intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn” được chia sẻ trên đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn

  1. UBNG HUYỆN PHƯỚC SƠN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ Môn Toán; Lớp 9; Thời gian làm bài 90 phút CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ - Biết khái niệm căn bậc hai, căn bậc hai số học của số không âm, căn bậc ba của một số, điều kiện để biểu thức chứa căn bậc hai xác định. N- Biết các tính chất của căn bậc hai. 1. Khái niệm căn bậc hai. - Biết tính chất liên hệ giữa phép nhân, chia và phép khai phương, hằng đẳng I. Căn bậc hai. Căn bậc ba. 2. Các phép tính và các phép biến đổi thức . đơn giản về căn bậc hai. - Hiểu được các tính chất để giải toán. 3. Căn bậc ba. T- Tính, so sánh, rút gọn các căn bậc hai đơn giản. - Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. - Biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. V- Vận dụng linh hoạt các kiến thức vào giải toán. - Biết định nghĩa hàm số bậc nhất và các tính chất của nó. N- Đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau. Hệ số góc của đường thẳng. II. Hàm số 1. Hàm số y = ax + b a . bậc nhất - Vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a . 2. Hệ số góc của đường thẳng. Hai T- Các tính toán liên quan đồ thị. đường thẳng song song và hai đường - Vận dụng các tính chất của hàm số bậc nhất và đồ thị của nó để giải bài thẳng cắt nhau. Vtập. - Vận dụng linh hoạt các kiến thức vào giải toán. - Biết các hệ thức lượng trong tam giác vuông. 1. Hệ thức về cạnh và đường cao N - Biết các định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn: sin , cos , tan , cot . III. Hệ thức lượng trong tam giác trong tam giác vuông. - Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao, hệ thức giữa cạnh và góc của vuông 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Ttam giác vuông để tính toán đơn giản. 3. Hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông. - Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao, hệ thức giữa cạnh và góc của Vtam giác vuông để giải bài tập. IV. Đường 1. Sự xác định đường tròn, tính chất - Biết cách vẽ đường tròn theo điều kiện cho trước, các tính chất đối xứng tròn đối xứng của đường tròn. của đường tròn, quan hệ giữa đường kính và dây, liên hệ giữa dây và khoảng 2. Đường kính và dây của đường Ncách từ tâm đến dây, xác định tâm đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác. tròn. - Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách - Tiếp tuyến của đường tròn, tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau. từ tâm đến dây. - Áp dụng tính chất của đường tròn, tiếp tuyến để tính toán, chứng minh đơn 4. Vị trí tương đối giữa đường thẳng Tgiản và đường tròn; V- Vận dụng các tính chất của đường tròn, tiếp tuyến vào giải toán. 5. Tiếp tuyến của đường tròn, tính - Vận dụng linh hoạt các kiến thức vào giải toán.
  2. chất của tiếp tuyến. --------------------------------------------- UBNG HUYỆN PHƯỚC SƠN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ Môn Toán; Lớp 9; Thời gian làm bài 90 phút Vận dụng Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng cấp độ thấp cấp độ cao Chủ đề 1.Căn bậc hai, Biết khái niệm Rút gọn biểu thức - Biến đổi, rút căn bậc ba căn bậc ba của chứa căn bậc hai gọn biểu thức một số, Biết tính và các tính toán chứa căn bậc hai. chất liên hệ giữa liên quan Vận dụng linh phép nhân, chia hoạt các kiến thức vào giải và phép khai toán. phương, hằng đẳng thức . Biết thứ tự, so sánh các căn bậc hai. TN TL TN TL TL Số câu: 2(câu:1,2,) 1(bài 1a) 1 (bài 2) 1(bài 1b) Số điểm: 2,67 Số điểm: 0,67 0,5 1,0 0,5 Tỉ lệ: 26,7 % 2. Hàm số - Biết định nghĩa - Vẽ đồ thị của - Các tính toán bậc nhất hàm số bậc nhất hàm số y = ax + liên quan đồ thị. và các tính chất b (a . của nó. Điểm - Các tính toán thuộc đường liên quan đồ thị. thẳng - Đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau. Hệ số góc của đường thẳng. TN TL TN TL Số câu: 3(câu:3,4,5) 1(bài 3a) 1(bài 3b) 1(bài 3c) Số điểm: 3,0
  3. Số điểm: 1,0 0,5 1,0 0,5 Tỉ lệ: 30 % 3. Hệ thức lượng Biết các định Hiểu được hệ trong tam giác nghĩa tỉ số lượng thức để tính cạnh vuông giác của góc trong tam giác nhọn: sin , cos , vuông tan , cot . TN TL TN TL Số câu: 1(câu: 6) 1(bài 4c) Số điểm: 0,83 Số điểm: 0,33 0,5 Tỉ lệ: 8 ,3% 4. Đường tròn quan hệ giữa - Áp dụng các - Vận dụng các - Vận dụng linh đường kính và tính chất của tính chất của hoạt các kiến dây, liên hệ giữa đường tròn, tiếp đường tròn, tiếp thức vào giải dây và khoảng tuyến để tính tuyến và các kiến toán. cách từ tâm đến toán, chứng minh thức liên quan dây, xác định tâm đơn giản. vào giải toán. đường tròn nội - Áp dụng tính tiếp, ngoại tiếp chất: Đường tròn tam giác. ngoại tiếp tam - Vị trí tương đối giác có một cạnh của đường thẳng là đường kính thì và đường tròn. đó là tam giác - Tiếp tuyến của vuông. đường tròn, tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau. TN TL TN TL TL Số câu: 3(câu:7,8,9) Bài 4 (vẽ hình) + 1 1 (bài 4b) 1 (bài 4d) Số điểm: 3,5 (Bài4a) Tỉ lệ: 35 % Số điểm: 1,0 1,5 0,5 0,5 Số câu: 9TN +2 Số câu: 3TL Số câu: 3TL Số câu: 2TL Số điểm: 10 TL Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1,0 (làm tròn) Cộng: Số điểm: 3.0 2,0 4.0 Ghi chú: - Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở mức nhận biết. - Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông hiểu. - Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng thấp; có sự linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận dụng cao.
  4. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang) I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1: Kết quả của phép tính bằng A. . B. 8. C. . D. . Câu 2: Giá trị của biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . Câu 3: Với giá trị nào của m thì hàm số là hàm số bậc nhất? A. . B. m = 1. C. . D. . Câu 4: Đường thẳng song song với đường thẳng A. . B. . C. . D. . Câu 5: Nếu đường thẳng đi qua điểm thì hệ số góc a bằng A. . B. . C. 1. D. 2. Câu 6: Cho và là hai góc nhọn phụ nhau, đẳng thức nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Số trục đối xứng của một đường tròn là A. 0. B. 1. C. vô số. D. 2. Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai? A . Trong hai dây của một đường tròn, dây nào gần tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn. B . Trong hai dây của một đường tròn, dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn. C . Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì cách đều tâm. D . Trong một đường tròn, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau. Câu 9: Cho đường tròn (O; 6cm) và đường thẳng a, biết khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a bằng d, điều kiện để đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau là A. d 6cm. B. d < 6cm. C. d 6cm. D. d = 6cm. B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
  5. Bài 1: (1,0 điểm) a) So sánh 7 và . b) Cho biểu thức . Tìm x để A = 4. Bài 2: (1,0 điểm) Cho biểu thức M = ( x >0, x khác 4). Rút gọn biểu thức M. Bài 3: (2,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị là (d) a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? b) Vẽ đồ thị (d) của hàm số trên. c) Xác định giá trị m của hàm số biết rằng hàm số này đồng biến và đồ thị của nó cắt đồ thị (d) nói trên tại điểm Q có hoành độ là Bài 4: (3,0 điểm) Cho đường tròn (O; 3cm) và điểm A có AO = 5cm. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B,C là tiếp điểm) . Gọi H là giao điểm của AO và BC. a. Vẽ đường kính CD. Chứng minh CB vuông góc với BD. b. Chứng minh DB//OA. c. Tính độ dài OH. d. Qua điểm M bất kỳ thuộc cung nhỏ BC, kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt AB và AC theo thứ tự tại F và E. Tính chu vi AFE. ---------------HẾT---------------
  6. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ MÔN: TOÁN 9 NĂM HỌC: 2023 – 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ĐA B D C A D D C A B PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài  Ý Nội dung Điểm  1 a.  Ta có . 0,25 (1,0 điểm) Vì nên 7< 0,25
  7. b 0,25 0,25  2 M= 0,5 = (1,0 = điểm) 0,25 0,25 3 a Hàm số nghich biến vì -2
  8. b Lập bảng (hoặc tìm được 2 điểm đồ thị đi qua) 0,5 Vẽ đúng đồ thị hàm số đã cho 0,5 c Lí luận tìm được y =4 Thay x =-1, y =4 được m2 =4, suy ra m = 2 (t/m) hoặc m =-2 (loại vì hàm số nghịch biến) 0.25 0,25 4 0,5 (3,0 D B điểm) F M 0,5 O A H E Vẽ dúng câu a, b ghi 0.25đ Vẽ dúng câu a, b, c ghi 0.5đ C a Giải thích được tam giác BCD nội tiếp đường tròn có cạnh CD là 0,5 (1,0  đường kính, thì tam giác BCD vuông tại B điểm Suy ra BDBC 0,5 )
  9. b Chứng minh được OABC 0,25 0,5 Có BDBC Suy ra BD // OA 0,25 c OB2=OH.OA 0,25 0,5 OH = 9:5 =1,8 (cm) 0,25 d Vận dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau 0,5 MB=MC, BK=KI, CE=EI 0,25 Tính được chu vi tam giác MEK bằng 2MB =2.8=16 (cm) 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2