intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, Gò Vấp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

15
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, Gò Vấp” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, Gò Vấp

  1. UBND QUẬN GÒ VẤP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN Môn kiểm tra: TOÁN 9 Ngày kiểm tra: …../12/2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) (Đề gồm 01 trang) ĐỀ BÀI Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2 12 − 3 27 + 75 + 5 48 4 3 2−2 3 5 b) − 3 − 2 1+ 6 1 Bài 2: (2 điểm) Cho hàm số y = −x + 2 ( D1 ) và y = x ( D2 ) 2 a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng mặt phẳng toạ độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) bằng phép toán. Bài 3: (1,5 điểm) Chị An là công nhân may mặc của Xí nghiệp X. Người ta nhận thấy số áo x (cái áo) may được trong một tháng và số tiền y (đồng) nhận được trong tháng đó liên hệ với nhau bởi hàm số y = ax + b có đồ thị như trong hình vẽ sau: a) Xác định hệ số a, b của hàm số. b) Hỏi nếu muốn nhận lương 14 000 000 đồng thì chị A phải may bao nhiêu cái áo? Bài 4: (1,5 điểm) Một máy bay cất cánh có đường bay lên tạo với phương nằm ngang một góc 23o. a) Hỏi muốn đạt độ cao 2500m thì máy bay phải bay một đoạn đường là bao nhiêu m? (Kết quả làm tròn 1 chữ số thập phân) b) Giả sử với cùng quãng đường bay BC. Nếu máy bay muốn bay cao thêm 50 m nữa, đến vị trí D sao cho C nằm giữa D và A thì góc nâng máy bay là bao nhiêu để đạt độ cao đó? (kết quả làm tròn đến phút) (Lưu ý: Học sinh không cần vẽ hình vào bài làm) Bài 5: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Ax, By của nửa đường tròn tâm O tại A và B (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A và B) kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt tia Ax, By theo thứ tự C, D. a) Chứng minh Ax // By , Tam giác AMB vuông b) Chứng minh: Góc COD = 900, CM.MD = R2 c) Kẻ MH vuông góc AB (H thuộc AB). Chứng minh BC đi qua trung điểm của MH.
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9 Bài Đáp án Điểm 1.1 2 12 − 3 27 + 75 + 5 48 4 0,5 = 4 3 −9 3 +5 3 +5 3 0,25 =5 3 1.2 3 2 −2 3 6 3− 2 5 ( ) ( 6 −1 )= 0,25 x 3 − 5 3 − 2 1+ 6 = 3− 2 − 5 6− ( ) 6 −1 = 1 2.1 a) - Lập bảng giá trị đúng 0,5 -Vẽ đúng đồ thị(D1) và (D2) 0,5 x 2 2.2 b) tìm tọa độ giao điểm đúng Lập phương trình hoành độ giao điểm: -x + 2 = ½ x 0,25 Suy ra x = 3 Thay x = 3 vào (D1)hoặc(D2) suy ra y=3/2 0,25 Kết luận : vậy tọa độ giao điểm (D1) và (D2)là ( 3; 3/2) 3.1 Gọi A ( ) và B ( ) thuộc đồ thị hàm số nên: 0,5 Thay tọa độ A , B vào y = ax+b 3.2 tìm a , b 0,5 Xác định được công thức của hàm số là: y = 4000x + 8000000( 2) Thay y=14000000 vào (2 ) ta suy ra x=1500 Vậy chị A phải may 1500 cái áo. 0,5 4 Quãng đường máy bay bay: CB (m) Độ cao của máy bay: AC = 2500m Góc nâng: ᄋABC = 230 ∆ABC vuông tại A có:
  3. CA sin B = CB 0.25 AC 2500 0.5 CB = = = 6398.3(m) sin B sin 230 2500 CB = , AD = 2500+50 sin 230 Xét ∆ABD vuông tại A có: BD =BC 0.25 DA 0.5 sin B = ᄋ suy ra B 230 29' DB Vậy 5.1 D M C A B H O Ax//By ( cùng vuông góc AB) theo tc tiếp tuyến 0,5 Tam giác AMB nội tiếp đường tròn (O) AB đường kính Nên tam giác ABM vuông tại M 0,75 5.2 OC , OD là phân giác 2 góc kề bù ( tc tiếp tuyến ) 0,75 COD = 900 Xét tam giác COD vuông tại O , đường cao CM . MD = OM 2 = R2
  4. 0,5 5.3 0,25 Ch minh : OC // BM Gọi I giao điểm BC và MH , N là giao điểm MB và Ax Ch. Minh IH / CA= BI/ BC và IM /CN =BI/BC I là trung điểm MH 0,5 0,25
  5. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 9 Tỉ lệ Số % Thời Số điểm Tổng NỘI DUNG điểm điểm STT Đơn vị kiến thức lượng Tỉ lệ % tương số câu KIẾN THỨC cân sau giảng dạy đương TL chỉnh điều chỉnh I.1. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn (Biểu thức số) 1 I. Căn bậc hai 6 tiết 15% 1,5 1,5 15% 2 I.2. Rút gọn biểu thức chứa căn (Biểu thức số) 10% II.1. Đồ thị hàm số bậc nhất 10% 1 1 1 II. Hàm số bậc 10% 2 II.2. Xác định tọa độ giao điểm 2 đường thẳng 14tiết 10% 1 1 1 nhất II.3. Xác định hàm số bậc nhất; tính giá trị hàm số (Toán 15% 15% 1,5 1,5 2 thực tế) III. Hệ thức 3 lượng trong III.TSLG của góc nhọn và ứng dụng (Toán thực tế) 6 tiết 15% 1,5 1,5 15% 2 tam giác vuông IV.1. Tính chất tiếp tuyến; Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến 4 IV. Đường tròn 14 tiết 35% 3,5 3,5 35% 3 IV.2. Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau Tổng 40 tiết 100% 10 10 100% 11 100% Tỉ lệ 100% 100% 100% 100% Tổng điểm 10 10
  6. MA TRẬN ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 9 CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC NỘI Tổng VẬN DỤNG DUNG ĐƠN VỊ KIẾN NHẬN BIÊT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Tổng TỈ LỆ STT CAO thời KIẾN THỨC số câu % Thời Thời Thời Thời gian THỨC ch TL ch TL ch TL ch TL gian gian gian gian I.1. Biến đổi đơn giản biểu thức 1 4 1 4 4,44 chứa căn (Biểu I. Căn thức số) 1 bậc hai I.2. Rút gọn biểu thức chứa căn 1 4 1 4 4,44 (Biểu thức số) II.1. Đồ thị hàm số 1 8 1 8 8,89 bậc nhất II.2. Xác định tọa II. Hàm độ giao điểm 2 1 7 1 7 7,78 2 số bậc đường thẳng nhất II.3. Xác định hàm 1 6 1 6 6,67 số bậc nhất; tính giá trị hàm số 1 4 1 4 4,44 (Toán thực tế) III. Hệ 1 8 1 8 8,89 thức III.TSLG của góc lượng 3 nhọn và ứng dụng trong (Toán thực tế) 1 7 1 7 7,78 tam giác vuông
  7. IV.1. Tính chất tiếp tuyến; Dấu 1 7 1 7 7,78 hiệu nhận biết tiếp tuyến IV. IV.2. Tính chất 4 Đường hai tiếp tuyến cắt 1 10 1 10 11.11 tròn nhau IV.2. Tính chất hai tiếp tuyến cắt 1 25 1 25 27,78 nhau Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tổng điểm 4 3 2 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2