intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 Môn Toán 9 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Chủ đề Vận dụng Vận dụng thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL 3 Bài 1a Bài 1b 2,75 1. Căn bậc hai. (0,75) (1,0) (1,0) 2. Hàm số 3 Bài 2a, b 3,25 bậc nhất. (0,75) (2,5) 3. Hệ thức 4 1,0 lượng trong (1,0) tam giác vuông. 2 Vẽ hình Bài 3a, b 3,0 4. Đường (0,5) 0,5 (2,0) tròn. 13 2 2 1 18 Cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm
  2. Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100% trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100 BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN, KÌ I- LỚP 9 NĂM HỌC 2023-2024 Chương/ Nội dung/đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiểm thức giá NB TH VD VDC 1 CĂN BẬC Căn bậc hai và Nhận biết: 4 HAI. CĂN căn bậc ba - Biết khái niệm (TN BẬC BA căn bậc hai số 2,7,10 học của số TL1a) không âm, căn 1,75đ bậc ba của một số. - Biết tính căn bậc hai của một số không âm.
  3. Vận dụng cao: Căn thức bậc Giải phương 1 (TL1b) hai trình chứa căn 1,0đ thức bậc hai Nhận biết: - Biết xác định được hàm số bậc nhất. - Biết xác định m để hàm số nghịch biến. - Biết điểm thuộc 2 đồ thị. Hàm số bậc (TN 1,9) Thông hiểu: nhất và đồ thị 0,5 đ - Vẽ được hàm của hàm số số bật nhất y = 2 (TL 2a,b) bậc nhất ax + b 2,5đ - Xác định HÀM SỐ BẬC được hàm số 2 NHẤT biết đồ thị của nó song song ới một đường thẳng và đi qua một điểm. Nhận biết: Đường thẳng - Biết được cách song song và xác định m để hai đường thẳng đường thẳng cắt 1 cắt nhau, hệ số nhau. (TN12) góc của đường - Biết được hai 0,25 đ thẳng y = ax+b đường thẳng song (a song. 3 HỆ THỨC Các hệ thức về Nhận biết: 3 LƯỢNG cạnh và đường - Hệ thức giữa (TN 5,6,8) TRONG TAM cao trong tam đường cao và 0,75đ GIÁC giác vuông. hình chiếu của VUÔNG cạnh góc vuông
  4. trên cạnh huyền. - Hệ thức giữa các cạnh tam giác vuông và đường cao, hình chiếu. Vận dụng Áp dụng hệ thức về cạnh góc vuông và hình chiếu của cạnh góc vuông trên cạnh huyền để chứng minh đẳng thức. Các tỉ số lượng Nhận biết giác của góc - Biết được hệ 1 nhọn. Hệ thức thức về cạnh và (TN 3) về cạnh và góc góc trong tam 0,25 đ trong tam giác giác vuông. vuông 4 Đường tròn Liên hệ giữa Nhận biết: đường kính và - Biết được vị trí dây, dây và tương đối giữa khoảng cách đường thẳng và 2 từ tâm đến đường tròn. (TN 4,12) dây. Vị trí - Khoảng cách tương đối của từ dây đến tâm đường thẳng và đường tròn. Tiếp tuyến của Vận dụng: Vẽ hình 2 đường tròn -Vận dụng tính 0,5 đ (TL 3a,b) chất để chứng (2,0 Đ) minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn, tia phân
  5. giác của một góc. 13 2 2 1 Tổng 4,0đ 3,0đ 2,0 đ 1,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề này gồm 02 trang Họ và tên: ............................................Lớp ...................Số báo danh........................... I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. B. C. D. Câu 2. có nghĩa khi A. x - 2 B. x 2 C. x 2 D. x < - 2 Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai A. sin B = cos C B. sin C = cos B C. tan B = cot A D. cot B = tan C Câu 4. Cho đường tròn (O) có bán kính R = 10 cm. Một dây cung AB = 16 cm của (O). Khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng
  6. A. 6cm B. 12cm C. cm D. 160cm Câu 5. có góc C = 900, AC = BC thì sin B bằng A. 2 B. -2 C. - D. Câu 6. Cho hình bên. Đẳng thức nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 7. Tính biểu thức ta được kết quả là A. B. C. 1 D. Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, , AB= 6cm. Độ dài cạnh BC là A. B. C. D. Câu 9. Điểm nào thuộc đồ thị hàm số ? A. B. C. (0; - 2) D. (2; - 1) Câu 10. Biểu thức xác định khi A. B. C. D. Câu 11. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 2x + 1? A. y = 2x B. y = 2 – 2x C. y = 2x – 2 D. y = 2x + 1 Câu 12. Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 3,5cm. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính 7 cm. Khi đó đường thẳng a A. tiếp xúc với đường tròn (O). B. không cắt đường tròn (O). C. cắt đường tròn (O). D. đi qua tâm đường (O). II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a) Rút gọn biểu thức sau: b) Tìm x, biết: Câu 2. (2,5 điểm) a) Vẽ đồ thị của hàm số y = x + 1 và y = 2x – 4 trên cùng mặt phẳng tọa độ. b) Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b, biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng và đi qua điểm B().
  7. Câu 3. (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By về nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn. Trên tia Ax và tia By theo thứ tự lấy điểm M và điểm N sao cho góc MON bằng 90. Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng : a) AB là tiếp tuyến của đường tròn (I; IO). b) MO là tia phân giác của góc AMN. ------Hết------ (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm!) NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Văn Hùng HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN KIỂM TRA KỲ I, MÔN TOÁN 9, NĂM HỌC 2023 – 2024 Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C C A D D A C D D B A Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
  8. Câu Đáp án. Điểm a) = 0,5 0,5 Câu 1 b) (2,0 điểm) 0,25 0,25 hoặc 0,25 0,25 Câu 2 (2,5 điểm) a) Vẽ đồ thị của hàm số y = x + 1 : - Cho x = 0 thì y = 1, ta được điểm 0,5 A(0; 1). - Cho y = 0 thì x = -1, ta được điểm B(-1; 0). 0,5 - Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B ta được đồ thị của hàm số y = x + 1. Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x – 4 - Cho x = 0 thì y = -4, ta được điểm C(0; -4). - Cho y = 0 thì x = 2, ta được điểm 0,5 D(2; 0). - Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm C 0,5
  9. và D ta được đồ thị của hàm số y = 0,5 2x – 4. b) ) Đồ thị hàm số y = ax + b song song với đường thẳng nên a = , ta có : + b và đi qua điểm B() nên Vậy hàm số cần tìm là : + 5. Câu 3 Vẽ hình (2,5 điểm) đúng 0,5 cho cả hai câu a và b. a) Tứ giác ABNM có AM//BN (vì cùng vuông góc với AB) => Tứ giác ABNM là hình thang. Hình thang ABNM có: OA= OB; IM=IN nên IO là đường trung bình của hình thang ABNM. Do đó: IO//AM//BN. 0,25 Mặt khác: AMAB suy ra IOAB tại O. 0,25 Vậy AB là tiếp tuyến của đường tròn (I; IO). b) Ta có : IO//AM => = ( 1) 0,5 Lại có : I là trung điểm của MN và MON vuông tại O (gt); 0,25
  10. nên MIO cân tại I. Hay = (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra: =. Vậy MO là tia phân giác của 0,5 AMN. * Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2