Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2022 – 2023 Cấp Vận dụng Cộng độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1. Căn bậc Biết cách biến đổi hai. Căn biểu thức chứa căn bậc ba bậc hai. Số câu Số câu: 1(Câu 1 ) 1 Số điểm Số điểm: 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ Tỉ lệ : 100% 5% 2. Hàm số Xác định được các Hiểu cách vẽ đồ thị bậc nhất hệ số của hàm số hàm số y = ax + b bậc nhất. Nhận biết được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số. Nhận biết được hệ số khi biết điểm mà đồ thị đó đi qua. Số câu Số câu 3(Câu 2,3,9) Số câu 1(Câu 4) 4 Số điểm Số điểm 2,0đ Số điểm : 1,0đ 3,0 Tỉ lệ Tỉ lệ 66% Tỉ lệ 34 % 30% Hiểu cách giải hệ 3. Hệ Viết được nghiệm phương trình bằng phương tổng quát của phương pháp cộng trình bậc phương trình bậc đại số. nhất hai ẩn nhất hai ẩn. Số câu Số câu 1(Câu 6) Số câu 1(7) 2 Số điểm Số điểm 0,75đ Số điểm 0,75đ 1,5đ Tỉ lệ Tỉ lệ 50% Tỉ lệ 50 % 15% Hiểu hệ thức lượng Vận dụng tính trong tam giác được tỉ số vuông để tính độ dài lượng giác của đường cao. một góc trong 4. Hệ thức tam giác lượng vuông. trong tam Vận dụng được giác vuông hệ thức lượng trong tam giác vuông giải các bài toán thực tế. Số câu Số câu 1(5) Số câu 2(Câu 3 Số điểm Số điểm 0,75đ 7,12) 2,5đ
- Tỉ lệ Tỉ lệ 30% Số điểm 1,75đ 25% Tỉ lệ 70 % Hiểu mối liên hệ Vận dụng được Vận dụng giữa đường kính và dấu hiệu nhận được định lí 5. Đường dây của đường tròn biết tiếp tuyến về các dây tròn để tính độ dài đoạn để chứng minh của đường thẳng. tiếp tuyến của tròn để xác đường tròn. định vị trí điểm. Số câu 1(Câu Số câu 1(Câu Số câu Số câu 1(Câu 10) 11) 3 13) Số điểm Số điểm : 1,0đ Số điểm : 2,5đ Số điểm 0,75đ Tỉ lệ Tỉ lệ 40% 0,75đ 25% Tỉ lệ 30% Tỉ lệ 30 % Tổng số câu Số câu 4 13 Số câu 5 Số câu 4 Tổng số Số điểm 3,25đ 10 điểm Số điểm 3,25đ Số điểm 3,5đ điểm Tỉ lệ 32,5% 100% Tỉ lệ 32,5% Tỉ lệ 35% Tỉ lệ
- TRƯỜNG THCS TÂN THƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ : TOÁN - TIN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (0,5 điểm) Thực hiện phép tính : Câu 2: (0,75 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = -2x + 5. Xác định hệ số a, b Câu 3: (0,75 điểm) Tìm m để hàm số y = mx + 6 đồng biến trên R ? Câu 4 :(1,0 điểm ) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 4 Câu 5 : (0,75 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 4cm ; HC = 9cm. Tính độ dài AH. Câu 6: (0,75 điểm)Viết nghiệm tổng quát của phương trình :2x + y = 3 Câu 7: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 6cm ; AC = 8cm. Tính BC , cos B 3 x 2 y 7 Câu 8: (0,75 điểm) Giải hệ phương trình sau : 5 x 2 y 1 Câu 9:(0,5điểm) Tìm hệ số a của hàm số y = ax + 4 biết đồ thị hàm số đi qua M( 3; -2). Câu 10: (0,75đ điểm) Cho đường tròn (O ; 5cm) , dây AB = 8cm. Kẻ OM AB ( M AB ) . Tính AM. Câu 11 (1,0điểm) Cho ∆ABC có AB = 3 ; AC = 4 ; BC = 5. Vẽ đường tròn (B ; BA) . Chứng minh rằng : AC là tiếp tuyến của đường tròn (B; BA). Câu 12: (0,75 điểm) Từ một đài quan sát cao 350m so với mực nước biển, người ta nhìn thấy một chiếc thuyền bị nạn dưới góc 20o so với phương ngang của mực nước biển. Muốn đến cứu con thuyền thì phải đi quãng đường dài bao nhiêu mét ? ( Làm tròn đến số thập phân thứ nhất) Câu 13: (0,75đ điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). M là điểm bất kì thuộc cung BC không chứa A. Gọi D, E theo thứ tự là các điểm đối xứng với M qua AB, Ac. Tìm vị trí của M để DE có độ dài lớn nhất. ---------- HẾT----------
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 = 3 + 4.4 – 5 = 14 0,5đ 2 Hàm số bậc nhất y = -2x + 5 có hệ số a = -2 ; b =5 0,5đ 3 Để hàm số y = mx + 6 đồng biến trên R thì m > 0 0,5đ 4 Đồ thị hàm số y = 2x + 4 đi qua hai điểm A(0 ; 4) và 0,5đ B(-2; 0) 0,5đ Vẽ đúng đồ thị hàm số 5 HS vẽ hình Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC vuông tại A, 0,25 đ ta có : 0,5 đ AH2 = HB. HC = 4.9 = 36 AB = 6 (cm) 6 Ta có : 2x + y = 3 y = -2x + 3 0,25 đ Nghiệm tổng quát của phương trình : 0,25 đ 7 Tam giác ABC vuông tại A, ta có : BC = (cm) 0,5đ 0,5đ 8 3 x 2 y 7 3 x 2 y 7 0,25đ 5 x 2 y 1 8 x 8 3 x 2 y 7 0,25đ x 1 x 1 0,25đ y 2 Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x,y) = (1;-2) 0,25đ 9 Vì đồ thị của hàm số đi qua M( 3; -2) nên thay x = 3 ; y = 0,25đ -2 vào hàm số y = ax + 4, ta có : -2 = a. 3 + 4 a = -2 0,25đ Vậy hệ số a = -2 10 HS vẽ hình đúng 0,25đ Xét đường tròn (O) có AB = 8cm là dây không qua tâm Mà OM AB ( M AB ) nên MA = MB ( liên hệ giữa 0,25đ đường kính và dây của đường tròn) MA = AB : 2 = 8 : 2 = 4 (cm) 0,25đ 11 HS vẽ hình đúng 0,25đ
- Xét ∆ABC có : BC2 = AB2 + AC2 ∆ABC là tam giác vuông tại A ( theo định lí Pitago 0,25đ đảo) BA vuông góc với AC 0,25đ AC là tiếp tuyến của đường tròn (B, BA) 0,25đ 12 Theo đề bài ta có : ( Vì AC //Bx và hai góc ở vị trí so le 0,25điểm trong) Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có : 0,5điểm 13 HS vẽ hình đúng AB là đường trung trực của MD nên AM = AD, AC là đường trung trực của ME nên AM = AE. Suy ra AD = 0,25 đ AE. Ta có : Tam giác ADE cân tại A có 0,25 đ không đổi nên DE lớn nhất AD lớn nhất AM lớn nhất AM là đường kính 0,25 đ của đường tròn (O)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 813 | 43
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
4 p | 190 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn