Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My
lượt xem 4
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 9 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Sử dụng phép biến đổi đưa Biết được điều kiện để căn thừa số ra ngoài dấu căn. Sử 1. Căn bậc thức có nghĩa, căn bậc hai dụng các phép biến đổi để hai số học của số không âm. thu gọn biểu thức chứa căn bậc hai. Số câu 2 2 4 Số điểm 0,5 1,5 2 Tỉ lệ 5% 15% 20% Nhận biết được hàm số đồng biến, hàm số bậc nhất, biết xác định được điểm thuộc Vẽ được đồ thị hàm số bậc 2. Hàm số đồ thị hàm số, biết tìm điều nhất. kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song. Số câu 4 1 1 6 Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 Tỉ lệ 10% 10% 10% 30% 1
- 3. Một số hệ thức về Biết được hệ thức để tính độ cạnh và dài đường cao, nhận biết đường cao. được tỉ số lượng giác của Tỉ số lượng góc nhọn. giác Số câu 2 2 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% Biết được số điểm chung của đường thẳng và đường tròn,tâm đường tròn ngoại Tính được độ dài của Chứng minh 4. Đường tiếp tam giác, biết được vị dây,chứng minh được một Vẽ hình được hai góc tròn trí của tiếp điểm khi hai đường thẳng là tiếp tuyến bằng nhau. đường tròn tiếp xúc nhau, của đường tròn. biết mối liên hệ giữa đường kính và dây. Số câu 4 2 1 7 Số điểm 1,0 0,5 2,0 1,0 4,5 Tỉ lệ 10% 5% 20% 10% 45% Tổng số câu 13 3 2 1 19 Tổng số 4,0 3,0 2,0 1,0 10 điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 2
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 9 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐẶC TẢ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1: (NB) Biết được điều kiện để căn thức có nghĩa. Câu 2: (NB) Biết được căn bậc hai số học của một số. Câu 3: (NB) Biết xác định được điểm thuộc đồ thị hàm số. Câu 4: (NB) Nhận biết được hàm số đồng biến. Câu 5: (NB) Nhận biết được hàm số bậc nhất. Câu 6: (NB) Biết được điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau. Câu 7: (NB) Biết được hệ thức để tính độ dài đường cao. Câu 8: (NB) Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn. Câu 9: (NB) Biết được số điểm chung của đường thẳng và đường tròn. Câu 10: (NB) Biết được tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Câu 11: (NB) Biết được vị trí của tiếp điểm khi hai đường tròn tiếp xúc nhau. Câu 12: (NB) Biết được mối liên hệ giữa đường kính và dây. PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1a: (TH) Sử dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Bài 1b: (TH) Sử dụng các phép biến đổi để thu gọn biểu thức chứa căn bậc hai. Bài 2a: (TH) Vẽ được đồ thị hàm số bậc nhất. Bài 2b: (NB) Biết tìm điều kiện để hai đường thẳng song song. Bài 3a: (VD) Vận dụng tính được độ dài của dây. Bài 3b: (VD) Vận dụng chứng minh được một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn. Bài 3c: (VDC) Vận dụng chứng minh được hai góc bằng nhau. -----//----- 3
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 9 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Với những giá trị nào của x thì x 2022 có nghĩa? A. x > 2022. B. x > -2022. C. x ≥ 2022. D. x ≤ 2022. Câu 2: Căn bậc hai số học của 9 bằng A. 81. B . 3. C. -3. D . 9. Câu 3: Đồ thị hàm số y = 2x -3 đi qua điểm nào? A. (1; -3). B. (1; -5). C. (-1; -5). D. (-1; -1). Câu 4: Hàm số y= (m - 5)x + 2 là hàm số đồng biến khi nào? A. m 5. C. m -5. Câu 5: Để hàm số y = (m +1)x -3 là hàm số bậc nhất thì A. m -1. B. m 1. C. m=-1. D. m=1. Câu 6: Cho hàm số bậc nhất y = (m - 3)x - 4 và y = 4x. Giá trị của m để đồ thị của hai hàm số cắt nhau là A. m 3. B. m 7. C. m -3, m -7. D. m 3, m 7. Câu 7: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài AH là A. 3,5cm. B. 4,6cm. C. 4,8cm. D. 5cm. Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi đó SinC bằng AB AC BC AB A. . B. . C. . D. . AC AB AC BC Câu 9: Đường thẳng và đường tròn cắt nhau thì số điểm chung là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 10: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào? A. Phân giác . B. Trung tuyến. C. Đường cao. D. Trung trực. Câu 11: Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm ở vị trí nào? A. Nằm ngoài đường tròn. B. Nằm trên đường nối tâm. C. Nằm ngoài đường nối tâm. D. Nằm trong đường tròn. Câu 12: Nếu AB là một dây bất kì của đường tròn (O; R) thì A. AB 2R. B. AB2R. D.AB R. II. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) 4
- a) Tính M= 81 36 2022. x x 2 b) Rút gọn biểu thức N= : (với x > 0 và x 1). x 1 x 1 x 1 Bài 2: (2,0 điểm) Cho hàm số y=(m-1)x+m+4 (1). a) Vẽ đồ thị hàm số trên với m = -1. b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = -x + 2. Bài 3: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O) và dây AB khác đường kính. Qua O kẻ tia Ox vuông góc với dây AB tại I, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) ở điểm M. a) Cho bán kính của đường tròn (O) bằng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài dây AB. b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Kẻ đường kính AD của (O), chứng minh ODI OMD . **HẾT** NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Võ Thị Mỹ Hiệp Hà Thị Tin DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG 5
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 9 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Với những giá trị nào của x thì x 2022 có nghĩa? A. x > 2022. B. x > -2022. C. x ≥ 2022. D. x ≤ 2022. Câu 2: Căn bậc hai số học của 9 bằng A. 81. B . 3. C. -3. D . 9. Câu 3: Đồ thị hàm số y = 2x -3 đi qua điểm nào? A. (1; -3). B. (1; -5). C. (-1; -5). D. (-1; -1). Câu 4: Hàm số y= (m - 5)x + 2 là hàm số đồng biến khi nào? A. m 5. C. m -5. Câu 5: Để hàm số y = (m +1)x -3 là hàm số bậc nhất thì A. m -1. B. m 1. C. m=-1. D. m=1. Câu 6: Cho hàm số bậc nhất y = (m - 3)x - 4 và y = 4x. Giá trị của m để đồ thị của hai hàm số cắt nhau là A. m 3. B. m 7. C. m -3, m -7. D. m 3, m 7. Câu 7: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài AH là A. 3,5cm. B. 4,6cm. C. 4,8cm. D. 5cm. Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi đó SinC bằng AB AC BC AB A. . B. . C. . D. . AC AB AC BC Câu 9: Đường thẳng và đường tròn cắt nhau thì số điểm chung là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 10: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào? A. Phân giác . B. Trung tuyến. C. Đường cao. D. Trung trực. Câu 11: Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm ở vị trí nào? A. Nằm ngoài đường tròn. B. Nằm trên đường nối tâm. C. Nằm ngoài đường nối tâm. D. Nằm trong đường tròn. Câu 12: Nếu AB là một dây bất kì của đường tròn (O; R) thì A. AB 2R. B. AB2R. D. AB R. II. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) 6
