Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 2
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 MÔN: TOÁN LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... (Đề có 28 câu, 03 trang) ̉ Điêm Lơi phê cua thây (cô) giao ̀ ̉ ̀ ́ ĐỀ 1 A/ Trăc nghiêm ́ ̣ : (7,0 điêm) ̉ I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau ( 5,75 điểm ) : Câu 1: Căn bậc hai số học của 49 bằng A. ; B. 7; C. 7; D. 24,5. Câu2: Điều kiện xác định của là A. x
- Câu 10: Với những giá trị nào của m thì hàm số y = (m + 1)x + 2 đồng biến? A. m = 0; B. m = 1; C. m 1. Câu 11: Cho hàm số y = (m + 1)x + 2. Giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(1 ; 4) là A. m = 0; B. m = 1; C. m = 1; D. m = 3. Câu 12:Đồ thị hàm số y = 2x 5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 5; B. 5; C. 2+ D. 2 Câu 13:Với những giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = (m 1)x + 2 song song với đồ thị của hàm số y = 2x 3? A. m = 3; B. m = 1; C. m = 2; D. m = 1. Câu 14: Đường thẳng (d): y = (m 2)x + 1 đi qua điểm A(1 ; 4) có hệ số góc bằng A. 2; B. 1; C. 1; D. 3. Câu15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R? A.y = 5+3x; B.y = 5 – 3x; C. D. Câu16: Với những giá trị nào sau đây của m thì hai hàm số và cùng đồng biến trên R? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 17: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 5? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Hệ thức nào sau đây là sai ? A. B. C. D. ; Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 3, CH = 9, độ dài AH bằng A. 27; B. 12 ; C. ; D. Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 3, BC = 5 ta có cotB bằng: A. B. C. D. Câu 21: Xét đường tròn (O; 5cm) có dây MN = 8cm và khi đó độ dài OI là A.4cm; B.3cm; C. ; D. . Câu 22: Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 12cm; MQ = 9cm. Gọi R là hình chiếu vuông góc của điểm M trên NQ. Độ dài MR bằng A.6,5cm; B. 7cm; C. 7,5cm; D.7,2cm. Câu 23 : Cho hai đường tròn(O; 4cm) và (O’; 2cm) tiếp xúc trong tại A. Câu nào sau đây đúng? A.Điểm O nằm trên đường tròn (O’); B. Điểm O nằm trong đường tròn (O’); C. Điểm O nằm ngoài đường tròn (O’); D. Điểm O’ nằm trên đường tròn (O). II/ Hãy nối mỗi ô ở cột A với một ô ở cột B để được khẳng định đúng(0,75điểm): Câu24: CỘT A GHÉP NỐI CỘT B 1/ Đường tròn tâm O bán kính 6cm gồm 1…………………. A/ (O; 6cm) tất cả những điểm 2/ Hình tròn tâm O bán kính 6cm gồm tất 2…………………. B/ Có khoảng cách đến điểm O nhỏ cả những điểm hơn hoặc bằng 6cm.
- 3/ Đường tròn tâm O bán kính 6cm được 3………………… C/ Có khoảng cách đến điểm O bằng ký hiệu là 6cm. D/ Là đường tròn tâm O bán kính 6cm. III/ Điền từ, cụm từ hoặc số vào chỗ trống (…) cho thích hợp trong bảng sau ( 0,5 điểm): Câu 25: R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng: R d Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 5cm 3cm … 6cm … Tiếp xúc nhau B/ Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1(1,0điểm): Cho biểu thức: (với a 0 và a 1) a) Rút gọn biểu thức P. b)Tính giá trị của biểu thức P tại a = . Câu 2 (1,0điểm): Cho hàm số a) Vẽ đồ thị của hàm số. b) Gọi A, B là giao điểm của đồ thị lần lượt với trục Ox và trục Oy. Tính diện tích và chu vi ( đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét). Câu 3(1,0điểm): Cho tam giác ABC cân tại A có , các đường cao AH và BK cắt nhau tại điểm I. Chứng minh rằng HK là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI. BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 MÔN: TOÁN LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... (Đề có 28 câu, 03 trang) ̉ Điêm Lơi phê cua thây (cô) giao ̀ ̉ ̀ ́ ĐỀ 2 A/ Trăc nghiêm ́ ̣ : (7,0 điêm) ̉ I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau ( 5,75 điểm ) : Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Hệ thức nào sau đây là sai ? A. B. C. D. ; Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 3, CH = 9, độ dài AH bằng A. 27; B. C. 12 ; D. . Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 3, BC = 5 ta có cotB bằng A. B. C. D. Câu 4: Xét đường tròn (O; 5cm) có dây MN = 8cm và khi đó độ dài OI là A.4cm; B.3cm; C. ; D. . Câu 5: Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 12cm; MQ = 9cm. Gọi R là hình chiếu vuông góc của điểm M trên NQ. Độ dài MR bằng A.6,5cm; B. 7cm; C.7,2cm; D. 7,5cm. Câu 6 : Cho hai đường tròn(O; 4cm) và (O’; 2cm) tiếp xúc trong tại A. Câu nào sau đây đúng? A.Điểm O nằm trên đường tròn (O’); B. Điểm O nằm trong đường tròn (O’); C. Điểm O nằm ngoài đường tròn (O’); D. Điểm O’ nằm trên đường tròn (O). Câu 7: Căn bậc hai số học của 49 bằng
