![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TỰ NHIÊN Năm học: 2021 - 2022 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TNKQ TL TL 1. Căn thức - Biết nhân, chia - Hiểu hằng - Vận dụng các bậc hai. Căn hai căn bậc hai. đẳng thức phép tính trên bậc ba. - Nhận biết căn 2 A A áp căn thức để bậc hai căn bậc giải bài tập dụng vào tính ví hai số học của một tổng hợp dụ đơn giản số không âm, căn - Hiểu các phép bậc ba. biến đổi đơn - Tìm tập xác định giản về căn bậc của biểu thức lấy hai để tính giá căn dạng đơn giản. trị của biểu thức. Số câu 6 7 1 14 Số điểm 1,5 1,75 1,0 4,25 Tỉ lệ % 15% 17,5% 10% 42,5% 2. Hàm số bậc - Nhận biết được - Hiểu được hàm Vẽ đúng đồ thị nhất. hàm số bậc nhất, số bậc nhất, đồng hàm số bậc hàm số đồng biến, biến, điều kiện nhất. nghịch biến. để hai đường thẳng song song. Số câu 2 3 1 6 Số điểm 0,5 0,75 1,0 2,25 Tỉ lệ % 5% 7,5% 10% 22,5% 3. Hệ thức - Nhận biết hệ thức - Hiểu tỉ số Vận dụng tỉ số lượng trong về cạnh và đường lượng giác của lượng giác của tam giác cao trong tam giác góc nhọn trong góc nhọn trong vuông. vuông, tam giác vuông. tam giác vuông để giải bài toán thực tế. Số câu 1 2 1 4 Số điểm 1,0 0, 5 1,0 2,5 Tỉ lệ % 10% 5% 10% 25% 4. Đường tròn. - Biết tâm đường . trong ngoại tiếp ta giác vuông. - Nhận biết hai đường tròn cắt nhau. - Biết quan hệ giữa đường kính và dây
- - Biết dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% 10% Tổng số câu 10 12 2 1 25 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Giáo viên ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH Trần Thị Xoa Nguyễn Thị Kim Thanh
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TỰ NHIÊN Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 1 Họ tên:.......................................... Môn: Toán 9 Lớp:...... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 25 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là: A. 9 B. 3 C. -3 D. 3 và -3 Câu 2: Căn bậc hai của 16 là A. 4 và -4 B. -4 C. 4 D. 8. Câu 3: Biểu thức x - 2 xác định với giá trị nào của x A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 2 Câu 4: Tính 81.25 kết quả là A. 9 B. 15 C. 25 D. 45 Câu 5: Giá trị của biểu thức 9 8 : 2 bằng A. -7 B. 49 C.7 D. -49 2 Câu 6: Tính 81a kết quả là A. 9a B. 9 a C. 81a D. 9a 3 3 Câu 7: Giá trị của biểu thức là 3 1 A. 3 B. 3 C. 3 D. 2 3 Câu 8: Cho ABC vuông tại A có BC 12 cm, ABC 60 thì cạnh AC bằng A. 12 3 cm B. 4 3 cm C. 6 3 cm D. 3 3 cm Câu 9: Căn bậc ba của -27 là: A. -3 B. 3 C. 9 D. 3 3 3 Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ? A. y = 2 – x B. y 1 x 1 C. y 3 5 x D. y = 6 – 3(x – 1). 2 Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? 1 2 A. y x 2 4 B. y x 3 C. y 1 D. y 3 x 2 . 2 x Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến? A. y = x - 2 B. y 3x 1 C.y = x + 3 D. y = 2 – 3x Câu 13: Các đường thẳng sau đây đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 – 2x ? A. y = 2x – 1 B. y = 2 – x C.y = 1 + 2x D. y = - 2x+3 Câu 14: Cho hàm số y = (m - 1)x - 2 (m 1), trong các câu sau câu nào đúng? A. Hàm số luôn đồng biến với mọi m 1 C. Hàm số nghịch biến khi m < 1. B. Hàm số nghịch biến khi m > 1 D. Hàm số đồng biến khi m < 1
- Câu 15: Biết x 2 13 thì x bằng A. 13 B. 13 hoặc -13 C. – 169 D. 169 Câu 16: Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 6cm; AB = 8cm. Khi đó sinB bằng 3 3 4 4 A. B. C. D. 4 5 5 3 Câu 17: Tính 3a . 12a (với a>0) có kết quả là A. 4 3a B. 12 a C. 12 a D. 6a 1 1 Câu 18: Giá trị của biểu thức bằng 2 5 2 5 1 A. B. 3 C. 4 D. -4 2 2 Câu 19: Tính (1- 3) được kết quả là A. 3 1 B. 1 3 C. 2 D. 1 3 Câu 20: Giá trị của 16 bằng A. 2 B. 8 C. 4 D. 16 II. Điền khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. a) Nếu một đường thẳng và một đường tròn chỉ có một điểm chung thì đường thẳng đó là ....................................................................................................................................................... b) Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì ........................................................................................................................................................ c) Cho đường tròn (O; 10) và (O’; 3). Biết OO’ = 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn là .......................................................................................................................................................... d) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là .................................................................... III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1.Trong một tam giác vuông, bình a. tích của hai hình chiếu của hai cạnh 1- phương mỗi cạnh góc vuông bằng góc vuông trên cạnh huyền. 