- a) Tính M= − 81 + 36 + 2023. x x 2 b) Rút gọn biểu thức N= : (với x > 0 và x 1). x 1 x 1 x 1 Bài 2: (2,0 điểm) Cho hàm số y=(m-1)x+m+4 (1). a) Vẽ đồ thị hàm số trên với m = -1. b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = -x + 2. Bài 3: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O) và dây AB khác đường kính. Qua O kẻ tia Ox vuông góc với dây AB tại I, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) ở điểm M. a) Cho bán kính của đường tròn (O) bằng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài dây AB. b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Kẻ đường kính AD của (O), chứng minh ODI OMD . **HẾT** 7
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 9 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ DỰ PHÒNG I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Với những giá trị nào của x thì x 2022 có nghĩa? A. x > 2022. B. x ≥ 2022. C. x > -2022. D. x ≤ 2022. Câu 2: Căn bậc hai số học của 9 bằng A. 81. B . -3. C. 3. D . 9. Câu 3: Đồ thị hàm số y = 2x -3 đi qua điểm nào? A. (-1; -5). B. (1; -5). C. (1; -3). D. (-1; -1). Câu 4: Hàm số y= (m - 5)x + 2 là hàm số đồng biến khi nào? A. m -5. C. m 5. Câu 5: Để hàm số y = (m +1)x -3 là hàm số bậc nhất thì A. m 1. B. m -1. C. m=-1. D. m=1. Câu 6: Cho hàm số bậc nhất y = (m - 3)x - 4 và y = 4x. Giá trị của m để đồ thị của hai hàm số cắt nhau là A. m 3. B. m 7. C. m 3, m 7. D. m -3, m -7. Câu 7: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài AH là A. 4,8cm. B. 4,6cm. C. 3,5cm. D. 5cm. Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi đó SinC bằng AB AC BC AB A. . B. . C. . D. . BC AB AC AC Câu 9: Đường thẳng và đường tròn cắt nhau thì số điểm chung là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 10: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào? A. Phân giác . B. Trung trực. C. Đường cao. D. Trung tuyến. Câu 11: Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm ở vị trí nào? A. Nằm ngoài đường tròn. B. Nằm ngoài đường nối tâm. C. Nằm trên đường nối tâm. D. Nằm trong đường tròn. Câu 12: Nếu AB là một dây bất kì của đường tròn (O; R) thì A. AB>2R. B. AB
- a) Tính M= − 49 + 81 + 2023. x x 2 b) Rút gọn biểu thức N= : (với x > 0 và x 1). x 1 x 1 x 1 Bài 2: (2,0 điểm) Cho hàm số y=(m-1)x+m+4 (1). a) Vẽ đồ thị hàm số trên với m = -1. b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = -x + 2. Bài 3: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O) và dây AB khác đường kính. Qua O kẻ tia Ox vuông góc với dây AB tại I, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) ở điểm M. a) Cho bán kính của đường tròn (O) bằng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài dây AB. b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Kẻ đường kính AD của (O), chứng minh ODI OMD . **HẾT** 9
- KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC: 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN C B C B A D C A C D B A PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Nội dung Điểm a) Tính: M= − 81 + 36 + 2023 0,75 = −9 + 6 + 2023 0,5 = 2020. 0,25 x x 2 b) Rút gọn biểu thức: N= : (với x > 0 và x 1) 0,75 1 x 1 x 1 x 1 x .( x 1) x .( x 1) 2 (1,5 N : 0,25 điểm) ( x 1)( x 1) x 1 x x x x 2 N : 0,25 x 1 x 1 2x x 1 N . x (với x > 0 và x 1) 0,25 x 1 2 Cho hàm số y=(m-1)x+m+4 (1) a) Vẽ đồ thị hàm số trên với m = -1. 2,0 b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = -x +2. a) Thay m = -1 vào hàm số y = (m-1)x+m+4 ta được: 0,25 y = (-1-1)x+(-1)+4= -2x+3. - Vẽ đồ thị hàm số y = -2x+3. 2 0,25 + Xác định đúng 2 điểm thuộc đồ thị. (2,0 0,5 điểm) + Vẽ đầy đủ các yếu tố của mặt phẳng tọa độ và đường thẳng đi qua hai điểm trên b) Để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = -x + 2 thì: m 1 0 m 1 m 1 1 m 0 m 0 m 4 2 m 2 0,75 Vậy m=0 thì đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y=-x+2. 0,25 Cho đường tròn (O) và dây AB khác đường kính. Qua O kẻ tia Ox vuông góc với dây AB tại I, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) 10
- ở điểm M. a) Cho bán kính của đường tròn bằng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài dây AB. b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Kẻ đường kính AD của (O), chứng minh ODI OMD . Hình vẽ: - Phục vụ ý avà ý b: 0,5 đ; 0,5 a) Cho bán kính của đường tròn bằng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài 1,0 dây AB. Nêu được tam giác AOI vuông tại I, viết được OA 2 = OI2 + AI2 0,25 Tính đúng AI = 8cm 0,25 3 Tính đúng AB = 2.AI = 8.2 = 16cm 0,5 b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O). 1,0 (3,5 Chứng minh được ∆ MAO = ∆ MBO 0,5 điểm) suy ra MBO 90 0 do MAO 90 0 và kết luận 0,5 c) Kẻ đường kính AD của (O), chứng minh ODI OMD . 1,0 Viết được OA2= OI.OM hay OD2= OI.OM (vì OA=OD) 0,5 OI OD Suy ra = OD OM OI OD ∆ODI và ∆OMD có DOI chung và = OD OM nên ∆ODI đồng dạng với ∆OMD Suy ra ODI OMD 0,5 KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC: 2023-2024 11
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN 9 ĐỀ DỰ PHÒNG PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN B C A D B C A D B B C C PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Nội dung Điểm a) Tính: M= − 49 + 81 + 2023 0,75 = −7 + 9 + 2023 0,5 = 2025 0,25 x x 2 b) Rút gọn biểu thức: N= : (với x > 0 và x 1) 0,75 1 x 1 x 1 x 1 x .( x 1) x .( x 1) 2 (1,5 N : 0,25 điểm) ( x 1)( x 1) x 1 x x x x 2 N : 0,25 x 1 x 1 2x x 1 N . x (với x > 0 và x 1) 0,25 x 1 2 Cho hàm số y=(m-1)x+m+4 (1) a) Vẽ đồ thị hàm số trên với m = -1. 2,0 b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = -x +2. a) Thay m = -1 vào hàm số y = (m-1)x+m+4 ta được: 0,25 y = (-1-1)x+(-1)+4= -2x+3. 2 - Vẽ đồ thị hàm số y = -2x+3. 0,25 (2,0 + Xác định đúng 2 điểm thuộc đồ thị. điểm) 0,5 + Vẽ đầy đủ các yếu tố của mặt phẳng tọa độ và đường thẳng đi qua hai điểm trên b) Để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = -x + 2 thì: m 1 0 m 1 m 1 1 m 0 m 0 0,75 m 4 2 m 2 0,25 Vậy m=0 thì đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y=-x+2. Cho đường tròn (O) và dây AB khác đường kính. Qua O kẻ tia Ox vuông góc với dây AB tại I, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) ở điểm M. a) Cho bán kính của đường tròn bằng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài 12
- dây AB. b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Kẻ đường kính AD của (O), chứng minh ODI OMD . Hình vẽ: - Phục vụ ý avà ý b: 0,5 đ; 0,5 a) Cho bán kính của đường tròn bằng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài 1,0 dây AB. Nêu được tam giác AOI vuông tại I, viết được OA 2 = OI2 + AI2 0,25 Tính đúng AI = 8cm 0,25 3 Tính đúng AB = 2.AI = 8.2 = 16cm 0,5 b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O). 1,0 (3,5 Chứng minh được ∆ MAO = ∆ MBO 0,5 điểm) suy ra MBO 90 0 do MAO 90 0 và kết luận 0,5 c) Kẻ đường kính AD của (O), chứng minh ODI OMD . 1,0 Viết được OA2= OI.OM hay OD2= OI.OM (vì OA=OD) 0,5 OI OD Suy ra = OD OM OI OD ∆ODI và ∆OMD có DOI chung và = OD OM nên ∆ODI đồng dạng với ∆OMD Suy ra ODI OMD 0,5 13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 342 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn