Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp: 9- Thời gian: 90 phút (KKGĐ) Mức độ đánh giá Tổng % điểm Vận dụng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TNK TNK TNKQ TL TL TL TL KQ Q Q Khái niệm căn bậc hai số học 1 1 của số không âm, căn bậc ba 0,33 0,33 C1 3,3% của một số, biết so sánh các 1.Căn căn bậc hai. bậc Các tính chất của căn bậc 1 2 1 4 1 hai, hai. 0,33 1,5 0,5 2,33 căn C2 C10a,b C11a 23,3% bậc ba . Biến đổi, rút gọn biểu thức 1 1 2 chứa căn bậc hai 0,5 1 1,5 C11b . 11c 15% Khái niệm hàm số bậc nhất. 2 2 0,66 0,66 Hàm số C3,4 6,6% 2 bậc 1 2 Đường thẳng 1 4 nhất. 0,5 1,5 y = ax +b (a ≠ 0) 0,33 2,33 C12a C12bc C5 23,3% 3 Hệ Các hệ thức về cạnh và 1 1 2 thức đường cao trong tam giác 0,33 0,5 0,83 C6 C13c lượng vuông. 8,3% trong Các tỉ số lượng giác của góc 1 1 tam nhọn. 0,33 0,33 C7 giác 3,3% vuông Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
- Đường kính và dây của 1 1 đường tròn. Liên hệ giữa dây 0,33 0,33 C8 và khoảng cách từ tâm đến 3,3% Đường dây.. 4 tròn Vị trí tương đối của đường 1 2 1 4 thẳng và đường tròn, của hai 0,33 0,5 0,5 1,33 C9 C13a) C13b đường tròn. 13,3% HV Tiếp tuyến của đường tròn. Tổng ( Câu – điểm) 9-3đ 3-1đ 4-3đ 4-2đ 1-1đ 21-10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp: 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Khái niệm căn *Nhận biết: Căn bậc hai số học của số không âm, 1TN bậc hai số học của căn bậc ba của một số. C1 1.Căn bậc số không âm, căn *Thông hiểu: hai, căn bậc ba của một -Biết so sánh các căn bậc hai. bậc ba số, biết so sánh -Biết tìm số không âm khi biết căn bậc hai của nó. các căn bậc hai. Các tính chất của *Nhận biết: Biết tính chất liên hệ giữa phép nhân, 1TN căn bậc hai. chia và phép khai phương, hằng đẳng thức C2 A2 = A *Thông hiểu: iểu được các tính chất để giải bài toán tìm x, tính giá trị của biểu thức. 2TL *Vận dụng C10ab) -Vận dụng các tính chất liên hệ giữa phép nhân, 1TL chia và phép khai phương, hằng đẳng thức C11a A2 = A vào giải bài tập. *Vận dụng -Vận dụng linh hoạt các tính chất vào giải bài tập.
- . Biến đổi, rút *Thông hiểu: Biết khử mẫu hoặc trục căn thức ở 1TL gọn biểu thức mẫu của biểu thức lấy căn trong trường hợp đơn 11b) chứa căn bậc hai. giản *Vận dụng: Vận dụng kiến thức: -Giải bài tập liên quan. 11TL *Vận dụng cao: 11c) -Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi. Khái niệm hàm số * Nhận biết: 2TN bậc nhất. - Nhận biết hàm bậc nhất có dạng y =ax + b (a≠0). C3,4 Hàm số 2 - Nhận biết hàm bậc nhất có dạng y =ax + b (a≠0) bậc nhất đồng biến, nghich biến. * Thông hiểu: Đường thẳng * Nhận biết: 1TN 2TL y =ax + b (a≠0) -Đồ thị của hàm số y =ax + b (a≠0). C5 C12bc -Hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau. 1TL Hàm số * Thông hiểu: C12a bậc nhất - Vẽ được đồ thị hàm số y =ax + b (a≠0). - Xác định được hệ sô để hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau. 3 Hệ thức Các hệ thức về .*Nhận biết: Biết các hệ thức về cạnh và đường 1TN lượng cạnh và đường cao trong tam giác vuông. C6 trong tam cao trong tam * Thông hiểu: Tính được các cạnh hoặc góc trong giác giác vuông. tam giác vuông. vuông *Vận dụng 1TL -Vận dụng linh hoạt các hệ thức về cạnh và đường C13c cao trong tam giác vuông vào giải bài tập. Các tỉ số lượng *Nhận biết: Biết định nghĩa, tính chất tỉ số lượng 1TN giác của góc giác của góc nhọn. C7 nhọn. *Thông hiểu: Hiểu được định nghĩa, tính chất để tính hoặc sắp xếp tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Các hệ thức về *Thông hiểu: Hiểu được hệ thức để tính cạnh trong cạnh và góc trong tam giác vuông. tam giác vuông *Vận dụng: -Vận dụng kiến thức -Giải bài tập liên quan. 4 Đường Đường kính và *Nhận biết: 1TN tròn dây của đường -Độ lớn của các dây trong một đường tròn trên cơ C8 tròn. Liên hệ giữa sở khoảng cách từ tâm đến dây. dây và khoảng cách từ tâm đến dây.. Vị trí tương đối *Nhận biết: 1TN của đường thẳng - Đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn. C9 và đường tròn, - Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường 2TL của hai đường tròn, của hai đường tròn. C13a, 1TL tròn. *Vận dụng thấp: Vận dụng được kiến thức đã học HV C13b Tiếp tuyến của chúng minh được đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn. đường tròn. Tổng 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên:…………………………………… MÔN: TOÁN- LỚP: 9 Lớp: 9 THỜI GIAN: 90 PHÚT (KKGĐ) Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1: Số có căn bậc hai số học của nó bằng 9 là A. -81 . B. 81. C. -3. D. 3. Câu 2: Với giá trị nào của x thì 3x có nghĩa? A. x > 3. B. x< 3. C. x ≤ 0. D. x ≥ 0. Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm bậc nhất? A. y = 1 – 7x . B. y = 1 – 7x2. C. y = 7x2. D. y = x2 + x + 1. Câu 4: Hàm số bậc nhất y = ax + 3 đồng biến khi A. a < 0. B. a > 0. C. a ≠ 0. D. a ≠ 3. Câu 5: Đường thẳng y = - x + 2 song song với đường thẳng A. y = - x. B. y = - 2x. C. y = 2 - x. D. y = x + 2. Câu 6: Cho hình-1, biết AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. Độ dài AH bằng 5 A. . B. – 2,4 cm. C. 2 cm. D. 2,4 cm. 12 Câu 7: Cho α và β là hai góc phụ nhau, đẳng thức nào sau đây là sai? A. sin α = cos β . B. tan α = cot β . C. cot α = tan β . D. sin α = cos α . Câu 8: Cho đường tròn tâm O có các dây AB và CD. Gọi a, b lần lượt la khoảng cách từ O đến AB và CD. Nếu AB > CD thì A. a b. B. a < b. C. a = b. D. a > b. Câu 9: Cho đường thẳng AB là tiếp tuyến của đường tròn tâm(O) với C là tiếp điểm, khi đó ta có A. OA ⊥ AB. B. OC ⊥ AB . C. . OB ⊥ AB. D. OA ⊥ OB. II. TỰ LUẬN : (7 điểm ) Câu 10: a) Tính 16. 25 + 196 : 49 . b) So sánh 2 3 và 3 2 . Câu 11: a) Tìm x, biết 16 x = 8 . b) Rút gọn biểu thức (1 − 2)2 − 2 . x +1 c) Tìm số x nguyên để biểu thức nhận giá trị nguyên. x −3 Câu 12: Cho hàm số bậc nhất y = 2x + b (d). a) Xác định giá trị của b để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. b) Vẽ đồ thị hàm số trên với b tìm được ở câu a). c) Tính góc tạo bởi đường thẳng d và trục Ox. (kết quả làm tròn đến phút). Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. Vẽ đường tròn (B;BA).
- a) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;BA). b) Kẻ AH ⊥ BC (H BC) , đường thẳng AH cắt đường tròn (B ;BA) tại D (D thuộc đường tròn). Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn (B ;BA). c) Tính độ dài AD. BÀI LÀM .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC
- TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP 9 I.TRẮC NGHIỆM: (3điểm) 1 Mỗi ý đúng: 0,(33); ( Tổng số câu x ). 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Ý B D A B A D D B B II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
- CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM Câu a) Tính 16. 25 + 196 : 49 . (1,25) 10 b) So sánh 2 3 và 3 2 . 1,5đ 10.a) 16. 25 + 196 : 49 = 4.5 + 14 : 7 0,5 = 20 + 2 = 22. 0,25 10.b) Ta có 2 3 = 12 0,25 3 2 = 18 . 0,25 Vì 18 f 12 nên 3 2 > 2 3 . 0,25 Câu a) Tìm x, biết 16 x = 8 . 11 b) Rút gọn biểu thức (1 − 2)2 − 2 . 2đ x +1 c) Tìm số x nguyên để biểu thức nhận giá trị nguyên. x −3 11.a 16 x = 8 16 x = 8 4 x =8 x =2 0,25 Vậy X = 4. 0,25 11.b (1 − 2) 2 − 2 = 1 − 2 − 2 0,25 = 2 − 1 − 2 ( Vì 2 f 1) 0,25 =-1 11.c x +1 x −3+ 4 4 Ta có = = 1+ nhận giá trị nguyên thì x −3 x −3 x −3 4 phải có giá trị nguyên. x −3 Do x nguyên nên x là số vô tỉ hoặc số nguyên. 0,25 4 Với x là số vô tỉ thì x - 3 là số vô tỉ nên x −3 0,25 không thể là số nguyên. Với x là số nguyên thì x - 3 là số nguyên. Vậy để 4 nguyên ta phải có x - 3 phải là ước của 4. 0,25 x −3 Theo định nghĩa căn bậc hai thì x ≥ 0. 0,25 Giá trị cần tìm x { 49;25;1;16;4} Câu12 a) -Tìm được b = 3. 0,5 2đ b) A Tìm được hai điểm thuộc đồ thị. - 0,5 - Vẽ đúng đồ thi. 0,5 3c) -Tìm4được hệ số góc α = 630 26, 0,5 B H C Câu13 Hình vẽ 1,5đ D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 343 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn