Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS-THPT Nhân Việt
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS-THPT Nhân Việt” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS-THPT Nhân Việt
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Khối: 9 TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT Môn: TOÁN TRE VIỆT Ngày tháng: 22/12/2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút Đề gồm 01 trang. (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: ............................................................................SBD:........................ Lớp: ..................... Câu 1. ( 2, 0 điểm) Tính: a) (2 7) 2 b) 18 32 20 2 Câu 2. ( 1, 0 điểm) Tìm x biết: 4 x 12 3 3 x 6 9 x 27 17 Câu 3. ( 1, 0 điểm) Rút gọn biểu thức : x x 2 (với x 0; x 1 ) N : x 1 x 1 x 1 Câu 4. ( 2, 0 điểm) Cho hàm số: y m 2 x 3m a) Xác định m để hàm số trên là hàm số nghịch biến? b) Vẽ đồ thị hàm số trên khi m 1 . c) Xác định m để đồ thị hàm số trên song song với đường thẳng y 5 x 1 ? Câu 5. ( 1, 0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , có đường cao AH . Biết AB 4 cm; AC 3 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC , AH . Câu 6. ( 1, 0 điểm) Một người đi lên một đoạn đường dốc tạo với mặt đường nằm ngang một góc 70 với vận tốc 2 m/s trong thời gian 5 phút thì lên đến đỉnh dốc. Hỏi chiều cao từ mặt đường nằm ngang đến đỉnh dốc là bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến đơn vị). Câu 7. ( 2, 0 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính R và một điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến MA với đường tròn ( A là tiếp điểm). Tia Mx nằm giữa MA và MO cắt đường tròn O; R tại hai điểm C và D ( C nằm giữa M và D ). Gọi I là trung điểm của dây CD , kẻ AH vuông góc với MO tại H a) Tính OH .OM theo R . b) Chứng minh: Bốn điểm M , A, I , O cùng thuộc một đường tròn. c) Gọi K là giao điểm của OI với AH . Chứng minh KC là tiếp tuyến của đường tròn O ---- HẾT ---- Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: TOÁN TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT Khối : 9 TRE VIỆT Câu Hướng dẫn giải và đáp án Điểm 1a Tìm giá trị biểu thức: (2 − 7) 2 1, 0 điểm = 2− 7 0,5 điểm = 7 −2 0,5 điểm 1b Tính: 18 + 32 − 20 2 1, 0 điểm = 32.2 + 42.2 − 20 2 0,5 điểm = 3 2 + 4 2 −20 2 0,5 điểm = −13 2 1c Tìm x biết: 4 x + 12 − 3 3 + x + 6 9 x + 27 = 17 1, 0 điểm 4 ( x + 3) − 3 3 + x + 6 9 ( x + 3) = 17 0,5 điểm 2 x + 3 − 3 3 + x + 6.3 x + 3 = 17 17 x + 3 = 17 0,5 điểm x +3 =1 x + 3 = 12 x = −2 2 Tìm x biết: 4 x + 12 − 3 3 + x + 6 9 x + 27 = 17 1, 0 điểm 4 ( x + 3) − 3 3 + x + 6 9 ( x + 3) = 17 0,5 điểm 2 x + 3 − 3 3 + x + 6.3 x + 3 = 17 17 x + 3 = 17 0,5 điểm x +3 =1 x + 3 = 12 x = −2 3 x x 2 1, 0 điểm N = + : x +1 x − 1 x −1 = x. ( x −1) + x.( x + 1) : 2 0,5 điểm ( x + 1) .( x −1) x −1
- 2x 2 0,5 điểm = : x −1 x −1 2x x − 1 = =x x −1 2 4a Xác định m để hàm số trên là hàm số nghịch biến? 0,5 điểm y = ( m + 2 ) x − 3m Hàm số nghịch biến m + 2 0 0, 25 điểm m −2 0, 25 điểm 4b Vẽ đồ thị hàm số trên khi m = −1 1, 0 điểm Khi m = −1 , ta có hàm số y = x + 3 0,5 điểm x 0 -3 y 3 0 Đồ thị: 0,5 điểm 4c Xác định m để đồ thị hàm số trên song song với đường thẳng y = −5 x + 1 ? 0,5 điểm 0, 25 điểm m + 2 = −5 −3m 1 m = −7 0, 25 điểm 1 m = −7 m − 3
- 5 1, 0 điểm Ta có: 0,5 điểm BC 2 = AB 2 + AC 2 = 32 + 42 = 25 BC = 5 AH .BC = AB. AC AH .5 = 3.4 0,5 điểm 12 AH = 5 6 1, 0 điểm Gọi A là chân dốc, AB trùng với mặt đường nằm ngang, BC là độ cao của đỉnh dốc. 0,5 điểm Độ dài của đoạn đường dốc AC là: AC = 2.5.60 = 600 ( m ) Độ cao của đỉnh dốc là: 0,5 điểm BC = AC.sin 7 0 = 600.sin 7 0 73 ( m) 7a 2, 0 điểm K A D C I M H O
- 7a Tính OH .OM theo R . 0, 75 điểm Xét AMO vuông tại A có AH ⊥ MO 0, 75 điểm OH .OM = OA2 = R 2 . 7b Chứng minh: Bốn điểm M , A, I , O cùng thuộc một đường tròn. 0, 75 điểm Xét đường tròn ( O ) có I là trung điểm dây CD OI ⊥ CD 0,5 điểm · OIM · = 900 = OAM Suy ra I , A thuộc đường tròn đường kính MO . 0, 25 điểm Hay: Bốn điểm M , A, I , O cùng thuộc một đường tròn. ( đpcm). 7c Gọi K là giao điểm của OI với AH . Chứng minh KC là tiếp tuyến của đường tròn 0,5 điểm (O ) Ta có: OHK ~ OIM ( g.g ) 0, 25 điểm OH .OM = OI .OK = R 2 = OC 2 OI OC · · = 900 => = => OCK ~ OIC => góc OCK = OIC OC OK => OC ⊥ KC mà C thuộc đường tròn (O) => KC là tiếp tuyến của đường tròn ( O ) 0, 25 điểm (đpcm)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NH 2022– 2023 TRƯỜNG TiH-THCS-THPT TRE VIỆT MÔN: TOÁN 9 – THỜI GIAN: 90 PHÚT T NỘI DUNG ĐƠN VỊ SỐ CÂU HỎI CHUẨN KIẾN THỨC – KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA T KIẾN THỨC KIẾN THỨC NB TH VD VDC 1 Căn thức bậc hai Căn bậc hai và HĐT -Hiểu được hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. 1 A2 = A Biến đổi đơn giản -Vận dụng các phép biến đổi đơn giản để rút gọn biểu thức, 1 1 1 biểu thức chứa căn tính giá trị biểu thức và tìm x bậc hai 2 Khái niệm về hàm số Nhận biết được hàm số đồng biến, nghịch biến. 1 Hàm số bậc nhất bậc nhất Đồ thị của hàm số Vẽ được đồ thị hàm số. 1 Hai đường thẳng Hiểu được hai đường thẳng song song, cắt nhau. 1 song song và cắt nhau 3 Hệ thức lượng Một số hệ thức về -Vận dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông để giải 1 1 trong tam giác cạnh và góc trong toán vuông tam giác vuông -Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn 4 Đường tròn Cách xác định đường Vận dụng khái niệm đường tròn và các tính chất đường tròn, 1 1 1 tròn hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn để chứng minh. Tiếp tuyến của đường tròn 5 TỔNG SỐ CÂU 4 4 3 1 6 TỈ LỆ % ĐIỂM SỐ 40% 30% 20% 10% Tp. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2022 TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN Đoàn Nhật Lâm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn