thức, nhớ hằng đẳng thức. *Thông hiểu : Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Phân tích ða * Thông hiểu 1TL thành nhân - Phân tích Bài 3a
  7. tử ðýợc ða thức 0,5 đ thành nhân tử bằng cách ðặt nhân tử chung trong trýờng hợp ðõn giản. * Vận dụng 1TL được các hằng Bài 3b đẳng thức để 0,5 đ phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. 2 * Nhận biết: Tứ giác - Nhận biết khái niệm tứ giác, tứ giác lồi, định lí về CHƯƠNG III: tổng các góc TỨ GIÁC trong một tứ giác lồi. * Nhận biết: - Nhận biết khái niệm hình Hình thang thang, hình cân thang cân và các yếu tố của chúng, giải thích các tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên và đường chéo của hình thang cân. - Nhận biết
  8. dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân. * Nhận biết: 1L - Mô tả khái Bài 4 a niệm hình bình Hình bình hành, giải 1đ hành thích các tính chất của hình bình hành. - Nhận biết dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành * Thông hiểu: Vẻ hình - Tính số đo các 0,25 đ góc trong hình bình hành. - Giải thích vì sao tứ giác là hình bình hành. * Vận dụng: - Vận dụng tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình bình hành để giải quyết các bài toán liên quan. * Nhận biết: Hình chữ nhật --Mô tả khái niệm hình chữ nhật, tính chất hai đường chéo của hình chữ nhật. - Nhận biết
  9. dâu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật * Vận dụng: - Vận dụng tính chất của hình chữ nhật để giải quyết các bài toán liên quan. * Nhận biết: 1TN Hình thoi và - Nhận biết C8 hình vuông khái niệm hình thoi và hình vuông, các tính chất của hình thoi và hình vuông - Nhận biết dâu hiệu để một hình là hinh thoi, hình vuông * Vận dụng: - Vận dụng tính chất của hình chữ nhật để giải quyết các bài toán liên quan. * Thông hiểu: Định lí Thalès trong tam giác - Giải thích Định lí Thalès được định lí 1TN trong tam giác Thalès trong C9 3 tam giác (định lí thuận và đảo). *Vận dụng
  10. Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). *Thông hiểu : Mô tả được định nghĩa đường trung bình của tam giác. Giải thích được 1TN 1 Đường trung tính chất bình của tam đường trung C7 Vẽ hình 0,25 đ B giác bình của tam 0 giác (đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). *Thông hiểu - Giải thích 1TN Tính chất được tính chất đường phân đường phân C10 giác của tam giác trong của giác. 0,25 đ tam giác. Thu thập, Thực hiện và Thu thập và phân loại, lí giải được tổ chức dữ tổ chức dữ việc thu thập, liệu liệu theo các phân loại dữ
  11. liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền tiêu chí cho thông, Internet trước ; thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...). - Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). - Nhận biết được mối liên hệ toán học 1TN đơn giản giữa các số liệu đã C11,12 được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được Mô tả và biểu số liệu không diễn dữ liệu chính xác trên các bảng, trong những ví biểu đồ. dụ đơn giản.
  12. * Thông hiểu Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph - So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. - Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. Phân tích và Hình thành và Thông hiểu xử lí dữ liệu giải quyết vấn đề đơn giản Phát hiện được xuất hiện từ vấn đề hoặc các số liệu và quy luật đơn biểu đồ thống giản dựa trên kê đã có phân tích các số liệu thu 1 được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt
  13. tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). *Vận dụng Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 13 4 4 Tỉ lệ % 4 3 2,5 Tỉ lệ chung 4 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A
  14. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). 2 2 Câu 1. Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức -2 xy; 3x ; x + y; x +z A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 2 2 Câu 2. Thương của phép chia ( - 8x y ) : (- 4xy ) bằng A. 2x2y B. – 2x2y2. C. 32 x2y2. D. 2xy. 3 5 Câu 3. Đa thức 3x y+x + 6 có bậc là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 2 3 Câu 4. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x y ? A. 2xy B. -5xy3 C. 5x3y D. 2x3y3 Câu 5. Kết quả của phép tính là: A.. B.. C.. D. . Câu 6 . Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. Câu 7. Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng MN là gì của tam giác ABC? A.Đường trung tuyến B. Đường cao C. Đường trung bình. D. Đường phân giác. Câu 8. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: A.T ứ giác có ba góc vuông là hình vuông B.Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi C.Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình thoi D. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình v Câu 9 . Cho , . Tính tỉ số . A. . B. C. D. Câu 10 .Cho hình vẽ như hình 1. Biết AD là đường phân giác của tam giác ABC. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? A. . B. . C. . D. Câu11 . Bạn Nam hỏi: Nhà bạn đang xài bao nhiêu chiếc điện thoại? Nam đã hỏi 4 bạn và ghi lại câu trả lời 4; 43; 2; 3. Em hãy chỉ ra dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu sau: A. 4 B. 43 C. 2 D. 3 Câu 12. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là dữ liệu liên tục?
  15. A. Dữ liệu về danh sách các bạn học sinh tham dự hội Thao cấp trường. B. Dữ liệu về đánh giá hiệu quả của chuyến đi dã ngoại cho học sinh khối 8. C. Dữ liệu về chiều cao của học sinh lớp 8A. D. Dữ liệu về danh sách học sinh đến trường bằng xe bus. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1.( 1.5 điểm). Tính a)(20x4y + 4x3y2-8x2 ) : 4x2 b) Bài2 .(1 .5 điểm) Cho các đa thức A = 5xy -- 3x+5 và B = + 2x - 5xy - 1. a) Tính C = A + B. b) Tính giá trị của đa thức C tại x=2, y= - 1 Bài 3. (1.0 điểm) Phân tích đa thành nhân tử . a) b. Bài 4.(2,5 điểm) Cho △MNP nhọn , Gọi H,K lần lượt là trung điểm MN, MP. Tia phân giác của góc M cắt NP tại A , vẽ điểm B sao cho K là trung điểm của AB. a) Tứ giác MAPB là hình gì? Vì sao? b) HK cắt MA tại I .Chứng minh I là trung điểm MA c) Chứng minh NA.KP=NH.MB Bài 5. (0.5 điểm) Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sản lượng thủy sản nước ta qua các năm 2010; 2014; 2016; 2018; 2020 (đơn vị: nghìn tấn). (Nguồn: Niên giám thống kê 2021) Lập bảng thống kê sản lượng thủy sản nước ta qua các năm 2010; 2014; 2016; 2018; 2020. ------------Hết----------- (HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY KIỂM TR Họ và tên họcsinh: ............................................ Số báo danh :………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A).
  16. ; 2x ; Câu 1. Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức: ; A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2. Thương của phép chia ( - 18x2y3) : 6xy b ằng A. 2x2y B. – 2x2y2. C. -3 xy2. D. 2xy. 3 Câu 3. Đa thức 3x y++ 6 có bậc là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 4. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 11xy3 ? A.2xy B. -5xy3 C. x3y D. 2x3y3 Câu 5. Kết quả của phép tính là: A.. B.. C.. D. . Câu 6 . Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây? A. . B. (y+4)(y+4) C.. D. (y-16)(y+16) Câu 7. Trong tam giác DEF có nhiều nhất bao nhiêu đường trung bình ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 8. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: A.Tứ giác có ba góc vuông là hình vuông B. Hình Thoi có một góc vuông là hình vuông. C.Tứ giác có hai cặp canh đối song song là hình thoi D.Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình thoi Câu 9 . Cho , CD=4 dm. Tính tỉ số . A. . B. C. D. Câu 10 . Cho hình vẽ như hình 1. Biết AE là đường phân giác của tam giác ABC. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? A.. B.. C. . D.. Câu11 . Bạn Nam hỏi: Nhà bạn đang xài bao nhiêu chiếc tivi ? Nam đã hỏi 4 bạn và ghi lại câu trả lời : 1; 3 ; 40 ; 2. Em hãy chỉ ra dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu sau: A. 40 B. 43 C. 2 D. 3 Câu 12. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là dữ liệu liên tục? A. Dữ liệu về danh sách các bạn học sinh tham dự hội Thao cấp trường. B. Dữ liệu về đánh giá hiệu quả của chuyến đi dã ngoại cho học sinh khối 8. C. Dữ liệu về Cân nặng của học sinh lớp 8/1. D. Dữ liệu về danh sách học sinh đến trường bằng xe bus. I. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. ( 1.5 điểm). Tính
  17. a)(21xy+ 14y3 - 35y2 ) : 7y2 b) Bài2 .(1 .5 điểm) Cho các đa thức A = 15xy - 3x2y – 3x – 5 và B = 6x2y +4x - 15xy +2. a)Tính C = A + B. b) Tính giá trị của đa thức C tại x= -1, y= 2 Bài 3. (1.0 điểm) Phân tích đa thành nhân tử . a) b. Bài 4 (2,5 điểm). Cho △DEF nhọn , Gọi A, B lần lượt là trung điểm DE, DF. Tia phân giác của góc D cắt EF tại M , vẽ điểm N sao cho B là trung điểm của MN. a) Tứ giác DMFN là hình gì? Vì sao? b. AB cắt DM tại Q .Chứng minh Q là trung điểm DM c). Chứng minh EM. BF = AE. DN Bài 5. (0.5 điểm) Biểu đồ dưới đây cho biết số lượt khách quốc tế đến Việt Nam giai đoạn :2017- 2020. Hãy lập bảng thống kê cho dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ trên ------------Hết----------- (HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY KIỂM TRA) Họ và tên học sinh: ............................................ Số báo danh :………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ C TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). 2 2 Câu 1. Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức -2 xy; 3x ; x + y; x +z A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 2 2 Câu 2. Thương của phép chia ( - 8x y ) : (- 4xy ) bằng A. 2x2y B. – 2x2y2. C. 32 x2y2. D. 2xy. 3 5 Câu 3. Đa thức 3x y+x + 6 có bậc là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 2
  18. Câu 4. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x3y ? A. 2xy B. -5xy3 C. 5x3y D. 2x3y3 Câu 5. Kết quả của phép tính là: A.. B.. C.. D. . Câu 6 . Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. Câu 7. Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng MN là gì của tam giác ABC? A.Đường trung tuyến B. Đường cao C. Đường trung bình. D. Đường phân giác. Câu 8. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: A.T ứ giác có ba góc vuông là hình vuông B.Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi C.Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình thoi D. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình v Câu 9 . Cho , . Tính tỉ số . A. . B. C. D. Câu 10 .Cho hình vẽ như hình 1. Biết AD là đường phân giác của tam giác ABC. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? A. . B. . C. . D. Câu11 . Bạn Nam hỏi: Nhà bạn đang xài bao nhiêu chiếc điện thoại? Nam đã hỏi 4 bạn và ghi lại câu trả lời 4; 43; 2; 3. Em hãy chỉ ra dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu sau: A. 4 B. 43 C. 2 D. 3 Câu 12. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là dữ liệu liên tục? A. Dữ liệu về danh sách các bạn học sinh tham dự hội Thao cấp trường. B. Dữ liệu về đánh giá hiệu quả của chuyến đi dã ngoại cho học sinh khối 8. C. Dữ liệu về chiều cao của học sinh lớp 8A. D. Dữ liệu về danh sách học sinh đến trường bằng xe bus. II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Bài 1.( 1.5 điểm). Tính a)(20x4y + 4x3y2-8x2 ) : 4x2 b) Bài2 .(1 điểm) Cho các đa thức A = 5xy – 3x+5 và B = 2x - 5xy - 1.
  19. Tính C = A + B. Bài 3. (1.0 điểm) Phân tích đa thành nhân tử . a) b. Bài 4.(2 điểm) Cho △MNP nhọn , Gọi H,K lần lượt là trung điểm MN, MP. Tia phân giác của góc M cắt NP tại A , vẽ điểm B sao cho K là trung điểm của AB. a) Tứ giác MAPB là hình gì? Vì sao? b) HK cắt MA tại I .Chứng minh I là trung điểm MA Bài 5. (0.5 điểm) Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sản lượng thủy sản nước ta qua các năm 2010; 2014; 2016; 2018; 2020 (đơn vị: nghìn tấn). (Nguồn: Niên giám thống kê 2021) Lập bảng thống kê sản lượng thủy sản nước ta qua các năm 2010; 2014; 2016; 2018; 2020. ------------Hết----------- (HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY KIỂM TRA)
  20. 20 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2024 – 2025 ĐỀ A A - PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm; Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B C A C C D A B B C B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): a (20x4y + 4x3y2- 8x2) : 4x2 1 Bài 1 1đ = 5x2y + xy2- 2 1,5 đ b = 0.5 đ 0,5 A = 5xy - 2x2y – 3x+5 và B = 4x2y +2x - 5xy - 1. C= A+B = (5xy - 2x2y – 3x+5)+( 4x2y +2x - 5xy a - 1.) C=5xy - 2x2y – 1đ 3x+5+4x2y +2x - 5xy - 0,25 Bài 2 1. 0,75 1,5 đ C= (5xy -5xy) +( - 2x2y +4x2y )+( – 3x+ 2x)+(5- 1) C=2 x2y - x +4 Thay x=2, y= - 1 vào bt C=2 x2y - x +4 ta có b C= -2+4 C= -8-2+4 0,25 0,5 đ C=-6 Vậy giá trị của đa thức 0,25 C tại x=2, y=-1 là -6 tại x=2 ,y=-1 Bài 3 a 0,5 1đ 0.5 đ = b
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2