intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Mỹ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Mỹ’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Mỹ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS YÊN MỸ Môn: Toán – lớp 9 (Thời gian làm bài: 90 phút,) Đề khảo sát gồm 02 trang I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (2.0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi của em. Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là A. 5. B. -5. C. 5. D. 255. Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Rút gọn biểu thức ta được kết quả là A. 2. B. . C. . D. . Câu 4: Hàm số đồng biến khi A. . B. . C. . D. . Câu 5: Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm (1;1) ta được A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3, AB = 4. Khi đó cosB bằng A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9 cm, BC = 15 cm. Khi đó độ dài AH bằng A. 6,5 cm. B. 7,2 cm. C. 7,5 cm. D. 7,7 cm. Câu 8: Giá trị của biểu thức P = cos2200 + cos2400 + cos2500 + cos2700 bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. II. TỰ LUẬN. (8.0 điểm) Bài 1 : (2 điểm ) Cho biểu thức ( Với a > 0 và a ≠ 1 ) a) Rút gọn biểu thức K b) So sánh K với 1 Bài 2. ( 1.75 điểm) Cho hàm số y = (2m - 1) x + 2 - 2m (m là tham số). a) Vẽ đồ thị hàm số khi m = - 1 b) Với giá trị nào của m thì đồ thị của hàm số đã cho song song với đường thẳng y = 3x + 2
  2. Bài 3: (3 điểm) Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và điểm M thuộc đường tròn (O) (MA < MB, M khác A và B). Kẻ MH vuông góc với AB tại H. a) Chứng minh ABM vuông. Giả sử MA = 3cm, MB = 4cm, hãy tính MH,AH. b) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BM ở C. Gọi N là trung điểm của AC. Chứng minh đường thẳng NM là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Tiếp tuyến tại B của (O) cắt đường thẳng MN tại D. Chứng minh: NA.BD = R2. Bài 4: (1.25 điểm) a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức b) Giải phương trình -------- HẾT-------
  3. III. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS YÊN MỸ HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 I- Trắc nghiệm khách quan. (2.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án A C A C B D B C II- Tự luận (8.0 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm A =2 a) 0,25 (0,75đ) 0,25 0,25 B= 0,25 b) (0,75đ) 0,25 1 0,25 (3,0đ) C= 0,25 c) (0,75đ) 0,25 0,25 D= 0,25 = d) (0,75đ) 0,25 0,25 2 a) Với a > 0 và a ≠ 1 0,25
  4. 0,25 (1đ) 0,25 Với a > 0 và a ≠ 1 thì K 0,25 (1,5đ) Với a > 0 và a ≠ 1 ta có K 0,25 V× Với mọi a > 0 và a ≠ 1 b) Với mọi a > 0 và a ≠ 1 (0,5đ) Với mọi a > 0 và a ≠ 1 0,25 Với m = -1 ta có hàm số y = - 3x + 4 Cho x = 0 y = 4 ta có A (0;4) thuộc đồ thị hàm số 0,25 Cho y = 0 x = ta có B (;0) thuộc đồ thị hàm số Đồ thị hàm số y = - 3x + 4 là đường thẳng đi qua 2 điểm a) 0,25 A (0;4) và B (;0) (0,75đ) 3 0,25 (1,5đ) Đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng y = 3x + 2 0,25 b) (0,75đ) 0,25 . Vậy m = 2 thì đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng y 0,25 = 3x + 2 4
  5. (3đ) D C M N A B H O Ta có đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác MAB Mà AB là đường kính của đường tròn (O) 0,25 Tam giác MAB vuông tại M Xét tam giác MAB vuông tại M, áp dụng định lí pitago ta có a) 0,25 cm (1đ) Xét tam giác MAB vuông tại M đường cao MH Áp dụng hệ thức lượng ta có 0,25 MA.MB = MH. AB 3.4 = MH.5 MH = 2,4 cm AH = 1,8 cm 0,25 b) Tam giác MAC vuông tại M có N là trung điểm của AC (1đ) MN là đường trung tuyến 0,25 mà (gt) MN = NA Xét tam giác OMN và tam giác OAN có ON là cạnh chung OM = OA ( bán kính của đường tròn (O)) 0,25 MN = AN (CMT) tam giác OMN = tam giác OAN (c.c.c) (hai góc tương ứng) Ta có AC là tiếp tuyến của đường tròn (O) (gt) 0,25 ( tính chất tiếp tuyến)
  6. Mà M là điểm chung của MN và đường tròn (O) 0,25 MN là tiếp tuyến của đường tròn (O) Ta có ON là tia phân giác của ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) c) Ta có OD là tia phân giác của ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 (1đ) Mà và là hai góc kề bù tam giác NOD vuông tại O Xét tam giác NOD vuông tại O có đường cao OM Áp dụng hệ thức lượng ta có 0,25 Mà AN = MN ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 DM = DB ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) OM = R (gt) Điều kiện . Ta có 0,25 Bài 4 (1,25đ a, (0.5đ) ) Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Dấu “=” xảy ra khi 0,25 a) ĐKXĐ . 0,25 Với ta có Ta thấy x =11 và x = 2 thỏa mãn ĐKXĐ b, (0.75đ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {11;2} 0,25 0,25
  7. Chú ý: - Học sinh làm theo cách khác nếu đúng cho điểm tương đương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2