2.Trong một tam giác vuông, bình b. tích của cạnh huyền và đường cao 2- phương đường cao ứng với cạnh tương ứng. huyền bằng 3.Trong một tam giác vuông, tích c. bình phương cạnh huyền. 3- hai cạnh góc vuông bằng 4.Trong một tam giác vuông, d. tích của cạnh huyền và hình chiếu của 4- nghịch đảo của bình phương đường cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền. cao ứng với cạnh huyền bằng e. tổng các nghịch đảo của bình phương hai cạnh góc vuông. B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = x + 2 B Câu 24: (1,0điểm). Một người nhảy dù từ trên máy bay. Khi ở độ cao 1,2 km người ấy bật 35° dù và gió đã đẩy người ấy một góc 350 theo phương thẳng đứng (hình vẽ). 1,2km Hỏi người ấy bay trong không trung từ khi bật dù đến khi tiếp đất một C A
- quãng bằng bao nhiêu? Câu 25: (1,0điểm). a) Tính A = 23 4 15 23 4 15 b) Tìm x và y, biết x y 13 2 2 x 3 y . ………Hết………
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TỰ NHIÊN Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 2 Họ tên:.......................................... Môn: Toán 9 Lớp:...... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 25 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) 1 1 Câu 1. Giá trị của biểu thức bằng 2 5 2 5 1 A. 4 B. 3 C. D. -4 2 Câu 2. Các đường thẳng sau đây đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 – 2x ? A. y = 2 – x B. y = 2x – 1 C. y = - 2x+3 D. y = 1 + 2x Câu 3. Biết x 2 13 thì x bằng A. 13 B. 169 C. – 169 D. 13 hoặc -13 2 Câu 4. Tính (1- 3) được kết quả là A. 1 3 B. 3 1 C. 1 3 D. 2 Câu 5. Giá trị của 16 bằng A. 8 B. 4 C. 2 D. 16 2 Câu 6. Tính 81a kết quả là A. 81a B. 9a C. 9 a D. 9a Câu 7. Căn bậc hai của 16 là A. 4 và -4 B. 4 C. -4 D. 8. Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ? A. y 3 5 x B. y = 2 – x C. y 1 x 1 D. y = 6 – 3(x – 1). 2 Câu 9. Giá trị của biểu thức 9 8 : 2 bằng A. -49 B. -7 C. 7 D. 49 Câu 10. Cho hàm số y = (m - 1)x - 2 (m 1), trong các câu sau câu nào đúng? A. Hàm số đồng biến khi m < 1 B. Hàm số nghịch biến khi m < 1. C. Hàm số luôn đồng biến với mọi m 1 D. Hàm số nghịch biến khi m > 1 Câu 11. Biểu thức x - 2 xác định với giá trị nào của x A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 2 Câu 12. Căn bậc ba của -27 là: A. -3 B. 9 C. 3 3 3 D. 3 Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? 1 2 A. y x 3 B. y x 2 4 C. y 1 D. y 3 x 2 . 2 x
- Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến? A. y = x + 3 B. y = 2 – 3x C. y 3x 1 D. y = x - 2 3 3 Câu 15. Giá trị của biểu thức là 3 1 A. 3 B. 3 C. 2 3 D. 3 Câu 16. Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3 B. 3 C. 3 và -3 D. 9 Câu 17. Tính 3a . 12 a (với a>0) có kết quả là A. 12 a B. 12 a C. 6a D. 4 3a Câu 18. Cho ABC vuông tại A có BC 12 cm, ABC 60 thì cạnh AC bằng A. 3 3 cm B. 6 3 cm C. 4 3 cm D. 12 3 cm Câu 19. Tính 81.25 kết quả là A. 15 B. 9 C. 45 D. 25 Câu 20. Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 6cm; AB = 8cm. Khi đó sinB bằng 4 4 3 3 A. B. C. D. 5 3 5 4 II. Điền khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. a) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là .................................................................... b) Cho đường tròn (O; 10) và (O’; 3). Biết OO’ = 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn là ......................................................................................................................................................... c) Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì ........................................................................................................................................................ d) Nếu một đường thẳng và một đường tròn chỉ có một điểm chung thì đường thẳng đó là ....................................................................................................................................................... III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1.Trong một tam giác vuông, bình a.tổng các nghịch đảo của bình phương 1- phương đường cao ứng với cạnh hai cạnh góc vuông. huyền bằng 2.Trong một tam giác vuông, bình b. tích của cạnh huyền và đường cao 2- phương mỗi cạnh góc vuông bằng tương ứng. 3.Trong một tam giác vuông, c.tích của hai hình chiếu của hai cạnh 3- nghịch đảo của bình phương đường góc vuông trên cạnh huyền. cao ứng với cạnh huyền bằng 4.Trong một tam giác vuông, tích d. tích của cạnh huyền và hình chiếu của 4- hai cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền. e.bình phương cạnh huyền. B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = x + 2 B Câu 24: (1,0điểm). Một người nhảy dù từ trên máy bay. Khi ở độ cao 1,2 km người ấy bật 35° dù và gió đã đẩy người ấy một góc 350 theo phương thẳng đứng (hình vẽ). 1,2km Hỏi người ấy bay trong không trung từ khi bật dù đến khi tiếp đất một quãng bằng bao nhiêu? C A
- Câu 25: (1,0điểm). a) Tính A = 23 4 15 23 4 15 b) Tìm x và y, biết x y 13 2 2 x 3 y . ………Hết………
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TỰ NHIÊN Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 3 Họ tên:.......................................... Môn: Toán 9 Lớp:...... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 25 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) 3 3 Câu 1. Giá trị của biểu thức là 3 1 A. 3 B. 3 C. 2 3 D. 3 Câu 2. Tính 81.25 kết quả là A. 15 B. 45 C. 9 D. 25 1 1 Câu 3. Giá trị của biểu thức bằng 2 5 2 5 1 A. B. 4 C. 3 D. -4 2 Câu 4. Biết x 2 13 thì x bằng A. – 169 B. 169 C. 13 hoặc -13 D. 13 2 Câu 5. Tính 81a kết quả là A. 9 a B. 9a C. 81a D. 9a Câu 6. Cho hàm số y = (m - 1)x - 2 (m 1), trong các câu sau câu nào đúng? A. Hàm số luôn đồng biến với mọi m 1 B. Hàm số nghịch biến khi m < 1. C. Hàm số đồng biến khi m < 1 D. Hàm số nghịch biến khi m > 1 Câu 7. Căn bậc ba của -27 là: A. 3 3 3 B. -3 C. 9 D. 3 Câu 8. Cho ABC vuông tại A có BC 12 cm, ABC 60 thì cạnh AC bằng A. 12 3 cm B. 4 3 cm C. 3 3 cm D. 6 3 cm Câu 9. Giá trị của biểu thức 9 8 : 2 bằng A. 7 B. -49 C. -7 D. 49 Câu 10. Biểu thức x - 2 xác định với giá trị nào của x A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 2 Câu 11. Giá trị của 16 bằng A. 4 B. 16 C. 2 D. 8 Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? 2 1 A. y 3 x 2 . B. y 1 C. y x 3 D. y x 2 4 x 2 Câu 13. Căn bậc hai của 16 là A. -4 B. 8. C. 4 và -4 D. 4
- Câu 14. Tính 3a . 12 a (với a>0) có kết quả là A. 4 3a B. 6a C. 12 a D. 12 a Câu 15. Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 6cm; AB = 8cm. Khi đó sinB bằng 3 4 3 4 A. B. C. D. 5 3 4 5 Câu 16. Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3 B. 9 C. 3 D. 3 và -3 2 Câu 17. Tính (1- 3) được kết quả là A. 1 3 B. 1 3 C. 3 1 D. 2 Câu 18. Các đường thẳng sau đây đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 – 2x ? A. y = 2 – x B. y = 1 + 2x C. y = - 2x+3 D. y = 2x – 1 Câu 19. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ? A. y = 2 – x B. y 1 x 1 C. y 3 5 x D. y = 6 – 3(x – 1). 2 Câu 20. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến? A. y = x + 3 B. y = x - 2 C. y = 2 – 3x D. y 3x 1 II. Điền khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. a) Cho đường tròn (O; 10) và (O’; 3). Biết OO’ = 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn là ......................................................................................................................................................... b) Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông là .................................................................... c) Nếu một đường thẳng và một đường tròn chỉ có một điểm chung thì đường thẳng đó là ....................................................................................................................................................... d) Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì ........................................................................................................................................................ III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1.Trong một tam giác vuông, a. tích của hai hình chiếu của hai cạnh 1- nghịch đảo của bình phương đường góc vuông trên cạnh huyền. cao ứng với cạnh huyền bằng 2.Trong một tam giác vuông, tích b.bình phương cạnh huyền. 2- hai cạnh góc vuông bằng 3.Trong một tam giác vuông, bình c. tích của cạnh huyền và đường cao 3- phương đường cao ứng với cạnh tương ứng. huyền bằng 4.Trong một tam giác vuông, bình d. tổng các nghịch đảo của bình phương 4- phương mỗi cạnh góc vuông bằng hai cạnh góc vuông. e. tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền . B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = x + 2 B Câu 24: (1,0điểm). Một người nhảy dù từ trên máy bay. Khi ở độ cao 1,2 km người ấy bật 35° dù và gió đã đẩy người ấy một góc 350 theo phương thẳng đứng (hình vẽ). 1,2km Hỏi người ấy bay trong không trung từ khi bật dù đến khi tiếp đất một C A
- quãng bằng bao nhiêu? Câu 25: (1,0điểm). a) Tính A = 23 4 15 23 4 15 b) Tìm x và y, biết x y 13 2 2 x 3 y . ………Hết………
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TỰ NHIÊN Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 4 Họ tên:.......................................... Môn: Toán 9 Lớp:...... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 25 câu, 02 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1. Biểu thức x - 2 xác định với giá trị nào của x A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 2 Câu 2. Giá trị của biểu thức 9 8 : 2 bằng A. 49 B. 7 C. -7 D. -49 1 1 Câu 3. Giá trị của biểu thức bằng 2 5 2 5 1 A. -4 B. C. 3 D. 4 2 Câu 4. Giá trị của 16 bằng A. 4 B. 8 C. 2 D. 16 Câu 5. Cho hàm số y = (m - 1)x - 2 (m 1), trong các câu sau câu nào đúng? A. Hàm số luôn đồng biến với mọi m 1 B. Hàm số nghịch biến khi m > 1 C. Hàm số đồng biến khi m < 1 D. Hàm số nghịch biến khi m < 1. Câu 6. Tính 3a . 12a (với a>0) có kết quả là A. 6a B. 12 a C. 4 3a D. 12 a Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến? A. y 3x 1 B. y = x - 2 C. y = 2 – 3x D. y = x + 3 Câu 8. Căn bậc hai số học của 9 là: A. 3 và -3 B. -3 C. 3 D. 9 2 Câu 9. Tính (1- 3) được kết quả là A. 1 3 B. 1 3 C. 2 D. 3 1 Câu 10. Căn bậc ba của -27 là: A. -3 B. 3 3 3 C. 9 D. 3 Câu 11. Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 6cm; AB = 8cm. Khi đó sinB bằng 3 4 3 4 A. B. C. D. 4 3 5 5 Câu 12. Căn bậc hai của 16 là A. 8. B. 4 và -4 C. 4 D. -4 Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? 2 2 1 A. y x 4 B. y 3 x 2 . C. y 1 D. y x 3 x 2
- Câu 14. Tính 81.25 kết quả là A. 45 B. 15 C. 9 D. 25 Câu 15. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ? A. y 3 5 x B. y 1 x 1 C. y = 6 – 3(x – 1). D. y = 2 – x 2 Câu 16. Các đường thẳng sau đây đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 – 2x ? A. y = 2x – 1 B. y = 2 – x C. y = - 2x+3 D. y = 1 + 2x 3 3 Câu 17. Giá trị của biểu thức là 3 1 A. 3 B. 3 C. 2 3 D. 3 Câu 18. Cho ABC vuông tại A có BC 12 cm, ABC 60 thì cạnh AC bằng A. 12 3 cm B. 6 3 cm C. 4 3 cm D. 3 3 cm Câu 19. Tính 81a 2 kết quả là A. 9a B. 81a C. 9 a D. 9a Câu 20. Biết x 2 13 thì x bằng A. 13 B. – 169 C. 169 D. 13 hoặc -13 II. Điền khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. a) Cho đường tròn (O; 10) và (O’; 3). Biết OO’ = 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn là ......................................................................................................................................................... b) Nếu một đường thẳng và một đường tròn chỉ có một điểm chung thì đường thẳng đó là ....................................................................................................................................................... c) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là .................................................................... d) Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì ........................................................................................................................................................ III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1.Trong một tam giác vuông, a. bình phương cạnh huyền. 