intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ

  1. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I HUỲNH VĂN NGHỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: thứ Sáu, ngày 23/12/2022 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có hai trang) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi) ĐỀ BÀI: Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính: a) b) Bài 2: (2,0 điểm) Cho hàm số y = - 2x có đồ thị (d1) và hàm số y = x + 3 có đồ thị (d2). a) Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của hai hàm số trên. b) Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2) bằng phép toán. Bài 3: (1,5 điểm) y (trang) Hôm qua, bạn Phương đã đọc 100 trang đầu một quyển sách. Hôm nay, 220 trong 3 giờ bạn đã đọc xong trang 220 của quyển sách. Gọi x(giờ) là thời gian đọc sách trong ngày hôm nay, y(trang) là số trang sách đã đọc xong sau x(giờ) (số 100 trang sách đọc được trong mỗi giờ là không đổi). Mối liên hệ giữa y và x là một hàm số bậc nhất y = ax + b có đồ thị như hình 1. (Lưu ý: Học sinh không cần vẽ hình) 0 1 2 3 x (giờ) a) Xác định các hệ số a, b. Hình 1 b) Biết quyển sách có 380 trang. Nếu bạn Phương duy trì tốc độ đọc sách như trên thì bạn cần bao nhiêu giờ để đọc hết quyển sách? Bài 4: (1,5 điểm) Một người ở (điểm B) là đỉnh tòa nhà Landmark 81 tọa lạc trên đường Nguyễn Hữu Cảnh cao 461,3m (đoạn BA) quan sát thấy một ô tô (điểm C) với góc nhìn là 70 0 so với phương thẳng đứng như hình 2.
  2. (Lưu ý: Học sinh không cần vẽ hình) a) Khi đó ô tô cách tòa nhà bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). b) Nếu ô tô đến gần tòa nhà thêm 500 m (điểm D) thì người đó sẽ nhìn thấy ô tô với góc nhìn là bao nhiêu độ? (sử dụng kết quả đã làm tròn số ở câu a và làm tròn kết quả câu b đến độ). Bài 5: (3,5 điểm) Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O có BC là đường kính. Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và C cắt nhau tại D. a) Chứng minh: OD AC và OD // AB. b) Tia DA cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) tại E. Chứng minh: EOD vuông và OA = EB.DC 2 c) Kẻ đường cao AH của ABC, gọi I là giao điểm của AH và BD. Chứng minh: I là trung điểm AH. -HẾT-
  3. HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Toán - LỚP 9 Thang Câu hỏi Nội dung điểm Bài 1 Thực hiện các phép tính: (1,5đ) a) = 12 2 − 6 2 − 5 2 0,25 = 2 0,25 b) = 3 ( 3− 2 )+ ( 12 3 − 3 ) +2 3 3− 2 ( 3 + 3) ( 3 − 3) 0,5 = 3+ ( 12 3 − 3 ) +2 3 0,25 6 ( = 3+ 2 3− 3 + 2 3 = 9 ) 0.25 Bài 2 a) Mỗi BGT đúng 0,25 (2,0đ) Mỗi đồ thị vẽ đúng 0,5 b) Viết đúng PTHĐGĐ Tìm đúng hoành độ GĐ 0,25 Tìm đúng tung độ GĐ Kết luận đúng tọa độ GĐ 0,25 Bài 3 a) Vì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm có tọa độ (0; 100) (1,5đ) 100 = a.0 + b b = 100 (1) 0,25 Vì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm có tọa độ (3; 220) 220 = 3a + b (2) 0,25 Từ (1) và (2) 220 = 3a + 100 0,25 a = 40 0,25 Vậy y = 40x + 100 b) Thay y = 380 vào công thức y = 40x + 100 ta có: 380 = 40.x + 100 0,25 x = 7 giờ
  4. Vậy bạn Phương cần 7 giờ để đọc hết quyển sách. 0,25 Bài 4 a) Xét BCA vuông tại A có: (1,5đ) AC 0,25 tanB = (tỉ số lượng giác) AB AC 0,25 tan 700 = 461,3 0,25 AC = 461,3tan 700 1267, 4(m) Vậy khi đó ô tô cách tòa nhà khoảng 1267,4m. b) Ta có: AD = AC – CD = 1267,4 – 500 = 767,4(m) 0,25 Xét BDA vuông tại A có: AD 0,25 tan ABD = (tỉ số lượng giác) AB 767, 4 tan ABD = 461,3 ᄋ ABD 590 Vậy nếu ô tô đến gần tòa nhà thêm 500 thì người đó sẽ nhìn thấy ô tô với 0,25 góc khoảng 590 Bài 5 F (3,5đ) D A E I B C H O Câu a: Chứng minh: OD AC và OD // AB (1,25 đ) Ta có: OA = OC (bán kính (O) Và DA = DC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau tại D) 0,25 O và D thuộc đường trung trực của AC OD là đường trung trực của AC. 0,25 OD AC 0,25 Ta có: ABC nội tiếp đường tròn (O) có BC là đường kính (gt) ABC vuông tại A 0,25 AB AC Mà OD AC (cmt) 0,25 AB // OD Câu b: Chứng minh: EOD vuông và OA 2 = EB.DC .
  5. (1,25 đ) Ta có: OE là tia phân giác góc AOB (2 tiếp tuyến cắt nhau tại E) OD là tia phân giác góc AOC (2 tiếp tuyến cắt nhau tại D) 0,25 Mà góc AOB và góc AOC là hai góc kề bù. 0,.25 ᄋ EOD = 900 EOD vuông tại O. 0,25 Xét EOD vuông tại O có OA là đường cao Nên: AE.AD = OA 2 0,25 Mà AE = EB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau tại E) AD = DC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau tại D) OA 2 = EB.DC 0,25 Câu c: Chứng minh: I là trung điểm AH. (1,0 đ) Gọi F là giao điểm của BA và CD. Ta có: OD // AB và O là trung điểm BC 0,25 D là trung điểm FC. Ta có: AH // FC (cùng vuông góc BC) Xét BCD có IH // DC (AH // FC) IH BI 0,25 = (hệ quả của định lý Talet) (1) DC BD Xét FBD có AI // DF (AH // FC) IA BI = (hệ quả của định lý Talet) (2) DF BD IA IH 0,25 Từ (1) và (2) suy ra: = DF DC Mà DF = DC (D là trung điểm FC) IA = IH mà I AH I là trung điểm AH 0,25
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I – TOÁN 9 (2022-2023) CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC NỘI Tổn S Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao tổng TỈ LỆ DUNG g T ĐƠN VỊ KIẾN THỨC Thời Thời Thời Thời số KIẾN Ch Ch Ch Ch thời % T gian gian gian gian câu THỨC TL TL TL TL gian (phút) (phút) (phút) (phút) I.1. Biến đổi đơn giản biểu 1 thức chứa căn (Biểu thức 3p 1 3p 3.3 I. Căn 0,5đ 1 số) bậc hai I.2. Rút gọn biểu thức 1 4p 1 4p 4.4 chứa căn (Biểu thức số) 1,0đ II.1. Đồ thị hàm số bậc 1 8p 1 8p 8.9 nhất 1,5đ II. Hàm II.2. Xác định tọa độ giao 1 2 số bậc 5p 1 5p 5.6 điểm 2 đường thẳng 0,5đ nhất II.3. Xác định hàm số bậc 2 nhất; tính giá trị hàm số 15p 2 15p 16.7 (Toán thực tế) 1,5đ III. Hệ thức III. HTL trong tam giác lượng 1 1 3 vuông và ứng dụng (Toán 5p 5p 2 10p 11.1 trong 0,75đ 0,75đ thực tế) tam giác vuông IV.1. Quan hệ đường kính 1 và dây 10p 1 10p 11.1 1,25đ IV. IV.2. Tính chất tiếp tuyến; Dấu hiệu nhận biết tiếp ½ 10p ½ 5p 1 15p 16.7 4 Đường tuyến 0,75đ 0,5đ tròn IV.3. Tính chất hai tiếp 1 20p 1 20p 22.2 tuyến cắt nhau 1,0đ 7
  7. 5 Tổng 4 26p 3½ 30p 2½ 14p 1 20p 11 90p 100 6 Tỉ lệ % 36.4 31.8 22.7 9.1 100 100 7 Tổng điểm 4 3 2 1 10 8
  8. BẢN ĐIỀU CHỈNH ĐẶC TẢ PHÙ HỢP VỚI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TOÁN 9 (2022-2023) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức S Nội dung Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Vận TT kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao I.1. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa Nhận biết: Biến đổi đơn giản căn số bậc hai rút gọn biểu 1 I. Căn bậc căn (Biểu thức số) thức chứa căn bậc hai ở dạng cơ bản 1 1 1 hai I.2. Rút gọn biểu Vận dụng: Vận dụng các phép biến đổi, HĐT đáng nhớ, thức chứa căn (Biểu thực hiện các phép tính rút gọn biểu thức. thức số) II.1. Đồ thị hàm số Nhận biết: Thực hiện vẽ đường thẳng biểu diễn đồ thị hàm 1 bậc nhất số bậc nhất với hệ số nguyên. II.2. Xác định tọa độ Vận dụng: Thực hiện các bước tìm tọa độ giao điểm của 2 II. Hàm số giao điểm 2 đường 1 2 bậc nhất thẳng hai đường thẳng bằng phép toán. II.3. Xác định hàm Thông hiểu: Từ bài toán thực tiễn xác định được quan hệ số bậc nhất; tính giá giữa hai đại lượng là một hàm số bậc nhất; tính giá trị của 2 trị hàm số (Toán thực tế) hàm số. III. Hệ III. HTL trong tam Nhận biết + Thông hiểu: Thông qua kiến thức thực hiện thức lượng 3 giác vuông và ứng bài toán xác định khoảng cách, chiều cao một cách gián 1 1 3 trong tam giác vuông dụng (Toán thực tế) tiếp; tính số đo góc …dạng cơ bản 9 4
  9. IV.1. Quan hệ đường kính và dây Nhận biết: Tiếp tuyến, tính chất của tiếp tuyến … IV.2. Tính chất tiếp Thông hiểu + Vận dụng: Chứng minh đồng dạng, chứng IV. Đường tròn tuyến; Dấu hiệu minh hệ thức… 1 ½ ½ 1 nhận biết tiếp tuyến IV.3. Tính chất hai Vận dụng cao: Khai thác mở rộng vấn đế có liên quan. tiếp tuyến cắt nhau Tổng 4 3½ 2½ 1 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2