- A. ; B. 7; C. 7; D. 24,5. Câu8: Điều kiện xác định của là A. x
- 3/ Đường tròn tâm O bán kính 6cm được 3 C/ Có khoảng cách đến điểm O bằng ký hiệu là 6cm. D/ (O; 6cm) III/ Điền từ, cụm từ hoặc số vào chỗ trống (…) cho thích hợp trong bảng sau ( 0,5 điểm): Câu 25: R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng: R d Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 5cm 7cm … 5cm … Tiếp xúc nhau B/ Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1(1,0điểm): Cho biểu thức: (với a 0 và a 1) a) Rút gọn biểu thức P. b)Tính giá trị của biểu thức P tại a = . Câu 2 (1,0điểm): Cho hàm số a) Vẽ đồ thị của hàm số. b) Gọi A, B là giao điểm của đồ thị lần lượt với trục Ox và trục Oy. Tính diện tích và chu vi ( đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét). Câu 3(1,0điểm): Cho tam giác ABC cân tại A có , các đường cao AH và BK cắt nhau tại điểm I. Chứng minh rằng HK là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI. BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 MÔN: TOÁN LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... (Đề có 28 câu, 03 trang) ̉ Điêm Lơi phê cua thây (cô) giao ̀ ̉ ̀ ́ ĐỀ 3 A/ Trăc nghiêm ́ ̣ : (7,0 điêm) ̉ I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau ( 5,75 điểm ) : Câu 1: khi x bằng A. 1; B. 3; C.9; D.81. Câu 2: Đưa thừa số a
- Câu 6: Giá trị của biểu thức bằng A. ; B. ; C. 2; D. 4. Câu 7:Đồ thị hàm số y = 2x 5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 5; B. 5; C. 2+ D. 2 Câu 8:Với những giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = (m 1)x + 2 song song với đồ thị của hàm số y = 2x 3? A. m = 3; B. m = 1; C. m = 2; D. m = 1. Câu 9: Đường thẳng (d): y = (m 2)x + 1 đi qua điểm A(1 ; 4) có hệ số góc bằng A. 2; B. 1; C. 1; D. 3. Câu10: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R? A.y = 5+3x; B.y = 5 – 3x; C. D. Câu11: Với những giá trị nào sau đây của m thì hai hàm số và cùng đồng biến trên R? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 12: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 5? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 13: Cho hai số và . Kết quả nào sau đây là đúng? A. x > y; B. x
- CỘT A GHÉP NỐI CỘT B 1/ Đường tròn tâm O bán kính 6cm gồm 1 A/ Có khoảng cách đến điểm O bằng tất cả những điểm 6cm. 2/ Hình tròn tâm O bán kính 6cm gồm tất 2 B/ Là đường tròn tâm O bán kính 6cm. cả những điểm 3/ Đường tròn tâm O bán kính 6cm được 3 C/ (O; 6cm) ký hiệu là D/ Có khoảng cách đến điểm O nhỏ hơn hoặc bằng 6cm. III/ Điền từ, cụm từ hoặc số vào chỗ trống (…) cho thích hợp trong bảng sau)( 0,5 điểm): Câu 25: R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng: R d Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 8cm … Tiếp xúc nhau 5cm 3cm … B/ Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1(1,0điểm): Cho biểu thức: (với a 0 và a 1) a) Rút gọn biểu thức P. b)Tính giá trị của biểu thức P tại a = . Câu 2 (1,0điểm): Cho hàm số a) Vẽ đồ thị của hàm số. b) Gọi A, B là giao điểm của đồ thị lần lượt với trục Ox và trục Oy. Tính diện tích và chu vi ( đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét). Câu 3(1,0điểm): Cho tam giác ABC cân tại A có , các đường cao AH và BK cắt nhau tại điểm I. Chứng minh rằng HK là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI. BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………… PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 MÔN: TOÁN LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... (Đề có 28 câu, 03 trang) ̉ Điêm Lơi phê cua thây (cô) giao ̀ ̉ ̀ ́ ĐỀ 4 A/ Trăc nghiêm ́ ̣ : (7,0 điêm) ̉ I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau ( 5,75 điểm ) : Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Hệ thức nào sau đây là sai ? A. B. C. D. ; Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 3, CH = 9, độ dài AH bằng A. 27; B. 12 ; C. ; D. Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 3, BC = 5 ta có cotB bằng: A. B. C. D.
- Câu 4: Xét đường tròn (O; 5cm) có dây MN = 8cm và khi đó độ dài OI là A.4cm; B.3cm; C. ; D. . Câu 5: Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 12cm; MQ = 9cm. Gọi R là hình chiếu vuông góc của điểm M trên NQ. Độ dài MR bằng A.6,5cm; B.7,2cm; C. 7cm; D. 7,5cm. Câu 6 : Cho hai đường tròn(O; 4cm) và (O’; 2cm) tiếp xúc trong tại A. Câu nào sau đây đúng? A. Điểm O’ nằm trên đường tròn (O). B.Điểm O nằm trên đường tròn (O’); C. Điểm O nằm trong đường tròn (O’); D. Điểm O nằm ngoài đường tròn (O’); Câu 7: Căn bậc hai số học của 49 bằng A. 7; B. ; C. 7; D. 24,5. Câu 8: Điều kiện xác định của là A. x
- Câu 23: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 5? A. ; B. ; C. ; D. . II/ Hãy nối mỗi ô ở cột A với một ô ở cột B để được khẳng định đúng (0,75điểm): Câu24: CỘT A GHÉP NỐI CỘT B 1/ Đường tròn tâm O bán kính 6cm gồm 1 A/ Có khoảng cách đến điểm O nhỏ tất cả những điểm hơn hoặc bằng 6cm. 2/ Hình tròn tâm O bán kính 6cm gồm tất 2 B/ (O; 6cm) cả những điểm 3/ Đường tròn tâm O bán kính 6cm được 3 C/ Là đường tròn tâm O bán kính 6cm. ký hiệu là D/ Có khoảng cách đến điểm O bằng 6cm. III/ Điền từ, cựm từ hoặc số vào chỗ trống (…) cho thích hợp trong bảng sau ( 0,5 điểm): Câu 25: R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng: R d Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 5cm 8cm … 7cm … Tiếp xúc nhau B/ Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1(1,0điểm): Cho biểu thức: (với a 0 và a 1) a) Rút gọn biểu thức P. b)Tính giá trị của biểu thức P tại a = . Câu 2 (1,0điểm): Cho hàm số a) Vẽ đồ thị của hàm số. b) Gọi A, B là giao điểm của đồ thị lần lượt với trục Ox và trục Oy. Tính diện tích và chu vi ( đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét). Câu 3(1,0điểm): Cho tam giác ABC cân tại A có , các đường cao AH và BK cắt nhau tại điểm I. Chứng minh rằng HK là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI. BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… PHÒNG GD & ĐT TP KONTUM ĐAP AN, BIÊU ĐIÊM VA H ́ ́ ̉ ̉ ̀ ƯƠNG DÂN CHÂM ́ ̃ ́ TRƯƠNG THCS NGUY ̀ ỄN HUỆ ĐÊ KIÊM TRA ̀ ̉ ĐÁNH GIÁ CUỐI HOC KY Ị ̀ NĂM HOC 20 ̣ 21 2022 MÔN: TOÁN LỚP 9 (Bản hướng dẫn gồm 03 trang) *HƯỚNG DẪN CHUNG: + Học sinh giải theo cách khác đúng và logic cho điểm tối đa theo biểu điểm. + Cách làm tròn điểm toàn bài theo quy chế. + Học sinh vẽ hình thiếu chính xác không cho điểm hình vẽ. + Học sinh vẽ hình sai không cho điểm bài làm. *ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A/ TRẮC NGHIỆM: ( 7điểm) I/ Chọn phương án đúng ( 5,75điểm):Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐỀ 3 ĐỀ 4 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
- 1 B 1 C 1 D 1 C 2 B 2 B 2 B 2 D 3 B 3 C 3 D 3 A 4 D 4 B 4 B 4 B 5 B 5 C 5 B 5 B 6 D 6 A 6 B 6 B 7 B 7 B 7 B 7 A 8 B 8 B 8 A 8 B 9 A 9 B 9 D 9 A