1- nghịch đảo của bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng 2.Trong một tam giác vuông, bình b. tổng các nghịch đảo của bình phương 2 - phương đường cao ứng với cạnh hai cạnh góc vuông. huyền bằng 3.Trong một tam giác vuông, tích c. tích của hai hình chiếu của hai cạnh 3- hai cạnh góc vuông bằng góc vuông trên cạnh huyền. 4.Trong một tam giác vuông, bình d. tích của cạnh huyền và hình chiếu của 4 - phương mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền. e. tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng. B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = x + 2 B Câu 24: (1,0điểm). Một người nhảy dù từ trên máy bay. Khi ở độ cao 1,2 km người ấy bật 35° 0 dù và gió đã đẩy người ấy một góc 35 theo phương thẳng đứng (hình vẽ). 1,2km Hỏi người ấy bay trong không trung từ khi bật dù đến khi tiếp đất một quãng bằng bao nhiêu? C A
- Câu 25: (1,0điểm). a) Tính A = 23 4 15 23 4 15 b) Tìm x và y, biết x y 13 2 2 x 3 y . ………Hết………
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN - LỚP 9 ( Bản hướng dẫn chấm gồm .02 trang ) HƯỚNG DẪN CHUNG: - Học sinh làm theo cách khác mà đúng và logic thì vẫn cho điểm tối đa. - Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu đúng 0,25 điểm. - Câu 21, 22 mỗi ý đúng 0,25 điểm. - Điểm toàn bài làm tròn theo đúng quy chế. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: A. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất 5,0 điểm) (Câu 1 đến câu 20 mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 21;22 mỗi ý đúng 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 B A C D C B A C A C B D D C B B D D A A Đề 2 D C D B C C A A C B C A A B B B C B C C Đề 3 A B D C A B B D A C C C C B A C C C C C Đề 4 A B A C D A C C D A C B D A A C A B C D II. Điền Khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Đề 1: a) tiếp tuyến của đường tròn b) vuông góc với dây ấy c) cắt nhau d) trung điểm của cạnh huyền Đề 2: a) trung điểm của cạnh huyền b) cắt nhau c) vuông góc với dây ấy d) tiếp tuyến của đường tròn Đề 3: a) cắt nhau b) trung điểm của cạnh huyền c) tiếp tuyến của đường tròn d) vuông góc với dây ấy Đề 4: a) cắt nhau b) tiếp tuyến của đường tròn c) trung điểm của cạnh huyền d) vuông góc với dây ấy III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Đề 1: 1 - d 2-a 3-b 4-e Đề 2: 1 - c 2-d 3-a 4-b Đề 3: 1 - d 2-c 3-a 4-e Đề 4: 1 - b 2-c 3-e 4-d B. Phần tự luận. (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 23: Vẽ đồ thị hàm số y = x + 2 (1,0 điểm) Cho x = 0 y = 2 ta được điểm A (0; 2) Cho y = 0 x = - 2 ta được điểm B (- 2; 0) Vẽ đường thẳng AB ta được đồ thị hàm số y = x + 2 0,5
- y y=x+2 0,5 A 2 1 B -2 -1 O 1 2 x -1 -2 Câu 24: Áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ABC ta có: (1,0 điểm) AB AB =BC. cosB BC = c os B 0,5 1, 2 = 1,465 (km) 0,25 c os 350 Vậy người ấy từ khi bật dù đến khi tiếp đất một quãng bằng 1,465 km 0,25 Câu 25: a) A = 23 4 15 23 4 15 ( 3 2 5)2 ( 3 2 5)2 0,25 (1,0 điểm) 0,25 = 3 2 5 3 2 5 = 2 5 3 32 5 4 5 b) Ta có x y 13 2 2 x 3 y 4 x 6 y ( x ; y 0 ) x4 x 4 y 6 y 9 0 0,25 2 x 2 y 3 0 2 2 x 2 0 và 2 y 3 0 x 4 và y 9 0,25 Giáo viên ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH Trần Thị Xoa Nguyễn Thị Kim Thanh
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
648 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
257 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
472 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
368 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
533 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
331 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
379 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
453 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
232 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
358 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
291 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
446 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
231 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
296 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
211 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
166 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
137 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
135 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)