Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN 9 - NĂM HỌC 2023 - 2024 Vận dụng Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng thấp cao Chủ đề I. Căn bậc hai. TN TL TN TL TN TL TN TL Căn bậc ba. 1. Khái niệm căn bậc hai. 2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai. 3. Căn bậc ba. Số câu: 3(c:1,2,3) 1(1a) 2(1b,c) Số điểm: Số điểm: 0,75 1 1 2,75 Tỉ lệ: 27,5% II. Hàm số bậc TN TL TN TL TN TL TN TL nhất 1.Hàm số y = ax + b a . 2.Hệ số góc của
- đường thẳng. Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng cắt nhau. Số câu: 3 2(2a,b,c) Số điểm: (c:4,5,6,7) 2 Số điểm: 3 1 Tỉ lệ: 30% III. Hệ . thức TN TL TN TL TN TL TL lượng trong tam giác vuông 1. Một số hệ thức trong tam giác vuông. 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. 3. Hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông. Số câu: 2(c:8.1, Số điểm: 8.2) Số điểm: 0,5
- 0,5 Tỉ lệ: 5 % IV. Đường tròn TN TL TN TL TN TL TN TL Sự xác định đường tròn, tính chất, vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn; Tiếp tuyến của đường tròn, tính chất của tiếp tuyến. Số câu: 3(c:9,10,11 1Vẽ hình 1(3c) Số điểm: Số điểm: ) 2(3a,b) 1 3,75 0,75 2 Tỉ lệ: 37,5 % Số câu: 12 Số câu: 5 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 22 Cộng: Số điểm: 4 Số điểm: 3 điểm Số điểm: 2 điểm Số điểm: 1điểm Số điểm:10
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN LỚP 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ Căn bậc hai. Căn bậc ba C - Biết căn bậc hai số học của một số (Câu 1TN) ă Nhận biết: - Biết tính chất liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (Câu 2TN) n b ậ c h a i . C ă n b ậ
- c b a . x Nhận biết: - Biết xác định khi và chỉ khi .(Câu 3TN) Căn thức bậc 2 á Hiểu Khi nào thì c Thông hiểu: xác định (Bài 1c) đ ị n h k h i v à c h ỉ k h i . H
- ằ n g đ ẳ n Biến đổi, rút gọn biểu thức Nhận biết: L - Hiểu liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (Bài 1a) chứa căn bậc 2 i Thông hiểu: - Hiểu liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (Bài 1b) ê Vận dụng: n Vận dụng cao h ệ g i ữ a
- p h é p n h â n v à p h é p k h
- a i p h ư ơ n g L i ê n h ệ g i ữ a
- p h é p c h i a v à p h é p k h
- a i p h ư ơ n g Đ ư a t h ừ a s ố r a n g o à i
- d ấ u c ă n Đ ư a t h ừ a s ố v à o t r o n g d ấ u
- c ă n K h ử m ẫ u c ủ a b i ể u t h ứ c l ấ y c ă n T r
- ụ c c ă n t h H Nhận biết - Biết định nghĩa hàm số bậc nhất (Câu 4TN) à m - Biết đường thẳng song song (Câu 5TN) s - Nhận biết hàm số đồng biến (Câu 6TN) ố - Nhận biết hệ số góc của hàm số bậc nhất (Câu 7TN) b Hàm số ậ Thông hiểu - Vẽ được đồ thị hàm số (Bài 2a) c - Tìm giá trị của hàm số ( Bài 2b) n h - Hiểu các tính chất của hai đường thẳng cắt nhau (Bài 2c) ấ t Vận dụng .
- Đ ư ờ n g t h ẳ n g s o n g s o n g v à đ ư ờ n g t h ẳ
- n g c ắ t n h a u . H ệ s ố g ó c c ủ a đ ư ờ n g t
- h ẳ n H Nhận biết: - Biết định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn (Câu 8.1, 8.2TN) Hệ thức lượng trong tam giác ệ vuông Thông hiểu: t Vận dụng h ứ c v ề c ạ n h v à đ ư ờ n g c a o
- t r o n g t a m g i á c v u ô n g T ỉ s ố l ư ợ n g g i
- á c c ủ a g ó c n h ọ n H ệ t h ứ c v ề c ạ n h v à
- g ó c t r o n g t a m Đường tròn S Nhận biết Biết xác định điểm nằm ngoài, nằm trong đường tròn (Câu 9TN) ự Nhận biết trục đối xứng của đường tròn (Câu 10 TN) Nhận biết số điểm chung giữa đường thẳng và đường tròn (Câu 11TN) x Thông hiểu á c Vận dụng Vẽ hình điều kiện cho trước (Bài 3) Vận dụng các tính chất của đường tròn, tiếp tuyến vào chứng minh các điểm đ thuộc đường tròn, hai đường thẳng song song (Bài 3a;b)
- ị Vận dụng cao Vận dụng các tính chất của đường tròn chứng minh hình học (Bài 3c) n h đ ư ờ n g t r ò n . T í n h c h ấ t đ ố i x ứ n g
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 357 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 471 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn