intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 Mức Tổng % điểm Nội độ dung đánh Chủ TT /đơn giá đề vị Nhận Thông Vận kiến biết hiểu dụng thức TN TL TN TL TN TL 1 Chủ Nội 1,0 đề 1: dung Biểu 1: thức Đơn đại thức, số đa thức nhiều biến. 2 1 Các câu câu phép 0,5 0,5 toán với đa thức nhiều biến . phân thức Nội 1,75 dung 2: Hằng đẳng thức đáng 1 câu 2 1 câu nhớ. câu 0,25 0,5 Phân 1,0 tích đa thức thành nhân tử. Nội 3 câu 2 1,75
  2. dung 3: Phân thức, các câu 0,75 phép 1,0 tính trên phân thức 2 Chủ Hình 0,75 đề 2: chóp Các tam hình giác khối đều, 1 câu 1 câu tron hình g chóp 0,25 0,5 thực tứ tiễn giác đều 3 Chủ đề 3: 0,75 Định Định lí lí Pyth Pyth agore agor e, 1 câu 1 câu các 0,25 0,5 loại tứ giác thườ ng gặp Các 2,5 loại tứ giác: 2 câu 3 câu Tính 0,5 2,0 chất, dấu hiệu 4 Chủ Phân 2 câu 4 câu 1,5 đề 4:
  3. Một loại số dữ yếu liệu, tố lựa 0,5 1,0 thốn chọn g kê dạng biểu đồ Tổng 4 3 3 Tỉ lệ 100 chun 70% 30% g B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ TT Chủ đề Nội dung đánh giá Nhận Thông Vận biết hiểu dụng Nhận biết : Nhận biết được 2 câu Nội dung bậc của đơn thức, khái niệm 0,5 1: về đa thức nhiều biến. Đơn thức, 1 câu đa thức 0,5 nhiều biến. Các Thông hiểu: Hiểu được phép phép toán nhân đa thức với đa thức với đa thức nhiều biến Chủ đề 1: Nội dung Nhận biết: Nhận biết được 1 câu Biểu thức 2: Hằng các hằng đẳng thức đúng. 0,25 1 đại số đẳng thức đáng nhớ; Thông hiểu: 2 câu Phân tích - Mô tả được các hằng đẳng 1,0 đa thức thức:bình phương của tổng, thành hiệu hai bình phương. nhân tử. - Hiểu được nhân tử chung của đa thức Vận dụng: 1 câ – Vận dụng được các hằng 0,5 đẳng thức: bình phương của một tổng và hiệu hai bình phương để phân tích đa thức thành nhân tử Hình chóp Nhận biết: Mô tả (đỉnh, mặt 1 câu Chủ đề 2: tam giác đáy, mặt bên, cạnh bên) được 0,25 Các hình đều, hình hình chóp tam giác đều. khối trong chóp tứ Thông hiểu: 1 câu 2 thực tiễn giác đều Tính được thể tích của hình 0,5 chóp tứ giác đều.
  5. Chủ đề 3: Nội dung Nhận biết: 1 câu 1: Nhận biết được tam giác 3 Định lí vuông tại đỉnh nào bằng định 0,25 Pythagore, Định lí lý Pythagore đảo các loại tứ Pythagore, Vận dụng: 1 câ giác tứ giác thường Tính được độ dài cạnh trong 0,5 gặp tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Nội dung Nhận biết: 2 câu 2: -Tính chất đường chéo 0,5 Các loại tứ -Dấu hiệu nhận biết tứ giác giác, dấu hiệu nhận biết Vận dụng:Chứng minh tứ 3 câ giác 2,0 - Hình thoi - Hình chữ nhật - Hình thang 4 Chủ đề 4: Nội dung Nhận biết: 2 câu Một số yếu 1: -Dữ liệu định danh 0,5 tố thống kê Phân loại -Dữ liệu định lượng loại rời dữ liệu, lựa rạc chọn biểu đồ Nội dung Nhận biết: 2 câu 2: - Biết lập bảng thống kê từ 0,5 Từ biểu đồ biểu đồ lập bảng - Tính tỉ số phần trăm thống kê và tính tỉ số phần trăm
  6. UBND HUYỆNCHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2024-2025 TRƯỜNG THCS VĨNH KIM MÔN: TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 07/01/2025 (Đề có 03 trang) Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Bậc của đơn thức là: A. 5 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2: Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức ? x 2 A. B. 0 C. D. Câu 3: Trong các đẳng thức dưới đây, đâu là đẳng thức không đúng. A. B. C. D. Câu 4: Trong các biểu thức sau biểu thức nào không là phân thức đại số? 2x +1 x 2x +1 2x −1 x −3 x −3 3x − 2 A. . B. . C. . D. . 2x +1 x −3 Câu 5: Điều kiện xác định của phân thức là: A. B. C. x = 3 D. x = -3 Câu 6: Phân thức bằng phân thức nào trong các phân thức sau? 1 1 1 1 x− y x+ y x y A. . B. C. . D. . Dùng bảng thống kê để trả lời câu 7, 8. Thống kê xếp loại học lực môn Toán của học sinh lớp 8A 1 Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt 2 Số học sinh 12 18 8 2 3 Ti lệ phần trăm 30% 45% 20% 5% Câu 7: Dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định tính và có thể so sánh?
  7. A. 1 B. 2 C. 3 D. 2 và 3 Câu 8: Loại biểu đồ nào là thích hợp để biểu diễn dữ liệu ở dòng 3? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ đoạn thẳng. C. Biểu đồ cột kép. D. Biểu đồ hình quạt tròn Câu 9: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác vuông D. Tam giác nhọn Câu 10 : Tam giác MNP có MN = 6cm, NP = 8 cm, MP = 10 cm thì A. Tam giác MNP vuông tại M B. Tam giác MNP vuông tại N C. Tam giác MNP vuông tại P D. Tam giác MNP không là tam giác vuông. Câu 11 : Tứ giác nào có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và bằng nhau trong các tứ giác sau đây: A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 12 : Trong các câu dưới đây, câu nào sai ? A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân D. Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 : (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau : a/ (3x - 5). (4x + 2) b/ (x +3)2 - (2x + 1) (2x - 1) c/ d/ . Bài 2: (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a/ b/ a2 + 8a – 4b2 + 16 Bài 3 : (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có D ; E lẩn lượt là trung điểm của BC và AB. Biết BC = 8cm, AD = 3cm. Trên tia đối của tia ED lấy điểm F sao cho EF = ED. Lấy điểm K đối xứng với điểm A qua D. a) Chứng minh ABKC là hình thoi. b) Chứng minh ADBF là hình chữ nhật. c) Chứng minh AEDC là hình thang.
  8. d) Tính DE? Bài 4 : (0,5 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có chiều cao SO = 6 cm, độ dài cạnh đáy AB = 5 cm. Tính thể tích hình chóp tứ giác đều S. ABCD. Bài 5 : (1,0 điểm) 1/ Cho các dữ liệu sau đây • Chiều cao (cm) của các bạn học sinh lớp 8: 150, 3; 147,8; 160,2 ... • Điểm kiểm tra Toán của một số bạn học sinh lớp 7C là: 8;10; 5; 4; 6 ... • Kỹ năng giao tiếp của một số một học sinh: tốt; khá... • Chùa Vĩnh Tràng; Lăng Trương Định; Trại rắn Đồng Tâm.... a/ Chỉ ra dữ liệu định danh. b/ Chỉ ra dữ liệu định lượng loại rời rạc. 2/ Cho biểu đồ sau : a/ Lập bảng thống kê tương ứng với biểu đồ. b/ Cho biết mức điểm nào nhiều nhất và chiếm bao nhiêu phần trăm? ------------HẾT------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
95=>2