- 10 D 10 C 10 B 10 A 11 B 11 B 11 A 11 B 12 B 12 D 12 C 12 A 13 A 13 A 13 B 13 C 14 D 14 B 14 B 14 A 15 B 15 A 15 A 15 B 16 A 16 D 16 D 16 D 17 C 17 B 17 B 17 B 18 B 18 C 18 B 18 B
- 19 D 19 A 19 D 19 B 20 B 20 D 20 B 20 D 21 B 21 C 21 B 21 B 22 D 22 B 22 D 22 A 23 A 23 A 23 A 23 A II/ Ghép nối đúng(0,75 điểm): mỗi câu ghép đúng được 0,25 điểm ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐỀ 3 ĐỀ 4 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 24 (1) C 24 (1) C 24 (1) A 24 (1) D
- (2) B (2) B (2) D (2) A (3) A (3) D (3) C (3) B III/ Điền vào chỗ trống (…) cho thích hợp ( 0,5 điểm): Mỗi ý điền đúng được 0,25điểm. ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐỀ 3 ĐỀ 4 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Cắt nhau Không giao nhau 8cm Không giao nhau 25 25 25 25 6cm 5cm Cắt nhau 7cm B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Điểm Câu ý Nội dung Câu1: a 0,25 (1điểm) = 0,25
- b Tại a = , ta có 0,5 x 0 3 y = 4 0 0,25 a) Bảng giá trị Đồ thị hàm số là một đường thẳng đi qua hai điểm (0; 4) và ( 3; 0) Câu 2: 0,25 (1 điểm) b)Ta có A(3;0), B(0;4) suy ra: OA = (cm), OB = 4cm 0,25 Diện tích : S = Chu ví : P = OA + OB + OC = 3 +4 + 5 = 12(cm) 0,25 Câu 3: A (1 điểm) 1 O 0,25 1 K I 2 B C H Gọi O là tâm đường tròn đường kính AI. 0,25 Ta có OI = OA = OK (tính chất trung tuyến của tam giác vuông) Suy ra K thuộc đường tròn đường kính AI (1) ABC cân tại A nên đường cao AH đồng thời là đường trung trực HB = HC BKC vuông tại K có KH là đường trung tuyến nên HK = HC 0,25 Do đó HKC cân tại H (2) OAK cân tại O nên (3) 0,25 Từ (2), (3) hay HK OK (4)
- Từ (1) , (4) suy ra HK là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI. Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề Đỗ Thị Thu Hiền Nguyễn Thị Loan D ụng Văn Song
- MA TRẬN ĐÊ KIÊM TRA ĐÁNH GIÁ CU ̀ ̉ ỐI HỌC KỲ I PHÒNG GD & ĐTTP KON TUM TRƯƠNG THCS NGUY ̀ ỄN HUỆ NĂM HOC 20212022 ̣ MÔN: TOAN LỚP 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TNKQ TNKQ TL TL 1.Căn bậc hai, Nhận biết căn Hiểu các tính Vận dụng căn bậc ba và bậc hai, căn bậc chất của căn được các tính các tính chất ba và các tính bậc hai chất của căn của nó. chất bậc hai để rút gọn và tình giá trị của biểu thức. Số câu 6 (C1,2,5,6,8,9) 3 (C3,4,7) 1 (C1) 10 Số điểm 1,5 0,75 1,0 3,25 2.Hàm số bậc Nhận biết hàm Hiểu hệ số góc Vẽ được đồ nhất y = ax + b số bậc nhất của đường thị hàm số đồng biến, thẳng, hai bậc nhất,tính ( ), tính chất và nghịch biến, vị đường thẳng chu vi, diện đồ thị. song song và hai trí hai đường tích tam giác.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 812 | 43
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 461 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 355 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 519 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
4 p | 190 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn