Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế
lượt xem 3
download
‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế
- MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 9 Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ Chủ đề 1. Căn bậc Đưa về dạng - Trục căn thức ở hai A = A 2 mẫu - Giải phương trình chứa căn bậc hai Số câu 1 (Câu 1a) 2 (Câu 1b;2) 3 Câu Số điểm 0,75 điểm 1,5 điểm 2,25 điểm 2. Hàm số bậc Vẽ đồ thị hàm - Xác định hệ số a, nhất số bậc nhất b của hàm số bậc nhất Số câu 1 (Câu 3a) 1 (Câu 3b) 2 Câu Số điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 1,5 điểm 3. Toán thực - Áp dụng tỉ lệ % Ứng dụng tỉ số tế vào tăng hoặc lượng giác để giảm giá sản xác định độ cao. phẩm - Nhận biết các yếu tố trong công thức toán để tính theo yêu cầu đề bài Số câu 2 (Câu 4,5) 1 (Câu 6) 3 Số điểm 2,5 điểm 0,75 điểm 3,25 điểm 4. Đường tròn Áp dụng tính Áp dụng định lí Vận dụng tính chất chất tiếp tuyến về tính chất hai điểm thuộc đường để chứng minh tiếp tuyến cắt tròn, hệ thức lượng bài toán nhau tại một trong tam giác điểm để chứng vuông. minh theo yêu cầu đề bài. Số câu 1 (Câu 7a) 1 (Câu 7b) 2 (Câu 7c,d) 4 Số điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 1,5 điểm 3 điểm Tổng số câu 4 3 5 12 Tổng số điểm 4 điểm 2,25 điểm 3,75 điểm 10 Tỉ lệ 40% 22,5% 37,5% điểm 100%
- PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN PHÚ NHUẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TIH – THCS – THPT QUỐC TẾ NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN – LỚP 9 Ngày thi : ……. Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính : 27 − 3 2 2 10 a) 9 + 4 5 − 9 − 4 5 b) + − 3− 2 5 −2 5 Câu 2. (0,75 điểm). Tìm x biết: x2 − 6 x + 9 − 3 = 2 . x Câu 3. (1.5 điểm) Cho (d1): y = − 3 và (d2): y = 3x − 1 2 a) Hãy vẽ đồ thị (d1) và (d2) trên cùng hệ trục toạ độ b) Tìm hệ số a, b của đường thẳng (Δ): y = ax + b (a ≠ 0), biết (Δ) // (d2) và cắt đường thẳng (d1) tại điểm có hoành độ bằng -2 Câu 4. (1 điểm) Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 600 km/h. Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một góc 350 . Hỏi sau hai phút máy bay lên cao được bao nhiêu km theo phương thẳng đứng? (Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất). Câu 5. (1,5 điểm) Cho rằng tỉ trọng người cao tuổi ở Việt Nam (tỉ trọng người cao tuổi là tỉ lệ số người 65 tuổi trở lên với tổng dân số) được xác định bởi hàm số R = 11 + 0,32t , trong đó R tính bằng % , t tính bằng số năm kể từ năm 2010. a) Hãy tính tỉ trọng người cao tuổi vào các năm 2010, 2020. b) Để chuyển từ giai đoạn già hóa dân số (tỉ trọng người cao tuổi chiếm 11% ) sang giai đoạn dân số già (tỉ trọng người cao tuổi chiếm 20% ) thì Việt Nam mất khoảng bao nhiêu năm?
- Câu 6. (0.75 điểm) Anh Châu gởi 150 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 5%/năm. Sau hai năm, anh Châu rút hết tiền ra. Hỏi anh Châu nhận được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu tiền? (biết tiền lãi được cộng dồn vào tiền vốn sau mỗi năm) Câu 7. (3 điểm) Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O; R), vẽ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A, B là hai tiếp điểm). OM cắt AB tại H. a) Chứng minh: 4 điểm O ; A ; M ; B cùng thuộc một đường tròn . Xác định tâm và bán kính của đường tròn đó. b) Chứng minh: OM ⊥ AB c) Vẽ đường kính BC của (O). Chứng minh CA // OM d) Chứng minh: OH.OM = R2 --------------------------Hết------------------------- (Thí sinh không sử dụng tài liệu . Giám thị không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh : …………....…………..….….…… Số báo danh : ……..….
- ĐÁP ÁN CHẤM THI HỌC KỲ 1 – MÔN TOÁN LỚP 9 Đáp án Điểm Câu 1 a) 9 + 4 5 − 9 − 4 5 1,5 điểm 0,25 điểm ( ) ( ) 2 2 = 5+2 − 5−2 0,25 điểm = 5+2 − 5−2 0,25 điểm = 5 +2− 5 +2 = 4 27 − 3 2 2 10 b) + − 3− 2 5 −2 5 = 3 ( 3− 2 ) + 2( 5+2 ) − 10 5 3− 2 2 5 − 22 5 2 0,5 điểm = 3+ 2 ( ) 5+2 −2 5 =7 0,25 điểm Câu 2 x2 − 6 x + 9 − 3 = 2 0,75 điểm x2 − 6 x + 9 = 2 + 3 = 5 0,25 điểm ( x − 3) =5 2 0,25 điểm x−3 =5 x − 3 = 5 x = 8 0,25 điểm x − 3 = −5 x = −2 S = 8; −2 Câu 3 a) Lập được bảng giá trị 0,25 điểm 1,5 điểm vẽ được đồ thị (d1) và (d2) 0,5 điểm a = 3 b) Vì (Δ) // (d2) nên : b −1 0,25 điểm Vì (Δ) cắt (d1) tại điểm có hoành độ bằng -2 −2 0,25 điểm Ta thay x = - 2 vào (d1) ta được : y = − 3 = −4 2 Thay x = - 2; y = - 4 vào (Δ) ta được : - 4 = 3. (- 2) + b => b = 2 (n) 0,25 điểm - Vậy (Δ): y = 3x + 2
- Câu 4 1 Đổi 2 phút = giờ 1 điểm 30 1 0,5 điểm AB = V.t = 600 . = 20 (Km) 30 Xét ABH vuông tại H. Ta có : BH Sin A = => BH = AB. Sin A = 20. Sin350 11,5 (Km) 0,5 điểm AB Câu 5 a) Tỉ trọng người cao tuổi năm 2010 là : 1,5 điểm R = 11 + 0,32.0 = 11(%) 0,5 điểm Tỉ trọng người cao tuổi năm 2020 là : R = 11 + 0,32.10 = 14,2(%) 0,5 điểm b) Để Việt Nam có dân số già thì R = 20% 20 − 11 Ta có : 20 = 11 + 0,32t = t = 28 (năm) 0,32 0,5 điểm Vậy để chuyển sang giai đoạn dân số già thì Việt Nam mất 28 năm Câu 6 Sau 2 năm số tiền cả vốn lẫn lãi anh Châu nhận được là : 0,75 điểm 0,75 điểm 150 000 000 . (100% + 5%) . (100% + 5%) = 165 375 000 (đồng) Câu 7 3 điểm a) Gọi I là trung điểm OM OM Xét OAM vuông tại A => O, A, M I ; 2 OM Xét OBM vuông tại B => O, B, M I ; 2 1 điểm
- Vậy 4 điểm O ; A ; M ; B cùng thuộc một đường tròn có tâm OM là I và bán kính 2 b) Ta có OA = OB = R O thuộc đường trung trực của AB MA = MB (Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) M thuộc đường trung trực của AB 1 điểm OM là đường trung trực của AB => OM ⊥ AB tại H A (O) c) Ta có : BC là đường kính 0,5 điểm => BAC = 900 => CA ⊥ AB Mà OM ⊥ AB => CA // OM d) Xét OAM vuông tại A có đường cao AH. 0,5 điểm Khi đó : OH.OM = OA2 = R2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn