Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
lượt xem 2
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
- I. MA TRẬN: Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TL TL TL TL - Nhận biết được căn bậc hai của một số - Thực hiện được các - Vận dụng tốt các kiến thức về căn 1. ĐS - Chương I: không âm, định nghĩa căn bậc hai số phép tính, các phép biến thức bậc hai để tính toán, rút gọn biểu học. đổi đơn giản liên quan thức (hay chứng minh đẳng thức), giải CĂN BẬC 2 - Nhận biết được căn thức bậc hai của số đến căn thức bậc hai. phương trình, giải bất phương trình, so CĂN BẬC 3 hoặc biểu thức là bình phương của số sánh các số...có chứa căn thức bậc hai. hoặc bình phương của biểu thức khác. . - Thực hiện các phép biến đổi để tính được các căn thức bậc hai. - Điều kiện có nghĩa của một căn thức bậc hai. Số câu 2 1 2 2 1 8 Số điểm - Tỉ lệ % 1,0 – 10% 0,5 – 5% 1,0 – 10% 1,0 – 10% 0,5 – 5% 4 – 40% - Nắm được tính chất của hàm số. - Vẽ được đồ thị hàm số - Tính được góc tạo bởi trục Ox với 2. ĐS - Chương - Xác định được giao điểm của các bậc nhất đường thẳng y = ax + b (với a > 0) II: đường thẳng với nhau hoặc với các trục - Tìm tọa độ giao điểm - Viết phương trình đường thẳng thỏa tọa độ. của các đường thẳng. mãn yêu cầu về vị trí tương đối giữa HÀM SỐ BẬC - Kiểm tra hoặc xác định điểm thuộc đồ hai đường thẳng. NHẤT thị hàm số. - Xác định được hàm số bậc nhất. Số câu 2 1 1 4 Số điểm - Tỉ lệ % 1,0 – 10% 1,0 – 10% 0,5 – 5% 2,5- 25% - Hiểu được công thức về cạnh và đường -Áp dụng công thức để 3. Hình – cao trong tam giác vuông. Hoặc áp dụng tính cạnh hoặc góc. Chương I: công thức để tính cạnh. HỆ THỨC - Hiểu được công thức về tỷ số lượng LƯỢNG TRONG giác trong tam giác vuông. TAM GIÁC VUÔNG Số câu 1 1 1 3 Số điểm - Tỉ lệ % 0,5 – 5% 0,5 – 5% 0,5 – 5% 1,5 – 15%
- Hiểu được định nghĩa đường tròn, vị trí - Có kỹ năng vẽ hình theo - Áp dụng tốt các định lý, tính chất, 4. Hình – tương đối của điểm với đường tròn, nội dung (gt) bài toán quan hệ về dây, cung của đường tròn Chương II: đường thẳng với đường tròn, đường tròn vào việc giải bài tập liên quan với đường tròn. - Vận dụng tốt các kiến thức về các vị ĐƯỜNG TRÒN Nhận biết mối liên hệ giữa đường kính trí tương đối, đặc biệt là các kiến thức và dây cung. Liên hệ giữa dây và liên quan đến tiếp tuyến của đường khoảng cách từ tâm tới dây. tròn vào việc giải bài tập chứng minh hay bài tập liên quan khác. - Bài tập có thể liên quan tới nội dung của HH chương I. Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm - Tỉ lệ % 0,5 – 5% 0,5 – 5% 0,5 – 5% 0,5 – 5% 2,0– 20% Tổng số câu 8 5 4 2 19 Tổng số điểm 4,0 – 40% 3.0 – 30% 2,0 – 20% 1,0 - 10% 10,0 – 100% Tỉ lệ %
- TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO KIỂM TRA HK I – NH: 2022 – 2023 LỚP .............. Môn: Toán lớp 9. HỌ VÀ TÊN:.............................................. Thời gian làm bài: 90 phút ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁM KHẢO A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6). Câu 1: Căn bậc hai của 36 là A. 18 B. 6 C. 6 D. 6 Câu 2: Biểu thức x − 3 có nghĩa khi: A. x < – 3 B. x < 3 C. x – 3 D. x 3 Câu 3: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị của hàm số y = 2x + 3 A. (-1; -1) B. (-2; 1) C. (1; -1) D. (0; 3) Câu 4: Cho hàm số bậc nhất y = (m +1)x + 4. Tìm giá trị của m để hàm số đồng biến: A. m −1 B. m 1 C. m > –1 D. m < –1 Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây đúng: A. AH2 = HB. HC B. AH2 = BC. HB C. AH2 = BC. HC D. AH2 = AB.AC Câu 6: Cho đường tròn (O; 5) và đường thẳng a. Gọi d là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a. Đường thẳng a cắt đường tròn (O) khi: A. d = 5 B. d < 5 C. d 5 D. d > 5 B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (2,5 điểm): 1) Rút gọn các biểu thức sau: a) 16 + 4 − 25 b) 3 − 12 + 75 ( ) ( ) 1 15 2 2 c) 20 − 5 − d) 5 +3 + 5 −3 5 3 ( ) 2 a +1 − 4 a 2) Chứng minh đẳng thức sau: a −1 . ( ) a + 1 = a − 1 (với a 0; a 1 ) Bài 2 (1,5 điểm): Cho hai hàm số : y = x + 3 có đồ thị (d) và y = 2x – 1 có đồ thị (d'). a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên trong cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy. b) Viết phương trình đường thẳng (d1) song song với đường thẳng (d'): y = 2x - 1 và đi qua điểm A(1; 3). Bài 3 (2,5 điểm): Cho đường tròn (O), điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm); Đoạn thẳng OM cắt đường tròn (O) tại E và cắt AB tại H. a) Chứng minh OM vuông góc với AB. b) Chứng minh E là tâm đường tròn nội tiếp ∆ MAB.
- c) Biết OH = 1cm, OM = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng OA và AE. Bài 4 (0,5 điểm): Giải phương trình : ( x − 1) − 4 x 2 − 2 x + 3 = 0 2 BÀI LÀM ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN 9 Năm học 2022-2023 ĐÁP ÁN ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM:(3,0 ĐIỂM) 3,0 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1C; 2D; 3D; 4C; 5A; 6B B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài 1: (2,5 điểm) 1) Rút gọn các biểu thức sau: a) 16 + 4 − 25 = 4 + 2 − 5 = 1 0,25 x2 b) 3 − 12 + 75 = 3 − 2 3 + 5 3 = 4 3 0,25x2 1 15 c) 20 − 5 − = 2 5− 5− 5=0 0,25x2 5 3 ( ) ( ) 2 2 d) 5 +3 + 5 −3 = 5 +3 + 5 −3 0,25 = 5 +3+3− 5 0,25 =6 ( ) 2 a +1 − 4 a 2) VT = a −1 . ( a +1 ) a + 2 a +1− 4 a = a −1 . ( a +1 ) ( ) 2 a −1 0,25 = a −1 . ( a +1 ) = ( a −1 . )( a +1 ) = a − 1 = VP (Đpcm) 0,25 Bài 2: (1,5 điểm) a) - Lập bảng giá trị: x 0 0,5 x 0 -3 y = 2x - 1 -1 0 y=x+3 3 0 2x 0,25 = 0,5 - Vẽ đồ thị: 2x0,25 = 0,5
- b) Phương trình đường thẳng (d1) có dạng: y = ax + b (a 0) Vì (d1) // (d') => a = 2; b -1 0,25 => (d1): y = 2x + b Ta có (d1) đi qua A(1; 3) nên ta có: 2.1 + b = 3 => b = 1 Vậy phương trình đường thẳng (d1) là y = 2x + 1 0,25 Bài 3: ( 2,5 điểm) Vẽ hình 0,5 a) Chứng minh: OM vuông góc với AB Ta có: MA = MB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) OA = OB (cùng bán kính) 0,25 => OM là đường trung trực của AB => OM ⊥ AB 0,25 b) Chứng minh: E là tâm đường tròn nội tiếp ∆ MAB ᄋ ᄋ Ta có: MAE + OAE = 900 ᄋ ᄋ BAE + OEA = 900 ( vì ∆ HAE vuông tại H) ᄋ ᄋ mà OA = OE => ∆ OAE cân tại O => OAE = OEA => MAE = BAE => AE là đường phân giác của ∆ MAB (1) ᄋ ᄋ 0,25 Vì MA, MA là hai tiếp tuyến cắt nhau của (O) => ME là đường phân giác của ∆ MAB (2) 0,25 => Từ (1), (2) => E là tâm đường tròn nội tiếp ∆ MAB c) Biết OH = 1cm, OM = 4cm. Tính OA và AE. ∆ OAM vuông tại A, có AH là đường cao nên: 0,25 OA2 = OH. OM OA2 = 1 . 4 = 4 0,25 => OA = 2cm. ∆ OAM vuông , có:
- OA 2 1 0,25 cos AOM = = = => ᄋ AOM = 600 OM 4 2 0,25 ∆ OAE cân có ᄋ AOM = 60 => ∆ OAE là tam giác đều => AE = OA = 2cm. 0 Bài 4: (0,5 điểm) Giải các phương trình : ( x − 1) 2 − 4 x2 − 2 x + 3 = 0 (ĐK: x 0 hoặc x 2 ) x 2 − 2x + 1 − 4 x 2 − 2x + 3 = 0 x 2 − 2x − 4 x 2 − 2x + 4 = 0 ( ) 2 x 2 − 2x − 2 =0 0,25 x2 − 2x − 2 = 0 x2 − 2x = 2 x2 − 2x = 4 ( x − 1) 2 = 5 x =1 5 (thỏa ĐK) 0,25 Vậy S = { 1 5} Chú ý: HS có cách giải đúng khác vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 128 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn